Điều 43 Nghị định 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí
Điều 43. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
a) Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện theo mẫu quy định;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh;
c) Giấy tờ, tài liệu chứng minh việc đáp ứng các Điều kiện quy định tại Chương II Nghị định này.
2. Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung.
3. Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan nhà nước có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện cho thương nhân. Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4. Giấy chứng nhận đủ Điều kiện có thời hạn hiệu lực là 05 (năm) năm kể từ ngày cấp mới.
5. Trường hợp thương nhân là đại lý kinh doanh LPG chỉ có 01 (một) cửa hàng bán LPG chai hoặc 01 (một) trạm cấp LPG hoặc 01 (một) trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải đã được cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện không phải thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
6. Thương nhân được cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện phải nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành.
Nghị định 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí
- Số hiệu: 19/2016/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 22/03/2016
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 263 đến số 264
- Ngày hiệu lực: 15/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Áp dụng Điều ước quốc tế và pháp luật có liên quan
- Điều 5. Quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí
- Điều 6. An toàn, phòng cháy, chữa cháy và bảo vệ môi trường
- Điều 7. Điều kiện đối với thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu khí
- Điều 8. Điều kiện đối với thương nhân sản xuất, chế biến khí
- Điều 9. Điều kiện đối với thương nhân phân phối khí
- Điều 10. Điều kiện thực hiện pha chế khí
- Điều 11. Điều kiện đối với tổng đại lý kinh doanh LPG
- Điều 12. Điều kiện đối với đại lý kinh doanh LPG
- Điều 13. Điều kiện đối với cửa hàng bán LPG chai
- Điều 14. Điều kiện trạm nạp LPG vào chai, trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải, trạm cấp LPG
- Điều 15. Điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải, trạm cấp LNG
- Điều 16. Điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải, trạm cấp CNG
- Điều 17. Điều kiện chai LPG lưu thông trên thị trường
- Điều 18. Điều kiện LPG chai lưu thông trên thị trường
- Điều 19. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG
- Điều 20. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân sản xuất, chế biến LPG
- Điều 21. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân phân phối LPG
- Điều 22. Quyền và nghĩa vụ của tổng đại lý kinh doanh LPG
- Điều 23. Quyền và nghĩa vụ của đại lý kinh doanh LPG
- Điều 24. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân chủ sở hữu cửa hàng bán LPG chai
- Điều 25. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân chủ sở hữu trạm nạp LPG vào chai
- Điều 26. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân chủ sở hữu trạm cấp LPG
- Điều 27. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân chủ sở hữu trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
- Điều 28. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG
- Điều 29. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân sản xuất, chế biến LNG
- Điều 30. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân phân phối LNG
- Điều 31. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân chủ sở hữu trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
- Điều 32. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân chủ sở hữu trạm cấp LNG
- Điều 33. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG
- Điều 34. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân sản xuất, chế biến CNG
- Điều 35. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân phân phối CNG
- Điều 36. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân chủ sở hữu trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
- Điều 37. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân chủ sở hữu trạm cấp CNG
- Điều 38. Điều kiện kinh doanh dịch vụ cho thuê kho, cảng xuất nhập khí
- Điều 39. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ cho thuê kho, cảng xuất nhập khí
- Điều 40. Điều kiện kinh doanh dịch vụ vận chuyển khí
- Điều 41. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ vận chuyển khí
- Điều 42. Các loại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí
- Điều 43. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
- Điều 44. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
- Điều 45. Cấp lại, Điều chỉnh, gia hạn, thu hồi Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
- Điều 46. Trách nhiệm của thương nhân kinh doanh khí
- Điều 47. Công khai, minh bạch hoạt động kinh doanh khí
- Điều 48. Kinh doanh tạm nhập tái xuất khí, xuất khẩu khí, chuyển khẩu khí, quá cảnh khí
- Điều 49. Dự trữ lưu thông khí
- Điều 50. Giá bán khí
- Điều 51. Quản lý đo lường, chất lượng khí
- Điều 52. Trách nhiệm của các Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương