- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17011:2007 (ISO/IEC 17011 : 2004) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu chung đối với cơ quan công nhận các tổ chức đánh giá sự phù hợp
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-4:2013 (ISO 230-4:2005) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 4: Kiểm độ tròn cho máy công cụ điều khiển số
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-7:2013 (ISO 230-7:2006) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 7: Độ chính xác hình học của các trục tâm của chuyển động quay
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-8:2013 (ISO/TR 230-8:2010) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 8: Rung động
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-9:2013 (ISO/TR 230-9:2005) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 9: Ước lượng độ không đảm bảo đo cho các phép kiểm máy công cụ theo bộ TCVN 7011 (ISO 230), công thức cơ bản
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-3:2007 (ISO 230 - 3 : 2001) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 3: Xác định các ảnh hưởng nhiệt
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-5:2007 (ISO 230 - 5 : 2000) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 5: Xác định tiếng ồn do máy phát ra
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-1:2007 (ISO 230 - 1 : 1996)về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 1: Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-2:2007 (ISO 230 - 2 : 1997) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 2: Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-6:2007 (ISO 230 - 6 : 2002) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 6: Xác định độ chính xác định vị theo các đường chéo khối và đường chéo bề mặt (Kiểm sự dịch chuyển theo đường chéo)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-2:2008 (ISO 3442-2 : 2005) về Máy công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp - Phần 2: Mâm cặp vận hành bằng máy có chấu dạng rãnh và then
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-1:2008 (ISO 3442-1 : 2005) về Máy công cụ. Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp. Phần 1: Mâm cặp vận hành bằng tay có chấu dạng rãnh và then
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-3:2008 (ISO 3442-3:2007) về Máy công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp - Phần 3: Mâm cặp vận hành bằng máy có khía răng cưa
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-4:2007 (ISO 13041-4:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 4: Độ chính xác và sự lặp lại định vị các trục thẳng và trục quay
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-7:2007 (ISO 13041-7:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 7: Đánh giá đặc tính công tua trong các mặt phẳng toạ độ
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-8:2007 (ISO 13041-8:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 8: Đánh giá biến dạng nhiệt
Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres - Part 1: Geometric tests for machines with a horizontal workholding spindle
Lời nói đầu
TCVN 7681-1:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 13041-1:2004.
TCVN 7681-1:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 7681 (ISO 13041) Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện bao gồm các phần sau:
- TCVN 7681-1:2013 (ISO 13041-1:2004) Phần 1: Kiểm hình học cho các máy có một trục chính mang phôi nằm ngang;
- TCVN 7681-2:2013 (ISO 13041-2:2008) Phần 2: Kiểm hình học cho các máy có một trục chính mang phôi thẳng đứng;
- TCVN 7681-3:2013 (ISO 13041-3:2009) Phần 3: Kiểm hình học cho các máy có trục chính mang phôi thẳng đứng đảo nghịch;
- TCVN 7681-4:2007 (ISO 13041-4:2004) Phần 4: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các trục tịnh tiến và quay;
- TCVN 7681-5:2013 (ISO 13041-5:2006) Phần 5: Độ chính xác của lượng chạy dao, tốc độ quay và phép nội suy;
- TCVN 7681-6:2013 (ISO 13041-6:2009) Phần 6: Độ chính xác của mẫu kiểm được gia công lần cuối;
- TCVN 7681-7:2007 (ISO 13041-7:2004) Phần 7: Đánh giá đặc tính tạo công tua trong các mặt phẳng tọa độ;
- TCVN 7681-8:2007 (ISO 13041-8:2004) Phần 8: Đánh giá các biến dạng nhiệt.
Lời giới thiệu
Mục đích của tiêu chuẩn này là cung cấp thông tin rộng và toàn diện đến mức có thể đối với các phép kiểm hình học, định vị, tạo công tua, biến dạng nhiệt và gia công, các phép kiểm này có thể được thực hiện để so sánh, nghiệm thu, bảo dưỡng hoặc bất kỳ mục đích nào khác.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 7681 (ISO 13041) quy định, có viện dẫn các phần liên quan của bộ tiêu chuẩn TCVN 7011 (ISO 230), các phép kiểm cho các trung tâm tiện và các máy tiện điều khiển số có hoặc không có các ụ sau được bố trí riêng biệt hoặc được tích hợp trong các hệ thống sản xuất linh hoạt. Bộ tiêu chuẩn TCVN 7681 (ISO 13041) cũng thiết lập các dung sai hoặc các giá trị chấp nhận được lớn nhất đối với các kết quả kiểm tương ứng cho các trung tâm tiện và các máy tiện điều khiển số thông dụng và độ chính xác thường.
ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN – PHẦN 1: KIỂM HÌNH HỌC CHO CÁC MÁY CÓ MỘT TRỤC CHÍNH MANG PHÔI NẰM NGANG
Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres - Part 1: Geometric tests for machines with a horizontal workholding spindle
Tiêu chuẩn này quy định các phép kiểm hình học cho các máy tiện Điều khiển số (NC) và các trung tâm tiện, độ chính xác thường, có (các) trục chính mang phôi nằm ngang như được định nghĩa ở 3.1 và 3.2, có viện dẫn TCVN 7011-1 (ISO 230-1).
Tiêu chuẩn này quy định các dung sai thích hợp tương ứng cho các phép kiểm đã nêu trên.
Tiêu chuẩn này giải thích các khái niệm hoặc các dạng cấu hình khác nhau và đặc trưng chung của các máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện. Tiêu
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 4096/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17011:2007 (ISO/IEC 17011 : 2004) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu chung đối với cơ quan công nhận các tổ chức đánh giá sự phù hợp
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-4:2013 (ISO 230-4:2005) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 4: Kiểm độ tròn cho máy công cụ điều khiển số
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-7:2013 (ISO 230-7:2006) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 7: Độ chính xác hình học của các trục tâm của chuyển động quay
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-8:2013 (ISO/TR 230-8:2010) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 8: Rung động
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-9:2013 (ISO/TR 230-9:2005) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 9: Ước lượng độ không đảm bảo đo cho các phép kiểm máy công cụ theo bộ TCVN 7011 (ISO 230), công thức cơ bản
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-3:2007 (ISO 230 - 3 : 2001) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 3: Xác định các ảnh hưởng nhiệt
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-5:2007 (ISO 230 - 5 : 2000) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 5: Xác định tiếng ồn do máy phát ra
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-1:2007 (ISO 230 - 1 : 1996)về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 1: Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-2:2007 (ISO 230 - 2 : 1997) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 2: Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-6:2007 (ISO 230 - 6 : 2002) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 6: Xác định độ chính xác định vị theo các đường chéo khối và đường chéo bề mặt (Kiểm sự dịch chuyển theo đường chéo)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5185:1990 (ST SEV 540-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy tiện
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-2:2008 (ISO 3442-2 : 2005) về Máy công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp - Phần 2: Mâm cặp vận hành bằng máy có chấu dạng rãnh và then
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-1:2008 (ISO 3442-1 : 2005) về Máy công cụ. Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp. Phần 1: Mâm cặp vận hành bằng tay có chấu dạng rãnh và then
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-3:2008 (ISO 3442-3:2007) về Máy công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp - Phần 3: Mâm cặp vận hành bằng máy có khía răng cưa
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-4:2007 (ISO 13041-4:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 4: Độ chính xác và sự lặp lại định vị các trục thẳng và trục quay
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-7:2007 (ISO 13041-7:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 7: Đánh giá đặc tính công tua trong các mặt phẳng toạ độ
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-8:2007 (ISO 13041-8:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 8: Đánh giá biến dạng nhiệt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-1:2013 (ISO 13041-1:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện điều khiển số và trung tâm tiện - Phần 1: Kiểm hình học cho các máy có một trục chính mang phôi nằm ngang
- Số hiệu: TCVN7681-1:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực