- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-7:2013 (ISO 230-7:2006) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 7: Độ chính xác hình học của các trục tâm của chuyển động quay
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-1:2013 (ISO 13041-1:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện - Phần 1: Kiểm hình học cho các máy có một trục chính mang phôi nằm ngang
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-2:2008 (ISO 3442-2 : 2005) về Máy công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp - Phần 2: Mâm cặp vận hành bằng máy có chấu dạng rãnh và then
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-1:2008 (ISO 3442-1 : 2005) về Máy công cụ. Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp. Phần 1: Mâm cặp vận hành bằng tay có chấu dạng rãnh và then
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-2:2013 (ISO 13041-2:2008) Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện - Phần 2: Kiểm hình học cho các máy có một trục chính mang phôi thẳng đứng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-5:2013 (ISO 13041-5:2006) về Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện - Phần 5: Độ chính xác của lượng chạy dao, tốc độ quay và phép nội suy
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-4:2007 (ISO 13041-4:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 4: Độ chính xác và sự lặp lại định vị các trục thẳng và trục quay
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-7:2007 (ISO 13041-7:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 7: Đánh giá đặc tính công tua trong các mặt phẳng toạ độ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-8:2007 (ISO 13041-8:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 8: Đánh giá biến dạng nhiệt
Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres - Part 3: Geometric test for machines with inverted vertical workholding spindles
Lời nói đầu
TCVN 7681-3:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 13041-3:2009.
TCVN 7681-3:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 7681 (ISO 13041) Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện bao gồm các phần sau:
- TCVN 7681-1:2013 (ISO 13041-1:2004) Phần 1: Kiểm hình học cho các máy có một trục chính mang phôi nằm ngang;
- TCVN 7681-2:2013 (ISO 13041-2:2008) Phần 2: Kiểm hình học cho các máy có một trục chính mang phôi thẳng đứng;
- TCVN 7681-3:2013 (ISO 13041-3:2009) Phần 3: Kiểm hình học cho các máy có trục chính mang phôi thẳng đứng đảo nghịch;
- TCVN 7681-4:2007 (ISO 13041-4:2004) Phần 4: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục tịnh tiến và quay;
- TCVN 7681-5:2013 (ISO 13041-5:2006) Phần 5: Độ chính xác của lượng chạy dao, tốc độ quay và phép nội suy;
- TCVN 7681-6:2013 (ISO 13041-6:2009) Phần 6: Độ chính xác của mẫu kiểm được gia công lần cuối;
- TCVN 7681-7:2007 (ISO 13041-7:2004) Phần 7: Đánh giá đặc tính tạo công tua trong các mặt phẳng tọa độ;
- TCVN 7681-8:2007 (ISO 13041-8:2004) Phần 8: Đánh giá các biến dạng nhiệt.
ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN - PHẦN 3: KIỂM HÌNH HỌC CHO CÁC MÁY CÓ TRỤC CHÍNH MANG PHÔI THẲNG ĐỨNG ĐẢO NGHỊCH
Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres - Part 3: Geometric test for machines with inverted vertical workholding spindles
Tiêu chuẩn này quy định các phép kiểm hình học cho các máy tiện Điều khiển số (NC) thông dụng và các trung tâm tiện có các trục chính mang phôi thẳng đứng đảo nghịch, cũng như các dung sai tương ứng có thể áp dụng, có viện dẫn TCVN 7011-1 (ISO 230-1) và TCVN 7011-7 (ISO 230-7).
Tiêu chuẩn này giới thiệu các khái niệm hoặc các dạng cấu hình khác nhau và đặc trưng chung của các máy tiện NC và các trung tâm tiện với các trục chính thẳng đứng đảo nghịch. Tiêu chuẩn này cũng đưa ra thuật ngữ và kí hiệu của các trục điều khiển (xem các Hình 1, 2, 3 và 4).
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng để kiểm tra xác nhận độ chính xác của máy, không áp dụng để kiểm vận hành máy (ví dụ: rung động, độ ồn bất thường, chuyển động giật cục của các bộ phận) cũng như các đặc tính của máy (ví dụ: tốc độ quay, lượng chạy dao), các phép kiểm này thường được thực hiện trước khi kiểm độ chính xác.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7011 -1:2007 (ISO 230-1:1996) Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 1: Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh;
TCVN 7011-7:2013
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5185:1990 (ST SEV 540-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-8:2014 (ISO 10791-8:2001) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 8: Đánh giá đặc tính tạo công tua trong ba mặt phẳng tọa độ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3593:1981 về Máy tiện gỗ - Độ chính xác
- 1Quyết định 4096/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-7:2013 (ISO 230-7:2006) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 7: Độ chính xác hình học của các trục tâm của chuyển động quay
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5185:1990 (ST SEV 540-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-1:2013 (ISO 13041-1:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện - Phần 1: Kiểm hình học cho các máy có một trục chính mang phôi nằm ngang
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-2:2008 (ISO 3442-2 : 2005) về Máy công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp - Phần 2: Mâm cặp vận hành bằng máy có chấu dạng rãnh và then
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-1:2008 (ISO 3442-1 : 2005) về Máy công cụ. Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp. Phần 1: Mâm cặp vận hành bằng tay có chấu dạng rãnh và then
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-2:2013 (ISO 13041-2:2008) Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện - Phần 2: Kiểm hình học cho các máy có một trục chính mang phôi thẳng đứng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-5:2013 (ISO 13041-5:2006) về Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện - Phần 5: Độ chính xác của lượng chạy dao, tốc độ quay và phép nội suy
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-4:2007 (ISO 13041-4:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 4: Độ chính xác và sự lặp lại định vị các trục thẳng và trục quay
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-7:2007 (ISO 13041-7:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 7: Đánh giá đặc tính công tua trong các mặt phẳng toạ độ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-8:2007 (ISO 13041-8:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 8: Đánh giá biến dạng nhiệt
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-8:2014 (ISO 10791-8:2001) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 8: Đánh giá đặc tính tạo công tua trong ba mặt phẳng tọa độ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3593:1981 về Máy tiện gỗ - Độ chính xác
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-3:2013 (ISO 13041-3:2009) về Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện - Phần 3: Kiểm hình học cho các máy có một trục chính mang phôi thẳng đứng đảo nghịch
- Số hiệu: TCVN7681-3:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực