Chương 3 Luật kinh doanh bất động sản 2006
KINH DOANH QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Điều 38. Đầu tư tạo lập quỹ đất có hạ tầng để chuyển nhượng, cho thuê
1. Tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động sản được đầu tư tạo lập quỹ đất có hạ tầng để chuyển nhượng, cho thuê bằng các hình thức sau đây:
a) Đầu tư cải tạo đất và xây dựng các công trình hạ tầng để chuyển nhượng, cho thuê đất đã có hạ tầng;
b) Đầu tư các công trình hạ tầng trên đất nhận chuyển nhượng để chuyển nhượng, cho thuê đất có hạ tầng;
c) Đầu tư hạ tầng trên đất thuê để cho thuê đất đã có hạ tầng.
2. Việc đầu tư tạo lập quỹ đất đã có hạ tầng để chuyển nhượng, cho thuê phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng và pháp luật có liên quan.
Điều 39. Chuyển nhượng, cho thuê quyền sử dụng đất
1. Quyền sử dụng đất chỉ được chuyển nhượng, cho thuê khi đáp ứng các điều kiện quy định tại
2. Việc chuyển nhượng, cho thuê quyền sử dụng đất được thực hiện bằng các hình thức sau đây:
a) Thỏa thuận giữa các bên;
b) Đấu giá quyền sử dụng đất.
3. Việc chuyển nhượng, cho thuê quyền sử dụng đất phải được lập thành hợp đồng theo quy định của Luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 40. Quyền và nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
1. Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất có các quyền sau đây:
a) Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng thanh toán tiền theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng;
b) Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng nhận đất theo đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng bồi thường thiệt hại do lỗi của bên nhận chuyển nhượng gây ra;
d) Đơn phương chấm dứt hoặc hủy bỏ hợp đồng khi bên chuyển nhượng vi phạm điều kiện để đơn phương chấm dứt hoặc hủy bỏ hợp đồng do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng hoặc theo quy định của pháp luật;
đ) Các quyền khác theo quy định của pháp luật.
2. Bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất có các nghĩa vụ sau đây:
a) Cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất và chịu trách nhiệm về thông tin do mình cung cấp;
b) Giao đất cho bên nhận chuyển nhượng theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Làm thủ tục và giao giấy tờ về quyền sử dụng đất cho bên nhận chuyển nhượng;
d) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
đ) Thực hiện nghĩa vụ về thuế, các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật;
e) Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
Điều 41. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
1. Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất có các quyền sau đây:
a) Yêu cầu bên chuyển nhượng cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất được chuyển nhượng và chịu trách nhiệm về thông tin do bên chuyển nhượng cung cấp;
b) Yêu cầu bên chuyển nhượng làm thủ tục và giao giấy tờ về quyền sử dụng đất;
c) Yêu cầu bên chuyển nhượng giao đất đúng diện tích, hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và thỏa thuận khác trong hợp đồng;
d) Đơn phương chấm dứt hoặc hủy bỏ hợp đồng khi bên chuyển nhượng vi phạm điều kiện để đơn phương chấm dứt hoặc hủy bỏ hợp đồng do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng hoặc theo quy định của pháp luật;
đ) Yêu cầu bên chuyển nhượng bồi thường thiệt hại do lỗi của bên chuyển nhượng gây ra;
e) Các quyền khác theo quy định của pháp luật.
2. Bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất có các nghĩa vụ sau đây:
a) Khai thác, sử dụng đất đúng mục đích, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư và thỏa thuận trong hợp đồng;
b) Thanh toán tiền cho bên chuyển nhượng theo đúng thời hạn và phương thức thanh toán đã thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
d) Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
Điều 42. Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng đất
1. Bên cho thuê quyền sử dụng đất có các quyền sau đây:
a) Yêu cầu bên thuê khai thác, sử dụng đất theo đúng mục đích, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư và thỏa thuận trong hợp đồng;
b) Yêu cầu bên thuê thanh toán tiền thuê theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Yêu cầu bên thuê giao lại đất khi hết thời hạn thuê theo hợp đồng thuê;
d) Đơn phương chấm dứt hoặc hủy bỏ hợp đồng khi bên thuê vi phạm điều kiện để đơn phương chấm dứt hoặc hủy bỏ hợp đồng do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng hoặc theo quy định của pháp luật;
đ) Yêu cầu bên thuê bồi thường thiệt hại do lỗi của bên thuê gây ra;
e) Các quyền khác theo quy định của pháp luật.
2. Bên cho thuê quyền sử dụng đất có các nghĩa vụ sau đây:
a) Cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất và chịu trách nhiệm về thông tin do mình cung cấp;
b) Giao đất cho bên thuê theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Kiểm tra, yêu cầu bên thuê bảo vệ, giữ gìn đất và sử dụng đất đúng mục đích;
d) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
đ) Thực hiện nghĩa vụ về thuế, các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật;
e) Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
Điều 43. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng đất
1. Bên thuê quyền sử dụng đất có các quyền sau đây:
a) Yêu cầu bên cho thuê cung cấp các thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất được cho thuê và chịu trách nhiệm về thông tin do bên cho thuê cung cấp;
b) Yêu cầu bên cho thuê giao đất đúng diện tích, hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và thỏa thuận khác trong hợp đồng;
c) Khai thác, sử dụng đất thuê và hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất thuê theo thời hạn và các thỏa thuận trong hợp đồng;
d) Yêu cầu bên cho thuê miễn, giảm tiền thuê trong trường hợp bất khả kháng;
đ) Đơn phương chấm dứt hoặc hủy bỏ hợp đồng khi bên cho thuê vi phạm điều kiện để đơn phương chấm dứt hoặc hủy bỏ hợp đồng do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng hoặc theo quy định của pháp luật;
e) Yêu cầu bên cho thuê bồi thường thiệt hại do lỗi của bên cho thuê gây ra;
g) Các quyền khác theo quy định của pháp luật.
2. Bên thuê quyền sử dụng đất có các nghĩa vụ sau đây:
a) Khai thác, sử dụng đất đúng mục đích, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư và thỏa thuận trong hợp đồng;
b) Thanh toán tiền thuê cho bên cho thuê theo đúng thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng;
c) Giữ gìn đất, không để đất bị hủy hoại;
d) Trả lại đất thuê khi hết thời hạn thuê;
đ) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
e) Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
Luật kinh doanh bất động sản 2006
- Số hiệu: 63/2006/QH11
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 29/06/2006
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Phú Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 5 đến số 6
- Ngày hiệu lực: 01/01/2007
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Áp dụng pháp luật
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 5. Nguyên tắc hoạt động kinh doanh bất động sản
- Điều 6. Các loại bất động sản được đưa vào kinh doanh
- Điều 7. Điều kiện đối với bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 8. Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh bất động sản
- Điều 9. Phạm vi hoạt động kinh doanh bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước
- Điều 10. Phạm vi hoạt động kinh doanh bất động sản của tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
- Điều 11. Công khai thông tin về bất động sản đưa vào kinh doanh
- Điều 12. Chính sách đầu tư kinh doanh bất động sản
- Điều 13. Trách nhiệm quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh bất động sản
- Điều 14. Mua bán, chuyển nhượng bất động sản theo hình thức ứng tiền trước, trả chậm, trả dần
- Điều 15. Hiệp hội bất động sản
- Điều 16. Các hành vi bị cấm
- Điều 17. Xử lý vi phạm
- Điều 18. Đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để kinh doanh
- Điều 19. Quyền của chủ đầu tư dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
- Điều 20. Nghĩa vụ của chủ đầu tư dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
- Điều 21. Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
- Điều 22. Nguyên tắc mua bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 23. Bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán
- Điều 24. Quyền của bên bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 25. Nghĩa vụ của bên bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 26. Quyền của bên mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 27. Nghĩa vụ của bên mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 28. Nguyên tắc thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 29. Quyền của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 30. Nghĩa vụ của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 31. Quyền của bên thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 32. Nghĩa vụ của bên thuê nhà, công trình xây dựng
- Điều 33. Nguyên tắc thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 34. Quyền của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 35. Nghĩa vụ của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 36. Quyền của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 37. Nghĩa vụ của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 38. Đầu tư tạo lập quỹ đất có hạ tầng để chuyển nhượng, cho thuê
- Điều 39. Chuyển nhượng, cho thuê quyền sử dụng đất
- Điều 40. Quyền và nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 41. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 42. Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng đất
- Điều 43. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng đất
- Điều 44. Nguyên tắc hoạt động môi giới bất động sản
- Điều 45. Nội dung môi giới bất động sản
- Điều 46. Thù lao môi giới bất động sản
- Điều 47. Hoa hồng môi giới bất động sản
- Điều 48. Quyền của tổ chức, cá nhân môi giới bất động sản
- Điều 49. Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân môi giới bất động sản
- Điều 50. Chứng chỉ môi giới bất động sản
- Điều 51. Nguyên tắc hoạt động định giá bất động sản
- Điều 52. Chứng thư định giá bất động sản
- Điều 53. Quyền của tổ chức, cá nhân định giá bất động sản
- Điều 54. Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân định giá bất động sản
- Điều 55. Chứng chỉ định giá bất động sản
- Điều 56. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của sàn giao dịch bất động sản
- Điều 57. Điều kiện thành lập sàn giao dịch bất động sản
- Điều 58. Nội dung hoạt động của sàn giao dịch bất động sản
- Điều 59. Kinh doanh bất động sản thông qua sàn giao dịch bất động sản
- Điều 60. Quyền của người quản lý, điều hành sàn giao dịch bất động sản
- Điều 61. Nghĩa vụ của người quản lý, điều hành sàn giao dịch bất động sản
- Điều 62. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia sàn giao dịch bất động sản
- Điều 63. Tư vấn bất động sản
- Điều 64. Đấu giá bất động sản
- Điều 65. Quảng cáo bất động sản
- Điều 66. Quản lý bất động sản
- Điều 67. Các loại hợp đồng kinh doanh bất động sản, hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản
- Điều 68. Giá mua bán, chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản và giá kinh doanh dịch vụ bất động sản
- Điều 69. Thanh toán trong giao dịch bất động sản
- Điều 70. Hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng
- Điều 71. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Điều 72. Hợp đồng thuê bất động sản
- Điều 73. Hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng
- Điều 74. Hợp đồng môi giới bất động sản
- Điều 75. Hợp đồng định giá bất động sản
- Điều 76. Hợp đồng tư vấn bất động sản
- Điều 77. Hợp đồng đấu giá bất động sản
- Điều 78. Hợp đồng quảng cáo bất động sản
- Điều 79. Hợp đồng quản lý bất động sản