Điều 5 Nghị định 20/2002/NĐ-CP về việc ký kết và thực hiện thoả thuận quốc tế của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và tổ chức xã hội - nghề nghiệp của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
1. Trước khi tiến hành ký kết thoả thuận quốc tế quy định tại
2. Văn bản lấy ý kiến gồm những nội dung sau :
a) Yêu cầu, mục đích của việc ký kết thoả thuận quốc tế, nội dung cơ bản của thoả thuận quốc tế, dự thảo thoả thuận quốc tế bằng tiếng Việt hoặc bằng tiếng nước ngoài có bản dịch tiếng Việt kèm theo;
b) Đánh giá tác động của thoả thuận quốc tế dự định ký kết về mặt chính trị, kinh tế, xã hội, tài chính và các tác động khác.
3. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các Bộ, ngành được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. Trường hợp cần có thêm thời gian để thẩm định về bên ký kết nước ngoài, các Bộ, ngành phải thông báo bằng văn bản cho tỉnh, thành.
4. Tỉnh, thành tiến hành ký kết thoả thuận quốc tế, sau khi có ý kiến bằng văn bản của Bộ Ngoại giao và Bộ, ngành quản lý lĩnh vực hợp tác.
Nghị định 20/2002/NĐ-CP về việc ký kết và thực hiện thoả thuận quốc tế của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội và tổ chức xã hội - nghề nghiệp của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Số hiệu: 20/2002/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 20/02/2002
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 13
- Ngày hiệu lực: 07/03/2002
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Nguyên tắc ký kết thoả thuận quốc tế
- Điều 4. Thẩm quyền quyết định việc ký kết thoả thuận quốc tế của tỉnh, thành
- Điều 5. Trình tự và thủ tục tiến hành ký kết thoả thuận quốc tế thuộc thẩm quyền quyết định của tỉnh, thành
- Điều 6. Trình tự và thủ tục tiến hành ký kết thoả thuận quốc tế phải trình Thủ tướng Chính phủ quyết định
- Điều 7. Thẩm quyền quyết định việc ký kết thoả thuận quốc tế của tổ chức
- Điều 8. Trình tự và thủ tục tiến hành ký kết thoả thuận quốc tế của tổ chức
- Điều 9. Hiệu lực của thoả thuận quốc tế
- Điều 10. Quản lý, lưu trữ thoả thuận quốc tế
- Điều 11. Sao lục thoả thuận quốc tế
- Điều 12. Sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn thoả thuận quốc tế
- Điều 13. Đình chỉ hiệu lực hoặc bãi bỏ thoả thuận quốc tế