Mục 5 Chương 2 Luật Kinh doanh bất động sản 2014
Mục 5. CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THUÊ, CHO THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 37. Nguyên tắc chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
1. Việc chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất phải đáp ứng các điều kiện quy định tại
2. Việc chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất phải tuân thủ các quy định của pháp luật đất đai về mục đích sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất và đăng ký đất đai.
Điều 38. Quyền của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
1. Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất thanh toán tiền theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng.
2. Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nhận đất theo đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng.
3. Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất bồi thường thiệt hại do lỗi của bên nhận chuyển nhượng gây ra.
4. Không bàn giao đất khi chưa nhận đủ tiền, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
5. Các quyền khác trong hợp đồng.
Điều 39. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
1. Cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất và chịu trách nhiệm về thông tin do mình cung cấp.
2. Chuyển giao đất cho bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng.
3. Làm thủ tục đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật về đất đai và giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho bên nhận chuyển nhượng, trừ trường hợp bên nhận chuyển nhượng có văn bản đề nghị tự làm thủ tục cấp giấy chứng nhận.
4. Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
5. Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật.
6. Các nghĩa vụ khác trong hợp đồng.
Điều 40. Quyền của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
1. Yêu cầu bên chuyển nhượng cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất chuyển nhượng.
2. Yêu cầu bên chuyển nhượng làm thủ tục và giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
3. Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất giao đất đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng.
4. Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất bồi thường thiệt hại do lỗi của bên chuyển nhượng gây ra.
5. Có quyền sử dụng đất kể từ thời điểm nhận bàn giao đất từ bên chuyển nhượng.
6. Các quyền khác trong hợp đồng.
Điều 41. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
1. Thanh toán tiền cho bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo thời hạn và phương thức thỏa thuận trong hợp đồng.
2. Bảo đảm quyền của bên thứ ba đối với đất chuyển nhượng.
3. Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
4. Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật.
5. Các nghĩa vụ khác trong hợp đồng.
Điều 42. Quyền của bên cho thuê quyền sử dụng đất
1. Yêu cầu bên thuê khai thác, sử dụng đất theo đúng mục đích, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư và thỏa thuận trong hợp đồng.
2. Yêu cầu bên thuê thanh toán tiền thuê theo thời hạn và phương thức thỏa thuận trong hợp đồng.
3. Yêu cầu bên thuê chấm dứt ngay việc sử dụng đất không đúng mục đích, hủy hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị sử dụng của đất; nếu bên thuê không chấm dứt ngay hành vi vi phạm thì bên cho thuê có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng, yêu cầu bên thuê trả lại đất đang thuê và bồi thường thiệt hại.
4. Yêu cầu bên thuê giao lại đất khi hết thời hạn thuê theo hợp đồng.
5. Yêu cầu bên thuê bồi thường thiệt hại do lỗi của bên thuê gây ra.
6. Các quyền khác trong hợp đồng.
Điều 43. Nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng đất
1. Cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất và chịu trách nhiệm về thông tin do mình cung cấp.
2. Chuyển giao đất cho bên thuê đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng.
3. Đăng ký việc cho thuê quyền sử dụng đất.
4. Kiểm tra, nhắc nhở bên thuê bảo vệ, giữ gìn đất và sử dụng đất đúng mục đích.
5. Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật.
6. Thông báo cho bên thuê về quyền của người thứ ba đối với đất thuê.
7. Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
8. Các nghĩa vụ khác trong hợp đồng.
Điều 44. Quyền của bên thuê quyền sử dụng đất
1. Yêu cầu bên cho thuê cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất được cho thuê.
2. Yêu cầu bên cho thuê chuyển giao đất đúng diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng.
3. Được sử dụng đất thuê theo thời hạn trong hợp đồng.
4. Khai thác, sử dụng đất thuê và hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất thuê.
5. Yêu cầu bên cho thuê bồi thường thiệt hại do lỗi của bên cho thuê gây ra.
6. Các quyền khác trong hợp đồng.
Điều 45. Nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng đất
1. Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, đúng thời hạn cho thuê.
2. Không được hủy hoại đất.
3. Thanh toán đủ tiền thuê quyền sử dụng đất theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng.
4. Tuân theo quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất xung quanh.
5. Trả lại đất đúng thời hạn và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng.
6. Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
7. Các nghĩa vụ khác trong hợp đồng.
Điều 46. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc cho thuê lại quyền sử dụng đất
Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê lại, bên thuê lại quyền sử dụng đất được thực hiện theo quy định tại các
Điều 47. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
Hợp đồng chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất phải có các nội dung chính sau đây:
1. Tên, địa chỉ của các bên;
2. Các thông tin về loại đất, diện tích, vị trí, số hiệu, ranh giới và tình trạng thửa đất, tài sản gắn liền với đất (nếu có);
3. Thời hạn sử dụng đất;
4. Giá chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại bao gồm cả tài sản gắn liền với đất (nếu có);
5. Phương thức và thời hạn thanh toán;
6. Thời hạn bàn giao đất và hồ sơ kèm theo;
7. Quyền và nghĩa vụ của các bên;
8. Quyền của bên thứ ba đối với thửa đất (nếu có);
9. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng;
10. Phạt vi phạm hợp đồng;
11. Giải quyết hậu quả khi hợp đồng hết hạn đối với trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất;
12. Giải quyết tranh chấp;
13. Các trường hợp chấm dứt, hủy bỏ hợp đồng và biện pháp xử lý.
Luật Kinh doanh bất động sản 2014
- Số hiệu: 66/2014/QH13
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 25/11/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Sinh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1171 đến số 1172
- Ngày hiệu lực: 01/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc kinh doanh bất động sản
- Điều 5. Các loại bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 6. Công khai thông tin về bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 7. Chính sách của Nhà nước đối với đầu tư kinh doanh bất động sản
- Điều 8. Các hành vi bị cấm
- Điều 9. Điều kiện của bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 10. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động sản
- Điều 11. Phạm vi kinh doanh bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Điều 12. Yêu cầu đối với dự án đầu tư bất động sản để kinh doanh
- Điều 13. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản
- Điều 14. Đối tượng được mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản
- Điều 15. Giá mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất động sản
- Điều 16. Thanh toán trong giao dịch bất động sản
- Điều 17. Hợp đồng kinh doanh bất động sản
- Điều 18. Nội dung hợp đồng mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 19. Nguyên tắc mua bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 20. Bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán
- Điều 21. Quyền của bên bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 22. Nghĩa vụ của bên bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 23. Quyền của bên mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 24. Nghĩa vụ của bên mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 25. Nguyên tắc cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 26. Quyền của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 27. Nghĩa vụ của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 28. Quyền của bên thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 29. Nghĩa vụ của bên thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 30. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 31. Nguyên tắc cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 32. Quyền của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 33. Nghĩa vụ của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 34. Quyền của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 35. Nghĩa vụ của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 36. Chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 37. Nguyên tắc chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
- Điều 38. Quyền của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 39. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 40. Quyền của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 41. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 42. Quyền của bên cho thuê quyền sử dụng đất
- Điều 43. Nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng đất
- Điều 44. Quyền của bên thuê quyền sử dụng đất
- Điều 45. Nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng đất
- Điều 46. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc cho thuê lại quyền sử dụng đất
- Điều 47. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
- Điều 48. Nguyên tắc chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 49. Điều kiện chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 50. Thẩm quyền cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 51. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 52. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 53. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 54. Quyền kinh doanh bất động sản hình thành trong tương lai
- Điều 55. Điều kiện của bất động sản hình thành trong tương lai được đưa vào kinh doanh
- Điều 56. Bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
- Điều 57. Thanh toán trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong tương lai
- Điều 58. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong tương lai
- Điều 59. Chuyển nhượng hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
- Điều 60. Phạm vi kinh doanh dịch vụ bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài
- Điều 61. Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản
- Điều 62. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
- Điều 63. Nội dung môi giới bất động sản
- Điều 64. Thù lao môi giới bất động sản
- Điều 65. Hoa hồng môi giới bất động sản
- Điều 66. Quyền của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
- Điều 67. Nghĩa vụ của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
- Điều 68. Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Điều 69. Điều kiện thành lập sàn giao dịch bất động sản
- Điều 70. Nội dung hoạt động của sàn giao dịch bất động sản
- Điều 71. Quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản
- Điều 72. Nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản
- Điều 73. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia sàn giao dịch bất động sản