Chương 5 Luật kinh doanh bất động sản 2006
HỢP ĐỒNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, HỢP ĐỒNG KINH DOANH DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN
Điều 67. Các loại hợp đồng kinh doanh bất động sản, hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản
1. Hợp đồng kinh doanh bất động sản bao gồm:
a) Hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng;
b) Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất;
c) Hợp đồng thuê bất động sản;
d) Hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng.
2. Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản bao gồm:
a) Hợp đồng môi giới bất động sản;
b) Hợp đồng định giá bất động sản;
c) Hợp đồng tư vấn bất động sản;
d) Hợp đồng đấu giá bất động sản;
đ) Hợp đồng quảng cáo bất động sản;
e) Hợp đồng quản lý bất động sản.
3. Hợp đồng kinh doanh bất động sản, hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản phải được lập thành văn bản; việc công chứng, chứng thực hợp đồng kinh doanh bất động sản do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác; việc ký kết hợp đồng phải tuân theo các quy định của Luật này, Bộ luật Dân sự và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
1. Giá mua bán, chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản do các bên thỏa thuận, thông qua đấu giá hoặc theo quy định của pháp luật.
Các bên trong hợp đồng được thỏa thuận lựa chọn bên thứ ba xác định giá mua bán, chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản; đối với các bất động sản thuộc dự án được hưởng ưu đãi của Nhà nước để phục vụ các đối tượng chính sách thì Nhà nước quy định khung giá hoặc nguyên tắc hình thành giá bất động sản.
2. Giá kinh doanh dịch vụ bất động sản do các bên thỏa thuận; trường hợp không thỏa thuận được thì việc xác định giá phải căn cứ vào giá thị trường của dịch vụ cùng loại tại thời điểm ký hợp đồng và địa điểm thực hiện dịch vụ.
3. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, trường hợp có thỏa thuận trước về việc điều chỉnh giá trong hợp đồng thì khi có những thay đổi ảnh hưởng đến giá được xác định trong hợp đồng, các bên có thể thỏa thuận điều chỉnh giá hợp đồng.
Điều 69. Thanh toán trong giao dịch bất động sản
1. Việc thanh toán trong giao dịch bất động sản do các bên thỏa thuận lựa chọn theo các phương thức sau đây:
a) Thanh toán thông qua tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam;
b) Thanh toán trực tiếp cho bên bán, bên chuyển nhượng, bên cho thuê, bên cho thuê mua bất động sản.
2. Việc thanh toán trong giao dịch bất động sản do các bên thỏa thuận trong hợp đồng theo hình thức trả một lần, trả tiền ứng trước hoặc trả chậm, trả dần.
Điều 70. Hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng
1. Hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng bao gồm các nội dung sau đây:
a) Tên, địa chỉ của bên bán và bên mua;
c) Giá mua bán;
d) Phương thức và thời hạn thanh toán;
đ) Thời hạn giao, nhận nhà, công trình xây dựng và hồ sơ kèm theo;
e) Quyền và nghĩa vụ của các bên;
g) Bảo hành;
h) Giải quyết tranh chấp;
i) Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định.
2. Trường hợp mua bán nhà, công trình xây dựng theo hình thức ứng tiền trước, trả chậm, trả dần thì hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng phải bảo đảm các nguyên tắc quy định tại
Điều 71. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
1. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất bao gồm các nội dung sau đây:
a) Tên, địa chỉ của bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng;
b) Các thông tin về quyền sử dụng đất theo quy định tại
c) Giá chuyển nhượng;
d) Phương thức và thời hạn thanh toán;
đ) Thời hạn giao, nhận đất và hồ sơ kèm theo;
e) Quyền và nghĩa vụ của các bên;
g) Giải quyết tranh chấp;
h) Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định.
2. Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo hình thức trả chậm, trả dần thì hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất phải đảm bảo các nguyên tắc quy định tại
Điều 72. Hợp đồng thuê bất động sản
Hợp đồng thuê bất động sản bao gồm các nội dung sau đây:
1. Tên, địa chỉ của bên cho thuê và bên thuê;
2. Các thông tin về bất động sản theo quy định tại
3. Giá thuê bất động sản;
4. Phương thức và thời hạn thanh toán;
5. Thời hạn cho thuê bất động sản; thời hạn giao, nhận bất động sản;
6. Quyền và nghĩa vụ của các bên;
7. Yêu cầu sử dụng và trách nhiệm sửa chữa, cải tạo(nếu có);
8. Xử lý các tài sản trên đất thuê (nếu có);
9. Yêu cầu về tình trạng bất động sản khi trả lại bên cho thuê;
10. Giải quyết tranh chấp;
11. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định.
Điều 73. Hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng
1. Hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng bao gồm các nội dung sau đây:
a) Tên, địa chỉ của bên cho thuê mua và bên thuê mua;
b) Các thông tin về nhà, công trình xây dựng theo quy định tại
c) Giá thuê mua;
d) Phương thức và thời hạn thanh toán;
đ) Thời hạn cho thuê mua;
e) Thỏa thuận về việc chuyển quyền sở hữu nhà, công trình xây dựng trước khi hết hạn thuê mua (nếu có);
g) Thời điểm giao nhà, công trình xây dựng;
h) Thời điểm, điều kiện và thủ tục chuyển quyền sở hữu nhà, công trình xây dựng cho bên thuê mua;
i) Quyền và nghĩa vụ của các bên;
k) Giải quyết tranh chấp;
l) Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định.
2. Hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng phải được công chứng.
Điều 74. Hợp đồng môi giới bất động sản
Hợp đồng môi giới bất động sản bao gồm các nội dung sau đây:
1. Tên, địa chỉ của bên môi giới và bên được môi giới;
2. Đối tượng và nội dung môi giới;
3. Yêu cầu và kết quả dịch vụ môi giới;
4. Thời hạn thực hiện môi giới;
5. Thù lao môi giới, hoa hồng môi giới;
6. Phương thức, thời hạn thanh toán;
7. Quyền và nghĩa vụ của các bên;
8. Giải quyết tranh chấp;
9. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định.
Điều 75. Hợp đồng định giá bất động sản
Hợp đồng định giá bất động sản bao gồm các nội dung sau đây:
1. Tên, địa chỉ của bên định giá và bên yêu cầu định giá;
2. Bất động sản được định giá;
3. Thời hạn và tiến độ thực hiện;
4. Giá dịch vụ định giá;
5. Phương thức, thời hạn thanh toán;
6. Quyền và nghĩa vụ của các bên;
7. Giải quyết tranh chấp;
8. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định.
Điều 76. Hợp đồng tư vấn bất động sản
Hợp đồng tư vấn bất động sản bao gồm các nội dung sau đây:
1. Tên, địa chỉ của bên tư vấn và bên yêu cầu tư vấn;
2. Nội dung, phạm vi tư vấn;
3. Thời hạn, tiến độ thực hiện dịch vụ tư vấn;
4. Giá dịch vụ tư vấn;
5. Phương thức, thời hạn thanh toán;
6. Quyền và nghĩa vụ của các bên;
7. Giải quyết tranh chấp;
8. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định.
Điều 77. Hợp đồng đấu giá bất động sản
Hợp đồng đấu giá bất động sản bao gồm các nội dung sau đây:
1. Tên, địa chỉ của bên đấu giá và bên yêu cầu đấu giá bất động sản;
2. Bất động sản được đấu giá;
3. Thời gian, địa điểm đấu giá, hình thức đấu giá;
4. Giá khởi điểm của bất động sản được đem đấu giá;
5. Thời hạn, tiến độ thực hiện;
6. Giá dịch vụ đấu giá;
7. Phương thức, thời hạn thanh toán;
8. Quyền và nghĩa vụ của các bên;
9. Giải quyết tranh chấp;
10. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định.
Điều 78. Hợp đồng quảng cáo bất động sản
Hợp đồng quảng cáo bất động sản bao gồm các nội dung sau đây:
1. Tên, địa chỉ của bên kinh doanh dịch vụ quảng cáo và bên yêu cầu quảng cáo bất động sản;
2. Bất động sản được quảng cáo;
3. Hình thức, nội dung, phạm vi, phương tiện quảng cáo bất động sản;
4. Địa điểm, thời gian, thời lượng quảng cáo bất động sản;
5. Giá dịch vụ quảng cáo;
6. Phương thức, thời hạn thanh toán;
7. Quyền và nghĩa vụ của các bên;
8. Giải quyết tranh chấp;
9. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định.
Điều 79. Hợp đồng quản lý bất động sản
Hợp đồng quản lý bất động sản bao gồm các nội dung sau đây:
1. Tên, địa chỉ của bên quản lý và bên thuê quản lý bất động sản ;
2. Bất động sản được quản lý;
3. Nội dung và phạm vi quản lý bất động sản;
4. Yêu cầu đối với bên quản lý bất động sản;
5. Giá dịch vụ quản lý;
6. Phương thức, thời hạn thanh toán;
7. Quyền và nghĩa vụ của các bên;
8. Thời hạn quản lý bất động sản;
9. Giải quyết tranh chấp;
10. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định.
Luật kinh doanh bất động sản 2006
- Số hiệu: 63/2006/QH11
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 29/06/2006
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Phú Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 5 đến số 6
- Ngày hiệu lực: 01/01/2007
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Áp dụng pháp luật
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 5. Nguyên tắc hoạt động kinh doanh bất động sản
- Điều 6. Các loại bất động sản được đưa vào kinh doanh
- Điều 7. Điều kiện đối với bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 8. Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh bất động sản
- Điều 9. Phạm vi hoạt động kinh doanh bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước
- Điều 10. Phạm vi hoạt động kinh doanh bất động sản của tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Điều 11. Công khai thông tin về bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 12. Chính sách đầu tư kinh doanh bất động sản
- Điều 13. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh bất động sản
- Điều 14. Mua bán, chuyển nhượng bất động sản theo hình thức ứng tiền trước, trả chậm, trả dần
- Điều 15. Hiệp hội bất động sản
- Điều 16. Các hành vi bị cấm
- Điều 17. Xử lý vi phạm
- Điều 18. Đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để kinh doanh
- Điều 19. Quyền của chủ đầu tư dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
- Điều 20. Nghĩa vụ của chủ đầu tư dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
- Điều 21. Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
- Điều 22. Nguyên tắc mua bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 23. Bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán
- Điều 24. Quyền của bên bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 25. Nghĩa vụ của bên bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 26. Quyền của bên mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 27. Nghĩa vụ của bên mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 28. Nguyên tắc thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 29. Quyền của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 30. Nghĩa vụ của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 31. Quyền của bên thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 32. Nghĩa vụ của bên thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 33. Nguyên tắc thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 34. Quyền của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 35. Nghĩa vụ của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 36. Quyền của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 37. Nghĩa vụ của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 38. Đầu tư tạo lập quỹ đất có hạ tầng để chuyển nhượng, cho thuê
- Điều 39. Chuyển nhượng, cho thuê quyền sử dụng đất
- Điều 40. Quyền và nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 41. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 42. Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng đất
- Điều 43. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng đất
- Điều 44. Nguyên tắc hoạt động môi giới bất động sản
- Điều 45. Nội dung môi giới bất động sản
- Điều 46. Thù lao môi giới bất động sản
- Điều 47. Hoa hồng môi giới bất động sản
- Điều 48. Quyền của tổ chức, cá nhân môi giới bất động sản
- Điều 49. Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân môi giới bất động sản
- Điều 50. Chứng chỉ môi giới bất động sản
- Điều 51. Nguyên tắc hoạt động định giá bất động sản
- Điều 52. Chứng thư định giá bất động sản
- Điều 53. Quyền của tổ chức, cá nhân định giá bất động sản
- Điều 54. Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân định giá bất động sản
- Điều 55. Chứng chỉ định giá bất động sản
- Điều 56. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của sàn giao dịch bất động sản
- Điều 57. Điều kiện thành lập sàn giao dịch bất động sản
- Điều 58. Nội dung hoạt động của sàn giao dịch bất động sản
- Điều 59. Kinh doanh bất động sản thông qua sàn giao dịch bất động sản
- Điều 60. Quyền của người quản lý, điều hành sàn giao dịch bất động sản
- Điều 61. Nghĩa vụ của người quản lý, điều hành sàn giao dịch bất động sản
- Điều 62. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia sàn giao dịch bất động sản
- Điều 63. Tư vấn bất động sản
- Điều 64. Đấu giá bất động sản
- Điều 65. Quảng cáo bất động sản
- Điều 66. Quản lý bất động sản
- Điều 67. Các loại hợp đồng kinh doanh bất động sản, hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản
- Điều 68. Giá mua bán, chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản và giá kinh doanh dịch vụ bất động sản
- Điều 69. Thanh toán trong giao dịch bất động sản
- Điều 70. Hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 71. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 72. Hợp đồng thuê bất động sản
- Điều 73. Hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 74. Hợp đồng môi giới bất động sản
- Điều 75. Hợp đồng định giá bất động sản
- Điều 76. Hợp đồng tư vấn bất động sản
- Điều 77. Hợp đồng đấu giá bất động sản
- Điều 78. Hợp đồng quảng cáo bất động sản
- Điều 79. Hợp đồng quản lý bất động sản