Điều 26 Nghị định 108/2009/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao, hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh, hợp đồng xây dựng – chuyển giao
Điều 26. Nội dung Giấy chứng nhận đầu tư
1. Giấy chứng nhận đầu tư gồm những nội dung chủ yếu sau:
a) Tên, địa chỉ của Nhà đầu tư và Doanh nghiệp dự án;
b) Tên Dự án;
c) Mục tiêu và quy mô của Dự án;
d) Địa điểm thực hiện Dự án và diện tích đất sử dụng;
đ) Tổng vốn đầu tư của Dự án;
e) Thời gian và tiến độ thực hiện Dự án; tiến độ huy động vốn theo Hợp đồng dự án;
g) Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có).
2. Đối với Dự án BT, ngoài những nội dung quy định đối với dự án xây dựng Công trình BT nêu tại khoản 1 Điều này, Giấy chứng nhận đầu tư phải quy định điều kiện thanh toán hoặc điều kiện thực hiện Dự án khác theo quy định tại Hợp đồng dự án.
Nghị định 108/2009/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng – kinh doanh – chuyển giao, hợp đồng xây dựng – chuyển giao – kinh doanh, hợp đồng xây dựng – chuyển giao
- Số hiệu: 108/2009/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 27/11/2009
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 567 đến số 568
- Ngày hiệu lực: 15/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi và đối tượng điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết và thực hiện Hợp đồng dự án
- Điều 4. Lĩnh vực đầu tư
- Điều 5. Nguồn vốn thực hiện Dự án
- Điều 6. Sử dụng vốn nhà nước để thực hiện Dự án
- Điều 7. Nhóm công tác liên ngành
- Điều 8. Chi phí chuẩn bị đầu tư và thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- Điều 9. Xây dựng Danh mục dự án
- Điều 10. Công bố Danh mục dự án
- Điều 11. Dự án do Nhà đầu tư đề xuất
- Điều 12. Lập, phê duyệt Đề xuất dự án và Báo cáo nghiên cứu khả thi
- Điều 13. Đấu thầu lựa chọn Nhà đầu tư
- Điều 14. Chỉ định Nhà đầu tư
- Điều 15. Đàm phán, ký kết Hợp đồng dự án và các hợp đồng liên quan
- Điều 16. Nội dung Hợp đồng dự án
- Điều 17. Quyền tiếp nhận Dự án
- Điều 18. Chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ theo Hợp đồng dự án
- Điều 19. Sửa đổi, bổ sung Hợp đồng dự án
- Điều 20. Thời hạn Hợp đồng dự án
- Điều 21. Chấm dứt Hợp đồng dự án
- Điều 22. Áp dụng pháp luật nước ngoài điều chỉnh quan hệ Hợp đồng dự án và các hợp đồng có liên quan
- Điều 23. Bảo đảm nghĩa vụ thực hiện Hợp đồng dự án
- Điều 24. Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư
- Điều 25. Hồ sơ, trình tự, thủ tục thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư
- Điều 26. Nội dung Giấy chứng nhận đầu tư
- Điều 27. Đăng ký kinh doanh, thành lập và tổ chức quản lý của Doanh nghiệp dự án
- Điều 28. Điều kiện triển khai Dự án
- Điều 29. Tổ chức lựa chọn nhà thầu để triển khai Dự án
- Điều 30. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng
- Điều 31. Lập thiết kế kỹ thuật, giám sát, quản lý xây dựng Công trình dự án
- Điều 32. Quản lý và kinh doanh công trình
- Điều 33. Giá, phí hàng hóa, dịch vụ và các khoản thu
- Điều 34. Hỗ trợ thu phí dịch vụ
- Điều 35. Quy định chung về chuyển giao Công trình dự án
- Điều 36. Quyết toán và chuyển giao Công trình BOT
- Điều 37. Chuyển giao Công trình BT và Công trình BTO
- Điều 38. Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư
- Điều 39. Thuế đối với các nhà thầu tham gia thực hiện Dự án
- Điều 40. Bảo lãnh nghĩa vụ của Nhà đầu tư, Doanh nghiệp dự án và các doanh nghiệp khác
- Điều 41. Quyền thế chấp tài sản
- Điều 42. Quyền mua ngoại tệ
- Điều 43. Bảo đảm cung cấp các dịch vụ công cộng
- Điều 44. Giải quyết tranh chấp
- Điều 45. Bảo đảm về vốn và tài sản