Điều 79 Luật Công nghệ thông tin 2006
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật này.
Luật Công nghệ thông tin 2006
- Số hiệu: 67/2006/QH11
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 29/06/2006
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Phú Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 7 đến số 8
- Ngày hiệu lực: 01/01/2007
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Áp dụng Luật công nghệ thông tin
- Điều 4. Giải thích từ ngữ
- Điều 6. Nội dung quản lý nhà nước về công nghệ thông tin
- Điều 7. Trách nhiệm quản lý nhà nước về công nghệ thông tin
- Điều 8. Quyền của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin
- Điều 9. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin
- Điều 11. Hội, hiệp hội về công nghệ thông tin
- Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm
- Điều 13. Nguyên tắc chung về hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin
- Điều 14. Ưu tiên ứng dụng công nghệ thông tin trong trường hợp khẩn cấp
- Điều 15. Quản lý và sử dụng thông tin số
- Điều 16. Truyền đưa thông tin số
- Điều 18. Cho thuê chỗ lưu trữ thông tin số
- Điều 19. Công cụ tìm kiếm thông tin số
- Điều 20. Theo dõi, giám sát nội dung thông tin số
- Điều 21. Thu thập, xử lý và sử dụng thông tin cá nhân trên môi trường mạng
- Điều 24. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước
- Điều 25. Điều kiện để triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước
- Điều 26. Nội dung ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước
- Điều 27. Hoạt động của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng
- Điều 28. Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- Điều 29. Nguyên tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong thương mại
- Điều 30. Trang thông tin điện tử bán hàng
- Điều 32. Giải quyết hậu quả do lỗi nhập sai thông tin thương mại trên môi trường mạng
- Điều 33. Thanh toán trên môi trường mạng
- Điều 34. Ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
- Điều 35. Ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực y tế
- Điều 36. Ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực văn hóa-thông tin
- Điều 37. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quốc phòng, an ninh và một số lĩnh vực khác
- Điều 38. Khuyến khích nghiên cứu - phát triển công nghệ thông tin
- Điều 39. Cơ sở vật chất, kỹ thuật phục vụ cho hoạt động nghiên cứu - phát triển công nghệ thông tin
- Điều 40. Nghiên cứu - phát triển công nghệ, sản phẩm công nghệ thông tin
- Điều 41. Tiêu chuẩn, chất lượng trong hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin
- Điều 42. Chính sách phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin
- Điều 43. Chứng chỉ công nghệ thông tin
- Điều 44. Sử dụng nhân lực công nghệ thông tin
- Điều 45. Người Việt Nam làm việc tại nước ngoài
- Điều 46. Phổ cập kiến thức công nghệ thông tin
- Điều 47. Loại hình công nghiệp công nghệ thông tin
- Điều 48. Chính sách phát triển công nghiệp công nghệ thông tin
- Điều 49. Phát triển thị trường công nghiệp công nghệ thông tin
- Điều 50. Sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm
- Điều 51. Khu công nghệ thông tin tập trung
- Điều 52. Loại hình dịch vụ công nghệ thông tin
- Điều 53. Chính sách phát triển dịch vụ công nghệ thông tin
- Điều 54. Nguyên tắc phát triển cơ sở hạ tầng thông tin
- Điều 55. Bảo đảm cơ sở hạ tầng thông tin phục vụ việc ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin
- Điều 56. Cơ sở hạ tầng thông tin phục vụ cơ quan nhà nước
- Điều 57. Cơ sở hạ tầng thông tin phục vụ công ích
- Điều 58. Cơ sở dữ liệu quốc gia
- Điều 59. Cơ sở dữ liệu của bộ, ngành, địa phương
- Điều 60. Bảo vệ cơ sở hạ tầng thông tin
- Điều 61. Đầu tư của tổ chức, cá nhân cho công nghệ thông tin
- Điều 62. Đầu tư của Nhà nước cho công nghệ thông tin
- Điều 63. Đầu tư cho sự nghiệp ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin
- Điều 64. Đầu tư và phát triển công nghệ thông tin phục vụ nông nghiệp và nông thôn
- Điều 65. Nguyên tắc hợp tác quốc tế về công nghệ thông tin
- Điều 66. Nội dung hợp tác quốc tế về công nghệ thông tin
- Điều 67. Trách nhiệm bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người sử dụng sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin
- Điều 68. Bảo vệ tên miền quốc gia Việt Nam “.vn”
- Điều 69. Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong lĩnh vực công nghệ thông tin
- Điều 70. Chống thư rác
- Điều 71. Chống vi rút máy tính và phần mềm gây hại
- Điều 72. Bảo đảm an toàn, bí mật thông tin
- Điều 73. Trách nhiệm bảo vệ trẻ em
- Điều 74. Hỗ trợ người tàn tật