Điều 56 Nghị định 22/2006/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam
Điều 56. Tổng giám đốc (Giám đốc)
1. Tổng giám đốc (Giám đốc) là người đại diện theo pháp luật của ngân hàng 100% vốn nước ngoài trừ trường hợp Điều lệ ngân hàng 100% vốn nước ngoài có quy định khác, chịu trách nhiệm điều hành hoạt động hàng ngày của ngân hàng 100% vốn nước ngoài.
2. Tổng giám đốc (Giám đốc) của ngân hàng 100% vốn nước ngoài không kiêm nhiệm chức danh Tổng giám đốc (Giám đốc) hoặc Chủ tịch Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng khác, trừ trường hợp tổ chức đó là công ty con của ngân hàng 100% vốn nước ngoài.
3. Nhiệm vụ, quyền hạn của Tổng giám đốc (Giám đốc) được quy định tại Điều lệ của ngân hàng 100% vốn nước ngoài, phù hợp với Luật các Tổ chức tín dụng và các quy định có liên quan của pháp luật Việt Nam.
4. Tổng giám đốc (Giám đốc) ngân hàng 100% vốn nước ngoài phải đáp ứng các tiêu chuẩn được quy định tại Luật các Tổ chức tín dụng và các quy định của Ngân hàng Nhà nước. Việc bổ nhiệm và miễn nhiệm Tổng giám đốc thực hiện theo Điều lệ của ngân hàng 100% vốn nước ngoài và phải được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chuẩn y.
Nghị định 22/2006/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam
- Số hiệu: 22/2006/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 28/02/2006
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 9
- Ngày hiệu lực: 24/03/2006
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 2. Áp dụng quy phạm pháp luật
- Điều 3. Hình thức tổ chức
- Điều 4. Quyền lợi và nghĩa vụ
- Điều 5. Thẩm quyền cấp giấy phép
- Điều 6. Quản lý nhà nước, thanh tra, giám sát
- Điều 7. Giải thích từ ngữ
- Điều 8. Điều kiện cấp giấy phép
- Điều 9. Thủ tục và hồ sơ xin cấp giấy phép
- Điều 10. Nội dung giấy phép và sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép
- Điều 11. Thời hạn hoạt động
- Điều 12. Gia hạn thời hạn hoạt động
- Điều 13. Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí gia hạn thời hạn hoạt động
- Điều 14. Đăng báo
- Điều 15. Điều kiện khai trương hoạt động
- Điều 16. Khai trương hoạt động
- Điều 17. Điều lệ
- Điều 18. Ngôn ngữ giao dịch
- Điều 20. Hệ thống kiểm tra, kiểm soát nội bộ
- Điều 21. Quy định về an toàn hoạt động
- Điều 22. Gía trị thực có của vốn được cấp, vốn điều lệ
- Điều 23. Chuyển lợi nhuận, tài sản ra nước ngoài
- Điều 24. Tài chính, hạch toán, báo cáo
- Điều 25. Các nội dung phải thông báo
- Điều 26. Thanh tra, giám sát của bên nước ngoài
- Điều 28. Thông tin và bảo mật
- Điều 29. Kiểm toán độc lập
- Điều 30. Chuyển đổi hình thức tổ chức
- Điều 32. Mạng lưới hoạt động
- Điều 33. Chuyển địa điểm của chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- Điều 34. Điều kiện để được mở thêm chi nhánh
- Điều 36. Góp vốn, mua cổ phần
- Điều 37. Tài chính, hạch toán, báo cáo tổng hợp
- Điều 38. Quản trị, điều hành
- Điều 39. Nội dung hoạt động
- Điều 40. Phong toả vốn, tài sản
- Điều 43. Hội đồng quản trị
- Điều 44. Ban kiểm soát
- Điều 45. Tổng giám đốc
- Điều 46. Tỷ lệ, phương thức góp vốn điều lệ
- Điều 47. Chuyển nhượng vốn góp
- Điều 48. Phân chia lãi, lỗ
- Điều 49. Vai trò quản lý của các Bên tham gia liên doanh
- Điều 50. Nội dung hoạt động
- Điều 53. Chuyển nhượng vốn
- Điều 55. Ban kiểm soát
- Điều 56. Tổng giám đốc (Giám đốc)
- Điều 57. Nội dung hoạt động
- Điều 58. Phân chia lãi, lỗ