Chương 4 Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất
PHÂN LOẠI HÓA CHẤT, PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT
Việc phân loại hóa chất được thực hiện theo quy tắc và hướng dẫn kỹ thuật của GHS, từ Phiên bản 2 năm 2007 trở đi, bao gồm các phân loại chính sau:
TT | Phân loại | Phân cấp | ||||||
I | Nguy hại vật chất | |||||||
1 | Chất nổ | Chất nổ không bền | Cấp 1.1 | Cấp 1.2 | Cấp 1.3 | Cấp 1.4 | Cấp 1.5 | Cấp 1.6 |
2 | Khí dễ cháy | Cấp 1 | Cấp 2 | Khí tự cháy | Cấp A | Cấp B |
|
|
3 | Sol khí dễ cháy | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
|
|
|
4 | Khí oxy hóa | Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
5 | Khí chịu áp suất | Khí nén | Khí hóa lỏng | Khí hóa lỏng đông lạnh | Khí hòa tan |
|
|
|
6 | Chất lỏng dễ cháy | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 |
|
|
|
7 | Chất rắn dễ cháy | Cấp 1 | Cấp 2 |
|
|
|
|
|
8 | Chất và hỗn hợp tự phản ứng | Kiểu A | Kiểu B | Kiểu C&D | Kiểu E&F | Kiểu G |
|
|
9 | Chất lỏng tự cháy | Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
10 | Chất rắn tự cháy | Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
11 | Chất và hỗn hợp tự phát nhiệt | Cấp 1 | Cấp 2 |
|
|
|
|
|
12 | Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
|
|
|
13 | Chất lỏng oxy hóa | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
|
|
|
14 | Chất rắn oxy hóa | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
|
|
|
15 | Peroxyt hữu cơ | Kiểu A | Kiểu B | Kiểu C&D | Kiểu E&F | Kiểu G |
|
|
16 | Ăn mòn kim loại | Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
II | Nguy hại sức khỏe | |||||||
17 | Độc cấp tính | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
|
|
18 | Ăn mòn/kích ứng da | Cấp 1A | Cấp 1B | Cấp 1C | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
|
19 | Tổn thương nghiêm trọng/ kích ứng mắt | Cấp 1 | Cấp 2/2A | Cấp 2B |
|
|
|
|
20 | Tác nhân nhạy hô hấp | Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
21 | Tác nhân nhạy da | Cấp 1 |
|
|
|
|
|
|
22 | Đột biến tế bào mầm | Cấp 1A | Cấp 1B | Cấp 2 |
|
|
|
|
23 | Tác nhân gây ung thư | Cấp 1A | Cấp 1B | Cấp 2 |
|
|
|
|
24a | Độc tính sinh sản | Cấp 1A | Cấp 1B | Cấp 2 |
|
|
|
|
24b | Ảnh hưởng đến hoặc qua sữa mẹ |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
|
|
|
26 | Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm lặp lại | Cấp 1 | cấp 2 |
|
|
|
|
|
27 | Nguy hại hô hấp | Cấp 1 | Cấp 2 |
|
|
|
|
|
III | Nguy hại môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
28a | Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 |
|
|
|
|
28b | Nguy hại mãn tính đối với môi trường thủy sinh | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 |
|
|
|
Điều 24. Phiếu an toàn hóa chất
TT | Phân loại hóa chất | Hàm lượng |
1 | Độc cấp tính | ≥ 1,0% |
2 | Ăn mòn/Kích ứng da | ≥ 1,0% |
3 | Tổn thương mắt nghiêm trọng/Kích ứng mắt | ≥ 1,0% |
4 | Tác nhân nhạy da/hô hấp | ≥ 0,1% |
5 | Đột biến tế bào mầm (cấp 1) | ≥ 0,1% |
6 | Đột biến tế bào mầm (cấp 2) | ≥ 1,0% |
7 | Tác nhân gây ung thư | ≥ 0,1% |
8 | Độc tính sinh sản | ≥ 0,1% |
9 | Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm đơn | ≥ 1,0% |
10 | Độc tính đến cơ quan cụ thể sau phơi nhiễm lặp lại | ≥ 1,0% |
11 | Nguy hại hô hấp (cấp 1) | ≥ 1,0% |
12 | Nguy hại hô hấp (cấp 2) | ≥ 1,0% |
13 | Nguy hại đối với môi trường thủy sinh | ≥ 1,0% |
2. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hóa chất nguy hiểm phải cung cấp Phiếu an toàn hóa chất cho các tổ chức, cá nhân tham gia vào hoạt động hóa chất.
Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật hóa chất
- Số hiệu: 113/2017/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 09/10/2017
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 783 đến số 784
- Ngày hiệu lực: 25/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Yêu cầu đối với nhà xưởng, kho chứa
- Điều 5. Yêu cầu đối với công nghệ, thiết bị, dụng cụ, bao bì
- Điều 6. Yêu cầu đối với bảo quản, vận chuyển hóa chất
- Điều 7. Yêu cầu đối với hoạt động san chiết, đóng gói hóa chất
- Điều 9. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
- Điều 11. Điều kiện sản xuất, kinh doanh tiền chất công nghiệp
- Điều 12. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp
- Điều 13. Miễn trừ, thu hồi Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp
- Điều 15. Điều kiện cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp
- Điều 20. Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
- Điều 21. Biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất
- Điều 22. Xác định khoảng cách an toàn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất nguy hiểm
- Điều 25. Hóa chất phải khai báo
- Điều 28. Các trường hợp miễn trừ khai báo
- Điều 29. Thông tin bảo mật
- Điều 30. Xây dựng Danh mục hóa chất quốc gia và Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia
- Điều 31. Tổ chức huấn luyện an toàn hóa chất
- Điều 32. Đối tượng phải được huấn luyện an toàn hóa chất
- Điều 33. Nội dung, người huấn luyện, thời gian huấn luyện an toàn hóa chất
- Điều 34. Đánh giá kết quả và lưu giữ hồ sơ huấn luyện an toàn hóa chất
- Điều 35. Trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện quy định về huấn luyện an toàn hóa chất