Điều 9 Nghị định 14/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới
1. Hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua biên giới của thương nhân được thực hiện trên cơ sở thỏa thuận giữa thương nhân Việt Nam với thương nhân hoặc cá nhân của nước có chung biên giới bằng một trong các hình thức sau:
a) Hợp đồng bằng văn bản.
b) Trường hợp không xác lập hợp đồng bằng văn bản thì thương nhân phải lập bảng kê hàng hóa mua bán, trao đổi qua biên giới. Thương nhân Việt Nam ký tên, đóng dấu và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của bảng kê, có giá trị pháp lý tương đương hợp đồng.
2. Bảng kê mua bán, trao đổi hàng hóa qua biên giới của thương nhân quy định tại điểm b khoản 1 Điều này thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
Nghị định 14/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới
- Số hiệu: 14/2018/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 23/01/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 361 đến số 362
- Ngày hiệu lực: 23/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Thanh toán trong hoạt động thương mại biên giới
- Điều 5. Thương nhân mua bán, trao đổi hàng hóa qua biên giới
- Điều 6. Cửa khẩu biên giới thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua biên giới của thương nhân
- Điều 7. Hàng hóa mua bán, trao đổi qua biên giới của thương nhân
- Điều 8. Kiểm dịch, kiểm tra an toàn thực phẩm, kiểm tra chất lượng đối với hàng hóa mua bán, trao đổi qua biên giới của thương nhân
- Điều 9. Hình thức thỏa thuận trong hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua biên giới của thương nhân
- Điều 10. Chính sách thuế, phí và lệ phí
- Điều 11. Cửa khẩu biên giới thực hiện mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới
- Điều 12. Hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
- Điều 13. Thuế đối với hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
- Điều 14. Quản lý mua gom hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
- Điều 15. Kiểm dịch, kiểm tra chất lượng hàng hóa, an toàn thực phẩm trong hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới
- Điều 16. Chủ thể hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới
- Điều 17. Hoạt động kinh doanh tại chợ biên giới
- Điều 18. Hàng hóa được mua bán, trao đổi tại chợ biên giới
- Điều 19. Kiểm dịch đối với hàng hóa mua bán, trao đổi tại chợ biên giới
- Điều 20. Quy định về thuế, phí, lệ phí đối với hàng hóa mua bán, trao đổi tại chợ biên giới