Điều 28 Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2023
Điều 28. Kiểm soát hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
1. Tổ chức, cá nhân kinh doanh sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ có số lượng lớn người tiêu dùng mua, sử dụng thường xuyên, liên tục, có tác động trực tiếp, lâu dài đến người tiêu dùng phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung với cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trước khi sử dụng để giao kết với người tiêu dùng.
Căn cứ vào điều kiện kinh tế - xã hội và nhu cầu bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong từng thời kỳ, Thủ tướng Chính phủ ban hành, sửa đổi Danh mục sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo quy định tại Điều này.
2. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tự mình hoặc theo đề nghị của người tiêu dùng hoặc tổ chức xã hội tham gia bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong trường hợp được người tiêu dùng ủy quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh hủy bỏ hoặc sửa đổi hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung khi phát hiện hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng.
3. Việc xác định hậu quả pháp lý của việc hủy bỏ, sửa đổi hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung đã xác lập với người tiêu dùng trong giao dịch cụ thể được thực hiện theo quy định của pháp luật về dân sự.
4. Cơ quan quản lý ngành, lĩnh vực, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn cửa mình có trách nhiệm phối hợp với cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong việc kiểm soát hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo quy định tại Điều này.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2023
- Số hiệu: 19/2023/QH15
- Loại văn bản: Luật
- Ngày ban hành: 20/06/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Vương Đình Huệ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 865 đến số 866
- Ngày hiệu lực: 01/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Quyền của người tiêu dùng
- Điều 5. Nghĩa vụ của người tiêu dùng
- Điều 6. Nguyên tắc bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 7. Chính sách của Nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 8. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng dễ bị tổn thương
- Điều 9. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong giao dịch với cá nhân hoạt động thương mại độc lập, thường xuyên, không phải đăng ký kinh doanh
- Điều 10. Các hành vi bị nghiêm cấm trong bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 11. Yêu cầu cơ quan nhà nước xử lý vi phạm pháp luật có liên quan đến quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 12. Hợp tác quốc tế trong bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 13. Ngày Quyền của người tiêu dùng Việt Nam
- Điều 14. Bảo đảm an toàn, đo lường, số lượng, khối lượng, chất lượng, công dụng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bán, cung cấp cho người tiêu dùng
- Điều 15. Bảo vệ thông tin của người tiêu dùng
- Điều 16. Xây dựng quy tắc bảo vệ thông tin của người tiêu dùng
- Điều 17. Thông báo khi thu thập, sử dụng thông tin của người tiêu dùng
- Điều 18. Sử dụng thông tin của người tiêu dùng
- Điều 19. Bảo đảm an toàn, an ninh thông tin của người tiêu dùng
- Điều 20. Kiểm tra, chỉnh sửa, cập nhật, hủy bỏ, chuyển giao, ngừng chuyển giao thông tin của người tiêu dùng
- Điều 21. Cung cấp thông tin về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung cho người tiêu dùng
- Điều 22. Trách nhiệm của bên thứ ba trong việc cung cấp thông tin về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cho người tiêu dùng
- Điều 23. Hợp đồng giao kết với người tiêu dùng, hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
- Điều 24. Giải thích hợp đồng giao kết với người tiêu dùng, hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
- Điều 25. Điều khoản không được phép quy định trong hợp đồng giao kết với người tiêu dùng, hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
- Điều 26. Thực hiện hợp đồng theo mẫu
- Điều 27. Thực hiện điều kiện giao dịch chung
- Điều 28. Kiểm soát hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
- Điều 29. Cung cấp bằng chứng giao dịch
- Điều 30. Bảo hành sản phẩm, hàng hóa, linh kiện, phụ kiện
- Điều 31. Trách nhiệm tiếp nhận và giải quyết phản ánh, yêu cầu, khiếu nại của người tiêu dùng
- Điều 32. Trách nhiệm đối với sản phẩm, hàng hóa có khuyết tật
- Điều 33. Thu hồi sản phẩm, hàng hóa có khuyết tật
- Điều 34. Bồi thường thiệt hại do sản phẩm, hàng hóa có khuyết tật gây ra
- Điều 35. Miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sản phẩm, hàng hóa có khuyết tật gây ra
- Điều 36. Trách nhiệm trong việc cung cấp dịch vụ không đúng nội dung đã đăng ký, thông báo, công bố, niêm yết, quảng cáo, giới thiệu, giao kết, cam kết
- Điều 37. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh trong giao dịch từ xa
- Điều 38. Giao kết hợp đồng trong giao dịch từ xa
- Điều 39. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh với người tiêu dùng trong giao dịch trên không gian mạng
- Điều 40. Trách nhiệm công khai, gỡ bỏ thông tin cảnh báo người tiêu dùng trong giao dịch trên không gian mạng
- Điều 41. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh cung cấp dịch vụ liên tục
- Điều 42. Hợp đồng cung cấp dịch vụ liên tục
- Điều 43. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh trong hoạt động bán hàng tận cửa
- Điều 44. Hợp đồng bán hàng tận cửa
- Điều 45. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân bán hàng đa cấp
- Điều 46. Hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp
- Điều 47. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh trong hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
- Điều 48. Trách nhiệm của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị - xã hội
- Điều 49. Tổ chức xã hội tham gia bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 50. Hoạt động của tổ chức xã hội tham gia bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 51. Quyền của tổ chức xã hội tham gia bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 52. Trách nhiệm của tổ chức xã hội tham gia bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 53. Tổ chức xã hội có tôn chỉ, mục đích tham gia bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 54. Phương thức giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh
- Điều 55. Trách nhiệm cung cấp thông tin, tài liệu trong quá trình giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh
- Điều 56. Yêu cầu và tiếp nhận thương lượng
- Điều 57. Trình tự, thủ tục thương lượng
- Điều 58. Trường hợp không tiếp nhận và giải quyết yêu cầu hỗ trợ thương lượng
- Điều 59. Quyền và trách nhiệm của các bên trong quá trình thương lượng
- Điều 60. Kết quả thương lượng
- Điều 61. Trình tự, thủ tục hòa giải
- Điều 62. Nguyên tắc thực hiện hòa giải
- Điều 63. Tổ chức hòa giải
- Điều 64. Hòa giải viên
- Điều 65. Kết quả hòa giải
- Điều 66. Thực hiện và công nhận kết quả hòa giải thành
- Điều 67. Hiệu lực của điều khoản trọng tài
- Điều 68. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp tại trọng tài
- Điều 69. Nghĩa vụ chứng minh
- Điều 70. Vụ án dân sự về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 71. Án phí đối với vụ án dân sự về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Điều 72. Công khai thông tin về vụ án dân sự về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng vì lợi ích công cộng do tổ chức xã hội tham gia bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng khởi kiện
- Điều 73. Tiền bồi thường thiệt hại trong vụ án dân sự về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng vì lợi ích công cộng do tổ chức xã hội tham gia bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng khởi kiện