Điều 79 Luật Kinh doanh bất động sản 2014
1. Tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm pháp luật trong kinh doanh bất động sản thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường theo quy định của pháp luật.
2. Xử lý thu hồi dự án bất động sản:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định việc đầu tư dự án quyết định thu hồi dự án để giao cho chủ đầu tư khác tiếp tục thực hiện trong các trường hợp chủ đầu tư dự án vi phạm các quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng, quy hoạch, kiến trúc mà không có giải pháp khắc phục theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và những trường hợp dự án thuộc diện bị thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai, trừ trường hợp dự án có chủ đầu tư đề nghị được nhận chuyển nhượng theo quy định tại Mục 6 Chương II của Luật này;
b) Chủ đầu tư bị thu hồi dự án có trách nhiệm giải quyết những tồn tại của dự án bảo đảm quyền lợi, nghĩa vụ của khách hàng và các bên có liên quan tới dự án;
c) Cơ quan quyết định thu hồi dự án có trách nhiệm yêu cầu chủ đầu tư bị thu hồi dự án giải quyết những tồn tại của dự án; thông báo và tổ chức lựa chọn chủ đầu tư mới để giao tiếp tục thực hiện dự án;
d) Chủ đầu tư có dự án bị thu hồi không được giao làm chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản mới trong thời gian 02 năm kể từ ngày dự án bị thu hồi.
Luật Kinh doanh bất động sản 2014
- Số hiệu: 66/2014/QH13
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 25/11/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Sinh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1171 đến số 1172
- Ngày hiệu lực: 01/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc kinh doanh bất động sản
- Điều 5. Các loại bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 6. Công khai thông tin về bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 7. Chính sách của Nhà nước đối với đầu tư kinh doanh bất động sản
- Điều 8. Các hành vi bị cấm
- Điều 9. Điều kiện của bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 10. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động sản
- Điều 11. Phạm vi kinh doanh bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Điều 12. Yêu cầu đối với dự án đầu tư bất động sản để kinh doanh
- Điều 13. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản
- Điều 14. Đối tượng được mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản
- Điều 15. Giá mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất động sản
- Điều 16. Thanh toán trong giao dịch bất động sản
- Điều 17. Hợp đồng kinh doanh bất động sản
- Điều 18. Nội dung hợp đồng mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 19. Nguyên tắc mua bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 20. Bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán
- Điều 21. Quyền của bên bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 22. Nghĩa vụ của bên bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 23. Quyền của bên mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 24. Nghĩa vụ của bên mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 25. Nguyên tắc cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 26. Quyền của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 27. Nghĩa vụ của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 28. Quyền của bên thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 29. Nghĩa vụ của bên thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 30. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 31. Nguyên tắc cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 32. Quyền của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 33. Nghĩa vụ của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 34. Quyền của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 35. Nghĩa vụ của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 36. Chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 37. Nguyên tắc chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
- Điều 38. Quyền của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 39. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 40. Quyền của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 41. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 42. Quyền của bên cho thuê quyền sử dụng đất
- Điều 43. Nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng đất
- Điều 44. Quyền của bên thuê quyền sử dụng đất
- Điều 45. Nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng đất
- Điều 46. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc cho thuê lại quyền sử dụng đất
- Điều 47. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
- Điều 48. Nguyên tắc chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 49. Điều kiện chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 50. Thẩm quyền cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 51. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 52. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 53. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 54. Quyền kinh doanh bất động sản hình thành trong tương lai
- Điều 55. Điều kiện của bất động sản hình thành trong tương lai được đưa vào kinh doanh
- Điều 56. Bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
- Điều 57. Thanh toán trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong tương lai
- Điều 58. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong tương lai
- Điều 59. Chuyển nhượng hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
- Điều 60. Phạm vi kinh doanh dịch vụ bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài
- Điều 61. Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản
- Điều 62. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
- Điều 63. Nội dung môi giới bất động sản
- Điều 64. Thù lao môi giới bất động sản
- Điều 65. Hoa hồng môi giới bất động sản
- Điều 66. Quyền của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
- Điều 67. Nghĩa vụ của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
- Điều 68. Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Điều 69. Điều kiện thành lập sàn giao dịch bất động sản
- Điều 70. Nội dung hoạt động của sàn giao dịch bất động sản
- Điều 71. Quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản
- Điều 72. Nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản
- Điều 73. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia sàn giao dịch bất động sản