Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
PHỤ GIA THỰC PHẨM - NATRI SACARIN
Food additives - Sodium saccharin
Lời nói đầu
TCVNN 11595:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006);
TCVN 11595:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHỤ GIA THỰC PHẨM - NATRI SACARIN
Food additives - Sodium saccharin
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với natri sacarin được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6469: 2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
TCVN 6534:2010, Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết
TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit
TCVN 8900-5:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 5: Các phép thử giới hạn
TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
TCVN 9052:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ
3.1 Tên gọi
Tên hóa học: Muối natri dihydrat của 1,2-benzisothiazolin-3(2H)-one-1,1-dioxid; 3-oxo-2.3-dihydrobenzo[d]isothiazol-1,1-dioxid; natri o-benzosulfimid
3.2 Kí hiệu
INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): | 954(iv) |
C.A.S (mã số hóa chất): | 128-44-9 |
3.3 Công thức hóa học: C4H4NNaO3S·2H2O
3.4 Công thức cấu tạo (xem Hình 1)
Hình 1 - Công thức cấu tạo của natri sacarin
3.5 Khối lượng phân tử: | 241,19 |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11592:2016 về Phụ gia thực phẩm - Natri cyclamat
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11593:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi cyclamat
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11594:2016 về Phụ gia thực phẩm - Sacarin
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11596:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi sacarin
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11597:2016 về Phụ gia thực phẩm - Isomalt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11598:2016 về Phụ gia thực phẩm - Xylitol
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3591:2017 về Aga
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-2:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 2: Natri alginat
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-6:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 6: Propylen glycol alginat
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12588-1:2018 về Phụ gia dùng cho vữa và bê tông sử dụng cát biển và nước biển - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
- 1Quyết định 4223/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về phụ gia thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6469:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6534:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-6:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-2:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-5:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 5: Các phép thử giới hạn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-8:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9052:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11592:2016 về Phụ gia thực phẩm - Natri cyclamat
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11593:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi cyclamat
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11594:2016 về Phụ gia thực phẩm - Sacarin
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11596:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi sacarin
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11597:2016 về Phụ gia thực phẩm - Isomalt
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11598:2016 về Phụ gia thực phẩm - Xylitol
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3591:2017 về Aga
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-2:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 2: Natri alginat
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-6:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 6: Propylen glycol alginat
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12588-1:2018 về Phụ gia dùng cho vữa và bê tông sử dụng cát biển và nước biển - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11595:2016 về Phụ gia thực phẩm - Natri sacarin
- Số hiệu: TCVN11595:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra