Điều 18 Thông tư 93/2016/TT-BQP Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
Điều 18. Chương trình khung đào tạo lái xe mô tô các hạng A1, A2, A3
1. Thời gian đào tạo
a) Hạng A1: 48 giờ;
b) Hạng A2: 102 giờ;
c) Hạng A3: 198 giờ.
2. Nội dung và phân bổ thời gian đào tạo
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Hạng GPLX | ||
A1 | A2 | A3 | |||
1 | Giáo dục chính trị | Giờ | - | - | 12 |
2 | Quân sự, giáo dục thể chất | Giờ | - | - | 06 |
3 | Cấu tạo mô tô | Giờ | - | 12 | 18 |
4 | Bảo dưỡng, sửa chữa | Giờ | - | 12 | 18 |
5 | Sử dụng và nghiệp vụ xe | Giờ | - | - | 06 |
6 | Pháp luật giao thông đường bộ | Giờ | 24 | 24 | 24 |
7 | Kỹ thuật lái xe | Giờ | 12 | 42 | 90 |
- | Số giờ học thực hành lái xe/01 học viên | Giờ | 02 | 06 | 18 |
- | Số km thực hành lái xe/01 học viên | Km | - | - | 270 |
- | Số học viên/01 xe tập lái | HV | 06 | 07 | 05 |
8 | Ôn và thi tốt nghiệp nghề | Giờ | - | - | 12 |
9 | Ôn và thi cấp giấy phép lái xe | Giờ/khóa | 12 | 12 | 12 |
Tổng cộng | Giờ | 48 | 102 | 198 | |
10 | Số ngày thực học/01 khóa học | Ngày | - | 17 | 33 |
11 | Thời gian cho các hoạt động khác | Ngày | - | 02 | 14 |
12 | Thời gian toàn khóa học | Ngày | - | 19 | 47 |
Thông tư 93/2016/TT-BQP Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
- Số hiệu: 93/2016/TT-BQP
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 24/06/2016
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Bế Xuân Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 841 đến số 842
- Ngày hiệu lực: 10/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Lưu trữ hồ sơ đào tạo, sát hạch, cấp, đổi giấy phép lái xe
- Điều 5. Trách nhiệm của Cục Xe - Máy
- Điều 6. Trách nhiệm của cơ quan xe - máy các đơn vị có cơ sở đào tạo lái xe quân sự
- Điều 7. Tổ chức, hình thức đào tạo
- Điều 8. Điều kiện đối với người học lái xe quân sự
- Điều 9. Hồ sơ đào tạo lái xe
- Điều 10. Nhiệm vụ
- Điều 11. Tiêu chuẩn về cơ sở vật chất
- Điều 12. Tiêu chuẩn giáo viên
- Điều 13. Cấp giấy phép xe tập lái
- Điều 14. Cấp giấy phép dạy lái xe
- Điều 15. Cấp biển tập lái
- Điều 16. Mục tiêu đào tạo
- Điều 17. Yêu cầu đào tạo
- Điều 18. Chương trình khung đào tạo lái xe mô tô các hạng A1, A2, A3
- Điều 19. Chương trình khung đào tạo lái xe ô tô hạng B2, C
- Điều 20. Chương trình khung đào tạo nâng hạng
- Điều 21. Phân hạng giấy phép lái xe
- Điều 22. Mẫu và thời hạn sử dụng giấy phép lái xe
- Điều 23. Sử dụng, quản lý giấy phép lái xe
- Điều 24. Hội đồng sát hạch cấp giấy phép lái xe
- Điều 25. Thư ký Hội đồng
- Điều 26. Giám khảo
- Điều 27. Công tác phục vụ và bảo đảm cho kỳ sát hạch
- Điều 28. Điều kiện dự sát hạch cấp giấy phép lái xe
- Điều 29. Sát hạch cấp lại giấy phép lái xe
- Điều 30. Hồ sơ sát hạch lái xe
- Điều 31. Nội dung sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A1, A2
- Điều 32. Nội dung sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng A3
- Điều 33. Nội dung sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng B2, C
- Điều 34. Nội dung sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng D, E
- Điều 35. Nội dung sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng FB2, FC, FD, FE
- Điều 36. Nội dung sát hạch cấp giấy phép lái xe hạng FX
- Điều 37. Phương pháp sát hạch
- Điều 38. Phương pháp đánh giá kết quả
- Điều 39. Xét công nhận kết quả
- Điều 40. Quy trình tổ chức sát hạch
- Điều 41. Nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan trong sát hạch
- Điều 42. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở đào tạo lái xe trong tổ chức kỳ sát hạch, cấp giấy phép lái xe