Điều 15 Nghị định 11/2021/NĐ-CP về giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
Điều 15. Hồ sơ đề nghị giao khu vực biển
1. Hồ sơ đề nghị giao khu vực biển bao gồm:
a) Đơn đề nghị giao khu vực biển theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định này;
b) Bản sao văn bản cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;
c) Bản sao một trong các văn bản sau: Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, văn bản xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết hoặc đề án bảo vệ môi trường đơn giản của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có quy định);
d) Sơ đồ khu vực biển đề nghị giao, trong đó thể hiện tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Hồ sơ đề nghị giao khu vực biển của cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 44 Luật Thủy sản bao gồm:
a) Đơn đề nghị giao khu vực biển theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định này;
c) Bản sao văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép cá nhân Việt Nam chuyển đổi từ nghề khai thác ven bờ sang nuôi trồng thủy sản theo quy định của pháp luật về thủy sản hoặc giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về việc cá nhân Việt Nam thường trú trên địa bàn mà nguồn sống chủ yếu dựa vào thu nhập từ nuôi trồng thủy sản.
3. Hồ sơ đề nghị giao khu vực biển để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ bao gồm:
a) Đơn đề nghị giao khu vực biển theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định này;
b) Bản sao văn bản cho phép, giao nhiệm vụ hoặc quyết định phê duyệt thuyết minh, đề cương thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ phục vụ nuôi trồng thủy sản và nhiệm vụ khoa học, công nghệ biển khác có sử dụng diện tích khu vực biển cố định;
c) Sơ đồ khu vực biển đề nghị giao, trong đó thể hiện tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao theo Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định này.
Nghị định 11/2021/NĐ-CP về giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển
- Số hiệu: 11/2021/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 10/02/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 321 đến số 322
- Ngày hiệu lực: 30/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Ranh giới, diện tích khu vực biển
- Điều 4. Nguyên tắc giao khu vực biển
- Điều 5. Căn cứ giao khu vực biển
- Điều 6. Thời hạn giao, công nhận khu vực biển
- Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân khi được giao khu vực biển
- Điều 8. Thẩm quyền giao, công nhận, cho phép trả lại khu vực biển; gia hạn, sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển; thu hồi khu vực biển
- Điều 9. Giao khu vực biển
- Điều 10. Công nhận khu vực biển
- Điều 11. Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
- Điều 12. Trả lại khu vực biển
- Điều 13. Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
- Điều 14. Sử dụng khu vực biển để nhận chìm ở biển
- Điều 15. Hồ sơ đề nghị giao khu vực biển
- Điều 16. Trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị giao khu vực biển
- Điều 17. Hồ sơ đề nghị công nhận khu vực biển
- Điều 18. Trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị công nhận khu vực biển
- Điều 19. Hồ sơ đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển
- Điều 20. Trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị gia hạn thời hạn sử dụng khu vực biển
- Điều 21. Hồ sơ trả lại khu vực biển
- Điều 22. Trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị trả lại khu vực biển
- Điều 23. Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
- Điều 24. Trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
- Điều 25. Cơ quan tiếp nhận và thẩm định hồ sơ
- Điều 26. Hình thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết hồ sơ
- Điều 27. Nội dung thẩm định hồ sơ đề nghị giao, công nhận, trả lại khu vực biển, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
- Điều 30. Tiền sử dụng khu vực biển
- Điều 31. Các hoạt động sử dụng khu vực biển không phải nộp tiền sử dụng biển
- Điều 32. Các hoạt động sử dụng khu vực biển phải nộp tiền sử dụng khu vực biển
- Điều 33. Diện tích phải nộp tiền sử dụng khu vực biển
- Điều 34. Khung giá tiền sử dụng khu vực biển và mức thu tiền sử dụng khu vực biển cụ thể
- Điều 35. Phương thức thu và xác định số tiền sử dụng khu vực biển
- Điều 36. Trình tự, thủ tục thu nộp tiền sử dụng khu vực biển
- Điều 37. Kinh phí cho nhiệm vụ giao khu vực biển
- Điều 38. Xử lý tiền sử dụng khu vực biển trong trường hợp gia hạn, trả lại, thu hồi khu vực biển