Điều 25 Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
Điều 25. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi
1. Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân tích chi tiết về sự cần thiết đầu tư và những lợi thế của việc thực hiện dự án so với hình thức đầu tư khác; loại hợp đồng dự án;
b) Đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch, kế hoạch phát triển và các điều kiện quy định tại
c) Mục tiêu, quy mô, các hợp phần (nếu có) và địa điểm thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất và các nguồn tài nguyên;
d) Thuyết minh kỹ thuật, công nghệ để đáp ứng yêu cầu về chất lượng công trình dự án, sản phẩm hoặc dịch vụ cung cấp;
đ) Đánh giá hiện trạng công trình, máy móc, thiết bị, giá trị tài sản (đối với hợp đồng O&M); điều kiện thực hiện Dự án khác (đối với hợp đồng BT);
e) Tiến độ, thời hạn thực hiện dự án; thời gian xây dựng, khai thác công trình; phương án tổ chức quản lý, kinh doanh hoặc cung cấp dịch vụ;
g) Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư;
h) Phương án tài chính của dự án (gồm những nội dung quy định tại Điểm h
i) Khả năng huy động vốn để thực hiện dự án; đánh giá nhu cầu, khả năng thanh toán của thị trường; khảo sát sự quan tâm của nhà đầu tư, bên cho vay đối với dự án;
k) Phân tích rủi ro, trách nhiệm của các bên về quản lý rủi ro trong quá trình thực hiện dự án;
l) Kiến nghị ưu đãi, bảo đảm đầu tư (nếu có);
m) Hiệu quả kinh tế - xã hội và tác động của dự án đối với môi trường, xã hội và quốc phòng, an ninh.
2. Đối với dự án có cấu phần xây dựng, ngoài các nội dung quy định tại Khoản 1 Điều này, báo cáo nghiên cứu khả thi bao gồm thiết kế cơ sở theo quy định của pháp luật về xây dựng.
3. Dự án nhóm C không phải lập báo cáo nghiên cứu khả thi nhưng phải có thiết kế cơ sở và phương án tài chính trong đề xuất dự án làm cơ sở lựa chọn nhà đầu tư và đàm phán hợp đồng dự án.
Nghị định 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư
- Số hiệu: 15/2015/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 14/02/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 295 đến số 296
- Ngày hiệu lực: 10/04/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Lĩnh vực đầu tư và phân loại dự án
- Điều 5. Chi phí chuẩn bị đầu tư và thực hiện dự án của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Điều 6. Nguồn vốn hỗ trợ chuẩn bị đầu tư
- Điều 7. Ban chỉ đạo và đơn vị đầu mối quản lý hoạt động PPP
- Điều 8. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết và thực hiện hợp đồng dự án
- Điều 9. Trình tự thực hiện dự án
- Điều 10. Vốn chủ sở hữu và vốn huy động của nhà đầu tư
- Điều 11. Sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
- Điều 12. Xác định giá trị vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
- Điều 13. Lập kế hoạch vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
- Điều 14. Giải ngân vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
- Điều 15. Điều kiện lựa chọn dự án
- Điều 16. Nội dung đề xuất dự án
- Điều 17. Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án
- Điều 18. Công bố dự án
- Điều 19. Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công
- Điều 20. Điều kiện đề xuất dự án
- Điều 21. Hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư
- Điều 22. Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư
- Điều 23. Công bố đề xuất dự án của nhà đầu tư
- Điều 24. Trách nhiệm lập báo cáo nghiên cứu khả thi
- Điều 25. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi
- Điều 26. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
- Điều 27. Thẩm quyền phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
- Điều 28. Điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi
- Điều 29. Lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 30. Ký kết thỏa thuận đầu tư
- Điều 31. Ký kết hợp đồng dự án
- Điều 32. Nội dung hợp đồng dự án
- Điều 33. Quyền tiếp nhận dự án của bên cho vay
- Điều 34. Chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ theo hợp đồng dự án
- Điều 35. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng dự án
- Điều 36. Thời hạn hợp đồng dự án
- Điều 37. Áp dụng pháp luật nước ngoài
- Điều 38. Bảo đảm thực hiện hợp đồng dự án
- Điều 39. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh và thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Điều 40. Hồ sơ, thủ tục cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Điều 41. Nội dung giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Điều 42. Thành lập doanh nghiệp dự án
- Điều 43. Điều kiện triển khai dự án
- Điều 44. Lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án
- Điều 45. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng
- Điều 46. Lập thiết kế xây dựng
- Điều 47. Giám sát thực hiện hợp đồng dự án
- Điều 48. Giám sát chất lượng công trình
- Điều 49. Quản lý và kinh doanh công trình dự án
- Điều 50. Giá, phí hàng hóa, dịch vụ và các khoản thu
- Điều 51. Hỗ trợ thu phí dịch vụ
- Điều 52. Giám sát và đánh giá đầu tư, công khai tài chính
- Điều 55. Ưu đãi đầu tư
- Điều 56. Thuế đối với các nhà thầu tham gia thực hiện dự án
- Điều 57. Bảo lãnh nghĩa vụ của nhà đầu tư, doanh nghiệp dự án và doanh nghiệp khác
- Điều 58. Thế chấp tài sản, quyền kinh doanh công trình dự án
- Điều 59. Bảo đảm thực hiện quyền sử dụng đất
- Điều 60. Bảo đảm cân đối ngoại tệ
- Điều 61. Bảo đảm cung cấp các dịch vụ công cộng
- Điều 62. Bảo đảm về quyền sở hữu tài sản
- Điều 63. Giải quyết tranh chấp