Điều 22 Luật kinh doanh bất động sản 2006
Điều 22. Nguyên tắc mua bán nhà, công trình xây dựng
1. Nhà, công trình xây dựng được mua bán bao gồm nhà, công trình xây dựng đã có sẵn, đang xây dựng hoặc được hình thành trong tương lai theo dự án, thiết kế và tiến độ đã được phê duyệt.
2. Tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động sản phải bán nhà, công trình xây dựng thông qua sàn giao dịch bất động sản.
3. Việc bán nhà, công trình xây dựng phải kèm theo chuyển quyền sử dụng đất được quy định như sau:
a) Đối với biệt thự, nhà ở riêng lẻ tại đô thị phải đồng thời chuyển quyền sử dụng đất;
b) Đối với nhà ở, công trình xây dựng khác thì việc chuyển quyền sử dụng đất được thực hiện theo quy định của pháp luật về đất đai.
Trường hợp bán căn hộ chung cư hoặc một phần nhà chung cư thì phải gắn với quyền sử dụng đất, các phần sử dụng chung và các trang bị, thiết bị trong nhà thuộc sở hữu chung.
4. Bán nhà, công trình xây dựng phải kèm theo hồ sơ về nhà, công trình xây dựng; hồ sơ về nhà, công trình xây dựng bao gồm các loại giấy tờ về việc tạo lập, về quyền sở hữu, quá trình thay đổi và tình trạng pháp lý của nhà, công trình xây dựng.
5. Việc mua bán nhà, công trình xây dựng phải được lập thành hợp đồng theo quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan; trường hợp bán nhà, công trình xây dựng được hình thành trong tương lai thì các bên phải thỏa thuận trong hợp đồng về giá mua bán tại thời điểm ký hợp đồng, không phụ thuộc thời điểm giao nhà, công trình xây dựng.
Luật kinh doanh bất động sản 2006
- Số hiệu: 63/2006/QH11
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 29/06/2006
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Phú Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 5 đến số 6
- Ngày hiệu lực: 01/01/2007
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Áp dụng pháp luật
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 5. Nguyên tắc hoạt động kinh doanh bất động sản
- Điều 6. Các loại bất động sản được đưa vào kinh doanh
- Điều 7. Điều kiện đối với bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 8. Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh bất động sản
- Điều 9. Phạm vi hoạt động kinh doanh bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước
- Điều 10. Phạm vi hoạt động kinh doanh bất động sản của tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Điều 11. Công khai thông tin về bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 12. Chính sách đầu tư kinh doanh bất động sản
- Điều 13. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh bất động sản
- Điều 14. Mua bán, chuyển nhượng bất động sản theo hình thức ứng tiền trước, trả chậm, trả dần
- Điều 15. Hiệp hội bất động sản
- Điều 16. Các hành vi bị cấm
- Điều 17. Xử lý vi phạm
- Điều 18. Đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để kinh doanh
- Điều 19. Quyền của chủ đầu tư dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
- Điều 20. Nghĩa vụ của chủ đầu tư dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
- Điều 21. Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
- Điều 22. Nguyên tắc mua bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 23. Bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán
- Điều 24. Quyền của bên bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 25. Nghĩa vụ của bên bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 26. Quyền của bên mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 27. Nghĩa vụ của bên mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 28. Nguyên tắc thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 29. Quyền của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 30. Nghĩa vụ của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 31. Quyền của bên thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 32. Nghĩa vụ của bên thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 33. Nguyên tắc thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 34. Quyền của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 35. Nghĩa vụ của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 36. Quyền của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 37. Nghĩa vụ của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 38. Đầu tư tạo lập quỹ đất có hạ tầng để chuyển nhượng, cho thuê
- Điều 39. Chuyển nhượng, cho thuê quyền sử dụng đất
- Điều 40. Quyền và nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 41. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 42. Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng đất
- Điều 43. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng đất
- Điều 44. Nguyên tắc hoạt động môi giới bất động sản
- Điều 45. Nội dung môi giới bất động sản
- Điều 46. Thù lao môi giới bất động sản
- Điều 47. Hoa hồng môi giới bất động sản
- Điều 48. Quyền của tổ chức, cá nhân môi giới bất động sản
- Điều 49. Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân môi giới bất động sản
- Điều 50. Chứng chỉ môi giới bất động sản
- Điều 51. Nguyên tắc hoạt động định giá bất động sản
- Điều 52. Chứng thư định giá bất động sản
- Điều 53. Quyền của tổ chức, cá nhân định giá bất động sản
- Điều 54. Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân định giá bất động sản
- Điều 55. Chứng chỉ định giá bất động sản
- Điều 56. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của sàn giao dịch bất động sản
- Điều 57. Điều kiện thành lập sàn giao dịch bất động sản
- Điều 58. Nội dung hoạt động của sàn giao dịch bất động sản
- Điều 59. Kinh doanh bất động sản thông qua sàn giao dịch bất động sản
- Điều 60. Quyền của người quản lý, điều hành sàn giao dịch bất động sản
- Điều 61. Nghĩa vụ của người quản lý, điều hành sàn giao dịch bất động sản
- Điều 62. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia sàn giao dịch bất động sản
- Điều 63. Tư vấn bất động sản
- Điều 64. Đấu giá bất động sản
- Điều 65. Quảng cáo bất động sản
- Điều 66. Quản lý bất động sản
- Điều 67. Các loại hợp đồng kinh doanh bất động sản, hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản
- Điều 68. Giá mua bán, chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản và giá kinh doanh dịch vụ bất động sản
- Điều 69. Thanh toán trong giao dịch bất động sản
- Điều 70. Hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 71. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 72. Hợp đồng thuê bất động sản
- Điều 73. Hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 74. Hợp đồng môi giới bất động sản
- Điều 75. Hợp đồng định giá bất động sản
- Điều 76. Hợp đồng tư vấn bất động sản
- Điều 77. Hợp đồng đấu giá bất động sản
- Điều 78. Hợp đồng quảng cáo bất động sản
- Điều 79. Hợp đồng quản lý bất động sản