Điều 96 Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
Điều 96. Quy trình giải quyết kiến nghị trong lựa chọn nhà đầu tư
1. Quy trình giải quyết kiến nghị về các vấn đề trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư được thực hiện như sau:
a) Nhà đầu tư gửi văn bản kiến nghị đến bên mời thầu từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà đầu tư;
b) Bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà đầu tư trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư;
c) Trường hợp bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà đầu tư không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà đầu tư có quyền gửi văn bản kiến nghị đến cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của bên mời thầu;
d) Cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà đầu tư trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư.
2. Quy trình giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư được thực hiện như sau:
a) Nhà đầu tư gửi văn bản kiến nghị đến bên mời thầu trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kết quả lựa chọn nhà đầu tư;
b) Bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà đầu tư trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư;
c) Trường hợp bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà đầu tư không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà đầu tư có quyền gửi văn bản kiến nghị đồng thời đến cơ quan có thẩm quyền và cơ quan thường trực của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của bên mời thầu.
Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị cấp trung ương do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư thành lập; cấp Bộ, cơ quan trung ương, cơ quan khác do Bộ trưởng, người đứng đầu cơ quan trung ương, cơ quan khác thành lập; cấp địa phương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập;
d) Khi nhận được văn bản kiến nghị, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị có quyền yêu cầu nhà đầu tư, bên mời thầu và các cơ quan liên quan cung cấp thông tin để xem xét và có văn bản báo cáo cơ quan có thẩm quyền về phương án, nội dung trả lời kiến nghị trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư;
đ) Trong trường hợp cần thiết, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị căn cứ văn bản kiến nghị của nhà đầu tư đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét tạm dừng cuộc thầu. Nếu chấp thuận, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo tạm dừng cuộc thầu. Văn bản tạm dừng cuộc thầu phải được gửi đến bên mời thầu, nhà đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ra văn bản thông báo tạm dừng cuộc thầu. Thời gian tạm dừng cuộc thầu được tính từ ngày bên mời thầu nhận được thông báo tạm dừng đến khi cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản giải quyết kiến nghị;
e) Cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị.
3. Trường hợp nhà đầu tư gửi văn bản kiến nghị trực tiếp đến cơ quan có thẩm quyền mà không tuân thủ theo quy trình giải quyết kiến nghị quy định tại Điều này thì văn bản kiến nghị không được xem xét, giải quyết.
Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020
- Số hiệu: 64/2020/QH14
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 18/06/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 719 đến số 720
- Ngày hiệu lực: 01/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Lĩnh vực đầu tư, quy mô và phân loại dự án PPP
- Điều 5. Cơ quan có thẩm quyền và cơ quan ký kết hợp đồng dự án PPP
- Điều 6. Hội đồng thẩm định dự án PPP
- Điều 7. Nguyên tắc quản lý đầu tư theo phương thức PPP
- Điều 8. Nội dung quản lý nhà nước về đầu tư theo phương thức PPP
- Điều 9. Công khai, minh bạch trong đầu tư theo phương thức PPP
- Điều 10. Các hành vi bị nghiêm cấm trong đầu tư theo phương thức PPP
- Điều 11. Quy trình dự án PPP
- Điều 12. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP
- Điều 13. Trình tự quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP
- Điều 14. Lựa chọn dự án và lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP
- Điều 15. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP
- Điều 16. Hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP
- Điều 17. Nội dung quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP
- Điều 18. Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP
- Điều 19. Nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP
- Điều 20. Hồ sơ, nội dung thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án PPP
- Điều 21. Thẩm quyền phê duyệt dự án PPP
- Điều 22. Hồ sơ đề nghị phê duyệt dự án PPP
- Điều 23. Nội dung quyết định phê duyệt dự án PPP
- Điều 24. Điều chỉnh dự án PPP
- Điều 25. Công bố thông tin dự án PPP
- Điều 26. Điều kiện đối với dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
- Điều 27. Trình tự chuẩn bị dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
- Điều 28. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 29. Tư cách hợp lệ của nhà đầu tư
- Điều 30. Bảo đảm cạnh tranh trong lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 31. Lựa chọn nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư quốc tế
- Điều 32. Ngôn ngữ sử dụng trong lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 33. Bảo đảm dự thầu
- Điều 34. Hủy thầu
- Điều 35. Trách nhiệm của bên mời thầu trong quá trình lụa chọn nhà đầu tư
- Điều 36. Xử lý tình huống lựa chọn nhà đầu tư trong quá trình thực hiện dự án
- Điều 37. Đấu thầu rộng rãi
- Điều 38. Đàm phán cạnh tranh
- Điều 39. Chỉ định nhà đầu tư
- Điều 40. Lựa chọn nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt
- Điều 41. Phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
- Điều 42. Phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu
- Điều 43. Xét duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 44. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp dự án PPP
- Điều 45. Phân loại hợp đồng dự án PPP
- Điều 46. Hồ sơ hợp đồng dự án PPP
- Điều 47. Nội dung cơ bản của hợp đồng dự án PPP
- Điều 48. Bảo đảm thực hiện hợp đồng dự án PPP
- Điều 49. Ký kết hợp đồng dự án PPP
- Điều 50. Sửa đổi hợp đồng dự án PPP
- Điều 51. Thời hạn hợp đồng dự án PPP
- Điều 52. Chấm dứt hợp đồng dự án PPP
- Điều 53. Quyền của bên cho vay
- Điều 54. Chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp, quyền và nghĩa vụ theo hợp đồng dự án PPP
- Điều 55. Pháp luật điều chỉnh hợp đồng dự án PPP
- Điều 56. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng
- Điều 57. Lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế sau thiết kế cơ sở và dự toán
- Điều 58. Lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án PPP
- Điều 59. Quản lý, giám sát chất lượng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng
- Điều 60. Quyết toán vốn đầu tư công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng
- Điều 61. Xác nhận hoàn thành công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng
- Điều 62. Quản lý dự án PPP
- Điều 63. Điều kiện vận hành, kinh doanh công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng
- Điều 64. Cung cấp sản phẩm, dịch vụ công
- Điều 65. Giá, phí sản phẩm, dịch vụ công
- Điều 66. Giám sát chất lượng sản phẩm, dịch vụ công
- Điều 69. Sử dụng vốn nhà nước trong dự án PPP
- Điều 70. Vốn nhà nước hỗ trợ xây dựng công trình, hệ thống cơ sở hạ tầng
- Điều 71. Vốn nhà nước thanh toán cho doanh nghiệp dự án PPP cung cấp sản phẩm, dịch vụ công
- Điều 72. Vốn nhà nước bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ, tái định cư; hỗ trợ xây dựng công trình tạm
- Điều 73. Chi phí của cơ quan có thẩm quyền, cơ quan ký kết hợp đồng, đơn vị chuẩn bị dự án PPP, bên mời thầu, Hội đồng thẩm định dự án PPP, đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định dự án PPP
- Điều 74. Lập kế hoạch vốn đầu tư công sử dụng trong dự án PPP
- Điều 75. Lập dự toán nguồn vốn chi thường xuyên và nguồn thu hợp pháp dành để chi thường xuyên của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- Điều 76. Thu xếp tài chính thực hiện dự án PPP
- Điều 77. Góp vốn chủ sở hữu
- Điều 78. Phát hành trái phiếu của doanh nghiệp dự án PPP
- Điều 79. Ưu đãi đầu tư
- Điều 80. Bảo đảm đầu tư
- Điều 81. Bảo đảm cân đối ngoại tệ đối với dự án PPP quan trọng
- Điều 82. Cơ chế chia sẻ phần tăng, giảm doanh thu
- Điều 83. Kiểm tra hoạt động đầu tư theo phương thức PPP
- Điều 84. Thanh tra hoạt động đầu tư theo phương thức PPP
- Điều 85. Kiểm toán nhà nước trong hoạt động đầu tư theo phương thức PPP
- Điều 86. Giám sát của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo phương thức PPP
- Điều 87. Nội dung giám sát của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo phương thức PPP
- Điều 88. Giám sát của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và cộng đồng
- Điều 89. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
- Điều 90. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Điều 91. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tài chính
- Điều 92. Nhiệm vụ, quyền hạn của các Bộ, cơ quan trung ương, cơ quan khác
- Điều 93. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Điều 94. Trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền