Mục 3 Chương 2 Luật Kinh doanh bất động sản 2014
Mục 3. CHO THUÊ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Điều 25. Nguyên tắc cho thuê nhà, công trình xây dựng
Nhà, công trình xây dựng cho thuê phải bảo đảm chất lượng, an toàn, vệ sinh môi trường và các dịch vụ cần thiết khác để vận hành, sử dụng bình thường theo công năng, thiết kế và các thỏa thuận trong hợp đồng.
Điều 26. Quyền của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
1. Yêu cầu bên thuê nhận nhà, công trình xây dựng theo thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng.
2. Yêu cầu bên thuê thanh toán đủ tiền theo thời hạn và phương thức thỏa thuận trong hợp đồng.
3. Yêu cầu bên thuê bảo quản, sử dụng nhà, công trình xây dựng theo thỏa thuận trong hợp đồng.
4. Yêu cầu bên thuê bồi thường thiệt hại hoặc sửa chữa phần hư hỏng do lỗi của bên thuê gây ra.
5. Cải tạo, nâng cấp nhà, công trình xây dựng cho thuê khi được bên thuê đồng ý nhưng không được gây ảnh hưởng cho bên thuê.
6. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định tại
7. Yêu cầu bên thuê giao lại nhà, công trình xây dựng khi hết thời hạn thuê; trường hợp hợp đồng không quy định thời hạn thuê thì chỉ được lấy lại nhà, công trình xây dựng sau khi đã thông báo cho bên thuê trước 06 tháng.
8. Các quyền khác trong hợp đồng.
Điều 27. Nghĩa vụ của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
1. Giao nhà, công trình xây dựng cho bên thuê theo thỏa thuận trong hợp đồng và hướng dẫn bên thuê sử dụng nhà, công trình xây dựng theo đúng công năng, thiết kế.
2. Bảo đảm cho bên thuê sử dụng ổn định nhà, công trình xây dựng trong thời hạn thuê.
3. Bảo trì, sửa chữa nhà, công trình xây dựng theo định kỳ hoặc theo thỏa thuận; nếu bên cho thuê không bảo trì, sửa chữa nhà, công trình xây dựng mà gây thiệt hại cho bên thuê thì phải bồi thường.
4. Không được đơn phương chấm dứt hợp đồng khi bên thuê thực hiện đúng nghĩa vụ theo hợp đồng, trừ trường hợp được bên thuê đồng ý chấm dứt hợp đồng.
5. Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
6. Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật.
7. Các nghĩa vụ khác trong hợp đồng.
Điều 28. Quyền của bên thuê nhà, công trình xây dựng
1. Yêu cầu bên cho thuê giao nhà, công trình xây dựng theo thỏa thuận trong hợp đồng.
2. Yêu cầu bên cho thuê cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về nhà, công trình xây dựng.
3. Được đổi nhà, công trình xây dựng đang thuê với người thuê khác nếu được bên cho thuê đồng ý bằng văn bản.
4. Được cho thuê lại một phần hoặc toàn bộ nhà, công trình xây dựng nếu có thỏa thuận trong hợp đồng hoặc được bên cho thuê đồng ý bằng văn bản.
5. Được tiếp tục thuê theo các điều kiện đã thỏa thuận với bên cho thuê trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu.
6. Yêu cầu bên cho thuê sửa chữa nhà, công trình xây dựng trong trường hợp nhà, công trình xây dựng bị hư hỏng không phải do lỗi của mình gây ra.
7. Yêu cầu bên cho thuê bồi thường thiệt hại do lỗi của bên cho thuê gây ra.
8. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định tại
9. Các quyền khác trong hợp đồng.
Điều 29. Nghĩa vụ của bên thuê nhà, công trình xây dựng
1. Bảo quản, sử dụng nhà, công trình xây dựng đúng công năng, thiết kế và thỏa thuận trong hợp đồng.
2. Thanh toán đủ tiền thuê nhà, công trình xây dựng theo thời hạn và phương thức thỏa thuận trong hợp đồng.
3. Sửa chữa hư hỏng của nhà, công trình xây dựng do lỗi của mình gây ra.
4. Trả nhà, công trình xây dựng cho bên cho thuê theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng.
5. Không được thay đổi, cải tạo, phá dỡ nhà, công trình xây dựng nếu không có sự đồng ý của bên cho thuê.
6. Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
7. Các nghĩa vụ khác trong hợp đồng.
Điều 30. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà, công trình xây dựng
1. Bên cho thuê có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà, công trình xây dựng khi bên thuê có một trong các hành vi sau đây:
a) Thanh toán tiền thuê nhà, công trình xây dựng chậm 03 tháng trở lên so với thời điểm thanh toán tiền đã ghi trong hợp đồng mà không được sự chấp thuận của bên cho thuê;
b) Sử dụng nhà, công trình xây dựng không đúng mục đích thuê;
c) Cố ý gây hư hỏng nghiêm trọng nhà, công trình xây dựng thuê;
d) Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, đổi hoặc cho thuê lại nhà, công trình xây dựng đang thuê mà không có thỏa thuận trong hợp đồng hoặc không được bên cho thuê đồng ý bằng văn bản.
2. Bên thuê có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà, công trình xây dựng khi bên cho thuê có một trong các hành vi sau đây:
a) Không sửa chữa nhà, công trình xây dựng khi nhà, công trình xây dựng không bảo đảm an toàn để sử dụng hoặc gây thiệt hại cho bên thuê;
b) Tăng giá thuê nhà, công trình xây dựng bất hợp lý;
c) Quyền sử dụng nhà, công trình xây dựng bị hạn chế do lợi ích của người thứ ba.
3. Bên đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà, công trình xây dựng phải báo cho bên kia biết trước 01 tháng nếu không có thỏa thuận khác.
Luật Kinh doanh bất động sản 2014
- Số hiệu: 66/2014/QH13
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 25/11/2014
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Sinh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1171 đến số 1172
- Ngày hiệu lực: 01/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Nguyên tắc kinh doanh bất động sản
- Điều 5. Các loại bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 6. Công khai thông tin về bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 7. Chính sách của Nhà nước đối với đầu tư kinh doanh bất động sản
- Điều 8. Các hành vi bị cấm
- Điều 9. Điều kiện của bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 10. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động sản
- Điều 11. Phạm vi kinh doanh bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Điều 12. Yêu cầu đối với dự án đầu tư bất động sản để kinh doanh
- Điều 13. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản
- Điều 14. Đối tượng được mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản
- Điều 15. Giá mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất động sản
- Điều 16. Thanh toán trong giao dịch bất động sản
- Điều 17. Hợp đồng kinh doanh bất động sản
- Điều 18. Nội dung hợp đồng mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 19. Nguyên tắc mua bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 20. Bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán
- Điều 21. Quyền của bên bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 22. Nghĩa vụ của bên bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 23. Quyền của bên mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 24. Nghĩa vụ của bên mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 25. Nguyên tắc cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 26. Quyền của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 27. Nghĩa vụ của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 28. Quyền của bên thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 29. Nghĩa vụ của bên thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 30. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 31. Nguyên tắc cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 32. Quyền của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 33. Nghĩa vụ của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 34. Quyền của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 35. Nghĩa vụ của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 36. Chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 37. Nguyên tắc chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
- Điều 38. Quyền của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 39. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 40. Quyền của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 41. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 42. Quyền của bên cho thuê quyền sử dụng đất
- Điều 43. Nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng đất
- Điều 44. Quyền của bên thuê quyền sử dụng đất
- Điều 45. Nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng đất
- Điều 46. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc cho thuê lại quyền sử dụng đất
- Điều 47. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
- Điều 48. Nguyên tắc chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 49. Điều kiện chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 50. Thẩm quyền cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 51. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 52. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 53. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
- Điều 54. Quyền kinh doanh bất động sản hình thành trong tương lai
- Điều 55. Điều kiện của bất động sản hình thành trong tương lai được đưa vào kinh doanh
- Điều 56. Bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
- Điều 57. Thanh toán trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong tương lai
- Điều 58. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong mua bán, thuê mua bất động sản hình thành trong tương lai
- Điều 59. Chuyển nhượng hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
- Điều 60. Phạm vi kinh doanh dịch vụ bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài
- Điều 61. Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản
- Điều 62. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
- Điều 63. Nội dung môi giới bất động sản
- Điều 64. Thù lao môi giới bất động sản
- Điều 65. Hoa hồng môi giới bất động sản
- Điều 66. Quyền của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
- Điều 67. Nghĩa vụ của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
- Điều 68. Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
- Điều 69. Điều kiện thành lập sàn giao dịch bất động sản
- Điều 70. Nội dung hoạt động của sàn giao dịch bất động sản
- Điều 71. Quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản
- Điều 72. Nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản
- Điều 73. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia sàn giao dịch bất động sản