Điều 73 Luật Chăn nuôi 2018
1. Việc giết mổ vật nuôi phải tuân thủ quy định của pháp luật về thú y, an toàn thực phẩm và đối xử nhân đạo với vật nuôi.
2. Cơ sở giết mổ phải có hồ sơ về nguồn gốc, xuất xứ của vật nuôi bảo đảm truy xuất được nguồn gốc của vật nuôi đưa vào giết mổ.
Luật Chăn nuôi 2018
- Số hiệu: 32/2018/QH14
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 19/11/2018
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Thị Kim Ngân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1135 đến số 1136
- Ngày hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Nguyên tắc hoạt động chăn nuôi
- Điều 4. Chính sách của Nhà nước về chăn nuôi
- Điều 5. Chiến lược phát triển chăn nuôi
- Điều 6. Hoạt động khoa học và công nghệ trong chăn nuôi
- Điều 7. Ứng dụng công nghệ trong chăn nuôi
- Điều 8. Xây dựng vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh
- Điều 9. Hợp tác, liên kết sản xuất trong chăn nuôi
- Điều 10. Hợp tác quốc tế về chăn nuôi
- Điều 11. Cơ sở dữ liệu quốc gia về chăn nuôi
- Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm trong chăn nuôi
- Điều 13. Quản lý nguồn gen giống vật nuôi
- Điều 14. Thu thập, bảo tồn, khai thác và phát triển nguồn gen giống vật nuôi
- Điều 15. Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm
- Điều 16. Trình tự, thủ tục trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm
- Điều 17. Vật nuôi biến đổi gen và nhân bản vô tính vật nuôi
- Điều 18. Yêu cầu đối với giống vật nuôi và sản phẩm giống vật nuôi lưu thông trên thị trường
- Điều 19. Danh mục giống vật nuôi cần bảo tồn và cấm xuất khẩu
- Điều 20. Nhập khẩu giống vật nuôi và sản phẩm giống vật nuôi
- Điều 21. Xuất khẩu, trao đổi quốc tế giống vật nuôi và sản phẩm giống vật nuôi
- Điều 22. Điều kiện sản xuất, mua bán con giống vật nuôi
- Điều 23. Điều kiện sản xuất, mua bán tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng giống vật nuôi, dịch vụ thụ tinh nhân tạo, cấy truyền phôi giống vật nuôi
- Điều 24. Yêu cầu chất lượng của đực giống, cái giống trong sản xuất
- Điều 25. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở sản xuất, mua bán sản phẩm giống vật nuôi
- Điều 26. Khảo nghiệm dòng, giống vật nuôi
- Điều 27. Điều kiện cơ sở khảo nghiệm dòng, giống vật nuôi
- Điều 28. Kiểm định dòng, giống vật nuôi
- Điều 29. Nguyên tắc đặt tên dòng, giống vật nuôi mới
- Điều 30. Công nhận dòng, giống vật nuôi mới
- Điều 31. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở khảo nghiệm dòng, giống vật nuôi
- Điều 32. Yêu cầu đối với thức ăn chăn nuôi thương mại trước khi lưu thông trên thị trường
- Điều 33. Công bố thông tin sản phẩm thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc
- Điều 34. Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
- Điều 35. Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
- Điều 36. Công bố sản phẩm thức ăn chăn nuôi khác
- Điều 37. Khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi
- Điều 38. Điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
- Điều 39. Cấp, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
- Điều 40. Điều kiện mua bán thức ăn chăn nuôi
- Điều 41. Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi
- Điều 42. Xuất khẩu thức ăn chăn nuôi
- Điều 43. Kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi
- Điều 44. Lấy mẫu và thử nghiệm thức ăn chăn nuôi
- Điều 45. Thức ăn chăn nuôi chứa kháng sinh
- Điều 46. Ghi nhãn thức ăn chăn nuôi
- Điều 47. Quảng cáo thức ăn chăn nuôi
- Điều 48. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi
- Điều 49. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở mua bán, xuất khẩu, nhập khẩu thức ăn chăn nuôi
- Điều 50. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân sử dụng thức ăn chăn nuôi
- Điều 51. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở khảo nghiệm thức ăn chăn nuôi
- Điều 52. Quy mô chăn nuôi
- Điều 53. Đơn vị vật nuôi và mật độ chăn nuôi
- Điều 54. Kê khai hoạt động chăn nuôi
- Điều 55. Chăn nuôi trang trại
- Điều 56. Chăn nuôi nông hộ
- Điều 57. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân chăn nuôi
- Điều 58. Cấp, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
- Điều 59. Xử lý chất thải trong chăn nuôi trang trại
- Điều 60. Xử lý chất thải trong chăn nuôi nông hộ
- Điều 61. Xử lý tiếng ồn trong hoạt động chăn nuôi
- Điều 62. Quản lý sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
- Điều 63. Quản lý cơ sở sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
- Điều 64. Quản lý nuôi chim yến
- Điều 65. Quản lý nuôi ong mật
- Điều 66. Quản lý nuôi chó, mèo
- Điều 67. Quản lý nuôi hươu sao
- Điều 68. Quản lý chăn nuôi động vật khác
- Điều 69. Đối xử nhân đạo với vật nuôi trong chăn nuôi
- Điều 70. Đối xử nhân đạo với vật nuôi trong vận chuyển
- Điều 71. Đối xử nhân đạo với vật nuôi trong giết mổ
- Điều 72. Đối xử nhân đạo với vật nuôi trong nghiên cứu khoa học và hoạt động khác
- Điều 73. Giết mổ vật nuôi
- Điều 74. Mua bán, sơ chế, chế biến sản phẩm chăn nuôi
- Điều 75. Bảo quản sản phẩm chăn nuôi
- Điều 76. Dự báo thị trường sản phẩm chăn nuôi
- Điều 77. Xuất khẩu vật nuôi và sản phẩm chăn nuôi
- Điều 78. Nhập khẩu vật nuôi và sản phẩm chăn nuôi