Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11593:2016
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CANXI CYCLAMAT
Food additives - Calcium cyclamate
Lời nói đầu
TCVN 11593:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006);
TCVN 11593:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CANXI CYCLAMAT
Food additives - Calcium cyclamate
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với canxi cyclamat được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6469: 2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
TCVN 6534:2010, Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết
TCVN 8900-2:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit
TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
TCVN 9052:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ
3 Mô tả
3.1 Tên gọi
Tên hóa học: Canxi cyclohexylsulfamat; canxi cyclohexansulfamat
3.2 Kí hiệu
INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 952(ii)
C.A.S (mã số hóa chất): 139-06-0
3.3 Công thức hóa học: C12H24CaN2O6S2·2H2O
3.4 Công thức cấu tạo (xem Hình 1)
Hình 1 - Công thức cấu tạo của canxi cyclamat
3.5 Khối lượng phân tử: 432,57
3.6 Chức năng sử dụng: Chất tạo ngọt
4 Các yêu cầu
4.1 Nhận biết
4.1.1 Cảm quan
Tinh thể hoặc bột tinh thể trắng. Độ ngọt cao gấp khoảng 30 lần sacarose.
4.1.2 Độ hòa tan
Tan được trong nước; gần như không tan trong etanol.
CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, một chất được coi là “tan được” nếu cần từ 10 đến dưới 30 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan; một chất được coi là “ít tan" nếu cần từ 30 đến dưới 100 phần dung môi trở lên để hòa tan 1 phần chất tan.
4.1.3 Tạo kết tủa
Đạt yêu cầu của phép thử trong 5.2.
4.1.4 Phép thử canxi
Đạt yêu cầu của phép thử trong 5.3.
4.2 Các chỉ tiêu lý - hóa
Các chỉ tiêu lý - hóa của canxi cyclamat theo quy định trong Bảng 1.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11590:2016 về Phụ gia thực phẩm - Aspartam
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11591:2016 về Phụ gia thực phẩm - Muối aspartam-acesulfam
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11592:2016 về Phụ gia thực phẩm - Natri cyclamat
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11594:2016 về Phụ gia thực phẩm - Sacarin
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11595:2016 về Phụ gia thực phẩm - Natri sacarin
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11596:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi sacarin
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-2:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 2: Natri alginat
- 1Quyết định 4223/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về phụ gia thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6469:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6534:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-6:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-2:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 2: Hao hụt khối lượng khi sấy, hàm lượng tro, chất không tan trong nước và chất không tan trong axit
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-8:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9052:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần hữu cơ
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11590:2016 về Phụ gia thực phẩm - Aspartam
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11591:2016 về Phụ gia thực phẩm - Muối aspartam-acesulfam
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11592:2016 về Phụ gia thực phẩm - Natri cyclamat
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11594:2016 về Phụ gia thực phẩm - Sacarin
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11595:2016 về Phụ gia thực phẩm - Natri sacarin
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11596:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi sacarin
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12101-2:2017 về Phụ gia thực phẩm - Axit alginic và các muối alginat - Phần 2: Natri alginat
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11593:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi cyclamat
- Số hiệu: TCVN11593:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra