Điều 23 Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất
Việc phân loại hóa chất được thực hiện theo quy tắc và hướng dẫn kỹ thuật của GHS, từ Phiên bản 2 năm 2007 trở đi, bao gồm các phân loại chính sau:
TT | Phân loại | Phân cấp | ||||||
I | Nguy hại vật chất | |||||||
1 | Chất nổ | Chất nổ không bền | Cấp 1.1 | Cấp 1.2 | Cấp 1.3 | Cấp 1.4 | Cấp 1.5 | Cấp 1.6 |
2 | Khí dễ cháy | Cấp 1 | Cấp 2 | Khí tự cháy | Cấp A | Cấp B |
|
|
3 | Sol khí dễ cháy | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
|
|
|
4 | Khí oxy hóa | Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
5 | Khí chịu áp suất | Khí nén | Khí hóa lỏng | Khí hóa lỏng đông lạnh | Khí hòa tan |
|
|
|
6 | Chất lỏng dễ cháy | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 |
|
|
|
7 | Chất rắn dễ cháy | Cấp 1 | Cấp 2 |
|
|
|
|
|
8 | Chất và hỗn hợp tự phản ứng | Kiểu A | Kiểu B | Kiểu C&D | Kiểu E&F | Kiểu G |
|
|
9 | Chất lỏng tự cháy | Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
10 | Chất rắn tự cháy | Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
11 | Chất và hỗn hợp tự phát nhiệt | Cấp 1 | Cấp 2 |
|
|
|
|
|
12 | Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
|
|
|
13 | Chất lỏng oxy hóa | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
|
|
|
14 | Chất rắn oxy hóa | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
|
|
|
15 | Peroxyt hữu cơ | Kiểu A | Kiểu B | Kiểu C&D | Kiểu E&F | Kiểu G |
|
|
16 | Ăn mòn kim loại | Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
II | Nguy hại sức khỏe | |||||||
17 | Độc cấp tính | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
|
|
18 | Ăn mòn/kích ứng da | Cấp 1A | Cấp 1B | Cấp 1C | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
|
19 | Tổn thương nghiêm trọng/ kích ứng mắt | Cấp 1 | Cấp 2/2A | Cấp 2B |
|
|
|
|
20 | Tác nhân nhạy hô hấp | Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
21 | Tác nhân nhạy da | Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
22 | Đột biến tế bào mầm | Cấp 1A | Cấp 1B | Cấp 2 |
|
|
|
|
23 | Tác nhân gây ung thư | Cấp 1A | Cấp 1B | Cấp 2 |
|
|
|
|
24a | Độc tính sinh sản | Cấp 1A | Cấp 1B | Cấp 2 |
|
|
|
|
24b | Ảnh hưởng đến hoặc qua sữa mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
|
|
|
26 | Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm lặp lại | Cấp 1 | cấp 2 |
|
|
|
|
|
27 | Nguy hại hô hấp | Cấp 1 | Cấp 2 |
|
|
|
|
|
III | Nguy hại môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
28a | Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
|
|
|
28b | Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 |
|
|
|
Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất
- Số hiệu: 113/2017/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 09/10/2017
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 783 đến số 784
- Ngày hiệu lực: 25/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Yêu cầu đối với nhà xưởng, kho chứa
- Điều 5. Yêu cầu đối với công nghệ, thiết bị, dụng cụ, bao bì
- Điều 6. Yêu cầu đối với bảo quản, vận chuyển hóa chất
- Điều 7. Yêu cầu đối với hoạt động san chiết, đóng gói hóa chất
- Điều 9. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
- Điều 11. Điều kiện sản xuất, kinh doanh tiền chất công nghiệp
- Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp
- Điều 13. Miễn trừ, thu hồi Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp
- Điều 15. Điều kiện cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
- Điều 20. Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
- Điều 21. Biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất
- Điều 22. Xác định khoảng cách an toàn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất nguy hiểm
- Điều 25. Hóa chất phải khai báo
- Điều 28. Các trường hợp miễn trừ khai báo
- Điều 29. Thông tin bảo mật
- Điều 30. Xây dựng Danh mục hóa chất quốc gia và Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia
- Điều 31. Tổ chức huấn luyện an toàn hóa chất
- Điều 32. Đối tượng phải được huấn luyện an toàn hóa chất
- Điều 33. Nội dung, người huấn luyện, thời gian huấn luyện an toàn hóa chất
- Điều 34. Đánh giá kết quả và lưu giữ hồ sơ huấn luyện an toàn hóa chất
- Điều 35. Trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện quy định về huấn luyện an toàn hóa chất