Điều 26 Nghị định 14/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 01 năm 2018.
2. Bãi bỏ Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới.
3. Các văn bản công bố cửa khẩu phụ, lối mở được phép thực hiện hoạt động thương mại biên giới của Ủy ban nhân dân tỉnh biên giới đã ban hành theo Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg và các Thông tư ban hành theo Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg trước khi Nghị định này có hiệu lực được tiếp tục thực hiện theo thời hạn hiệu lực được nêu trong văn bản đó.
4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nghị định 14/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới
- Số hiệu: 14/2018/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 23/01/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 361 đến số 362
- Ngày hiệu lực: 23/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Thanh toán trong hoạt động thương mại biên giới
- Điều 5. Thương nhân mua bán, trao đổi hàng hóa qua biên giới
- Điều 6. Cửa khẩu biên giới thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua biên giới của thương nhân
- Điều 7. Hàng hóa mua bán, trao đổi qua biên giới của thương nhân
- Điều 8. Kiểm dịch, kiểm tra an toàn thực phẩm, kiểm tra chất lượng đối với hàng hóa mua bán, trao đổi qua biên giới của thương nhân
- Điều 9. Hình thức thỏa thuận trong hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua biên giới của thương nhân
- Điều 10. Chính sách thuế, phí và lệ phí
- Điều 11. Cửa khẩu biên giới thực hiện mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới
- Điều 12. Hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
- Điều 13. Thuế đối với hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
- Điều 14. Quản lý mua gom hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới
- Điều 15. Kiểm dịch, kiểm tra chất lượng hàng hóa, an toàn thực phẩm trong hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới
- Điều 16. Chủ thể hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới
- Điều 17. Hoạt động kinh doanh tại chợ biên giới
- Điều 18. Hàng hóa được mua bán, trao đổi tại chợ biên giới
- Điều 19. Kiểm dịch đối với hàng hóa mua bán, trao đổi tại chợ biên giới
- Điều 20. Quy định về thuế, phí, lệ phí đối với hàng hóa mua bán, trao đổi tại chợ biên giới