Hệ thống pháp luật

Điều 19 Thông tư 41/2020/TT-BCA quy định về kiểm định nước thải do Bộ Công an ban hành

Điều 19. Phương pháp kiểm định (phân tích)

Lựa chọn phương pháp quy định trong Bảng 1 dưới đây hoặc tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về nước thải tương ứng.

Bảng 1: Các phương pháp kiểm định nước thải

STT

Thông số

Số hiệu hoặc tên phương pháp

1

Lấy mẫu và bảo quản mẫu

• TCVN 6663-1:2011, TCVN 5999-1995, TCVN 8880:2011, TCVN 6663-14:2000, TCVN 6663-3:2016;

2

Nhiệt độ

•TCVN 4557:1988;

• SMEWW 2550B:2012;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP;

3

pH

•TCVN 6492:2011;

• SMEWW 4500 H+.B:2012;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP;

4

Độ màu (Co-Pt)

•TCVN 6185:2015;

• ASTM D1209-05;

• SMEWW 2120C:2012;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8025, WTW PhotoLab 6100Vis 32, Lovibond Spectro Direct 203);

5

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP;

6

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

•TCVN 6001-1:2008;

•TCVN 6001-2:2008;

• SMEWW 5210B:2012;

• SMEWW 5210D:2012;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (WTW Oxitop; Aqualytic Oxidirect; Orbeco BOD Oxi 700);

7

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

•TCVN 6625:2000;

• SMEWW 2540D:2012;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP;

8

Clo dư (Cl2 tự do)

•TCVN 6225-3:2011;

•TCVN 6225-1:2012;

•TCVN 6225-2:2012;

• SMEWW 4500-Cl:2012;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8021; WTW PhotoLab 6100Vis 141,143; Lovibond Spectro Direct 98, 99, 100);

9

Clorua (Cl-)

•TCVN 6194:1996;

•TCVN 6494-1:2011;

• SMEWW 4110B:2012;

• SMEWW 4110C:2012;

• SMEWW 4500.Cl-:2012;

• US EPA method 300.0;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP: Hach 8113; WTW PhotoLab 6100Vis 63, 95, 100; Lovibond Spectro Direct 90, 91;

10

Florua (F-)

•TCVN 6494-1:2011;

• SMEWW 4500-F-.B&C:2012;

• SMEWW 4500-F-.B&D:2012;

• SMEWW 4110B:2012;

• SMEWW 4110C:2012;

• US EPA method 300.0;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8029; WTW PhotoLab 6100Vis 166; Lovibond Spectro Direct 170);

11

Crom ba

(CrIII, Cr3+)

• SMEWW 3500-Cr.B:2012;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Lovibond Spectro Direct 124, 125);

12

Crom sáu

(CrVI, Cr6+)

•TCVN 6658:2000;

• SMEWW 3500-Cr.B:2012;

•USEPA method 7198;

•USEPA method 218.4;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8023; WTW PhotoLab 6100Vis 40; Lovibond Spectro Direct 124, 125);

13

Nitrat (NO3-)

•TCVN 7323-2:2004;

•TCVN 6494-1:2011;

• SMEWW 4110B:2012;

• SMEWW 4110C:2012,

• SMEWW 4500-NO3-.D:2012;

• SMEWW 4500-NO3-.E:2012;

• US EPA method 300.0;

• US EPA method 352.1;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8039, 8192 WTW PhotoLab 6100Vis 107, 151; Lovibond Spectro Direct 265);

14

Photphat (PO43-)

•TCVN 6202:2008;

•TCVN 6494-1:2011;

• SMEWW 4110B:2012;

• SMEWW 4110C:2012,

• SMEWW 4500-P.D:2012;

• SMEWW 4500-P.E:2012;

• US EPA method 300.0;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 10209, 10210; WTW PhotoLab 6100Vis 007; Lovibond Spectro Direct 323, 324);

15

Sunfua

(sunphua, S2-)

•TCVN 6637:2000;

•TCVN 6659:2000;

• SMEWW 4500S2-.B&D:2012;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8131; WTW PhotoLab 6100Vis 80; Lovibond Spectro Direct 365);

16

Xianua (CN-)

•TCVN 6181:1996;

•TCVN 7723-2:2015;

• SMEWW 4500-CN-C&E:2012;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8027; WTW PhotoLab 6100Vis 75, 109; Lovibond Spectro Direct 156, 157);

17

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

•TCVN 6491:1999;

• SMEWW 5220B:2012;

• SMEWW 5220C:2012;

• SMEWW 5220D:2012;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8000; WTW PhotoLab 6100Vis 01, 02; Lovibond Spectro Direct 130, 131, 132);

18

Amoni (NH4+)

• TCVN 5988-1995;

•TCVN 6179-1:1996;

•TCVN 6660:2000;

• SMEWW 4500-NH3.B&D:2012;

• SMEWW4500-NH3.B&F:2012;

• SMEWW4500-NH3.B&H:2012;

• USEPA method 350.2;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 10031, 10205; WTW PhotoLab 6100Vis 03, 54; Lovibond Spectro Direct 66);

19

Tổng nitơ

(N, tổng N)

• TCVN 6624-1:2000;

• TCVN 6624:2-2000;

•TCVN 6638:2000;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 10072, 10208; WTW PhotoLab 6100Vis 108; Lovibond Spectro Direct 28);

20

Tổngphotpho

(P, tổng P)

•TCVN 6202:2008;

• SMEWW 4500-P.B&D:2012;

• SMEWW 4500-P.B&E:2012;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8190, 10127; WTW PhotoLab 6100Vis 07; Lovibond Spectro Direct 317);

21

Asen (As)

•TCVN 6626:2000;

•TCVN 6665:2011;

• ISO 15586: 2003;

• SMEWW 3113B:2012;

• SMEWW 3114B:2012;

• SMEWW 3125B:2012;

•US EPA method 200.8;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8013; WTW PhotoLab 6100Vis 132; Lovibond Spectro Direct 68);

22

Cadimi (Cd)

•TCVN 6197:2008;

•TCVN 6193:1996;

•TCVN 6665:2011;

• SMEWW 3111B:2012;

• SMEWW 3113B:2012;

• SMEWW 3125B:2012;

•USEPA method 200.8;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP;

23

Crom

(Cr, crom tổng)

•TCVN 6222:2008;

•TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3111B:2012;

• SMEWW 3113B:2012;

• SMEWW 3120B:2012;

• SMEWW 3125B:2012;

•USEPA method 200.7;

•USEPA method 200.8;

•USEPA method 218.1;

•USEPA method 218.2;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2015/NĐ-CP;

24

Đồng (Cu)

•TCVN 6193:1996;

•TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3111B:2012;

• SMEWW 3113B:2012;

• SMEWW 3120B:2012;

• SMEWW 3125B:2012;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP;

25

Sắt (Fe)

•TCVN 6177:1996;

•TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3500-Fe.B.2012;

• SMEWW 3111B:2012;

• SMEWW 3113B:2012;

• SMEWW 3120:2012;

• US EPA method 200.7;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8008; WTW PhotoLab 6100Vis 038; Lovibond Spectro Direct 218, 219, 220);

26

Mangan (Mn)

•TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3111B:2012;

• SMEWW 3113B:2012;

• SMEWW 3120B:2012;

• SMEWW 3125B:2012;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• US EPA method 243.1;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8034; WTW PhotoLab 6100Vis 019; Lovibond Spectro Direct 243);

27

Niken (Ni)

•TCVN 6193:1996;

•TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3111B:2012;

• SMEWW 3113B:2012;

• SMEWW 3120B:2012;

• SMEWW 3125B:2012;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP;

28

Chì (Pb)

•TCVN 6193:1996;

•TCVN 6665:2011;

• ISO 15586: 2003;

• SMEWW 3113B:2012;

• SMEWW 3125B:2012;

•USEPA method 239.2;

•USEPA method 200.8;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP;

29

Kẽm (Zn)

•TCVN 6193:1996;

•TCVN 6665:2011;

• ISO 15586:2003;

• SMEWW 3111B:2012;

• SMEWW 3113B:2012;

• SMEWW 3120B:2012;

• SMEWW 3125B:2012;

• US EPA method 200.7;

• US EPA method 200.8;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP;

30

Thủy ngân (Hg)

•TCVN 7724:2007;

•TCVN 7877:2008;

• SMEWW 3112B:2012;

• US EPA method 7470A;

• US EPA method 200.8;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP;

31

Phenol (tổng phenol)

•TCVN 6216:1996;

•TCVN 7874:2008;

•TCVN 6199-1:1995;

• ISO 14402:1999;

• SMEWW 5530C:2012;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8047, 10266; WTW PhotoLab 6100Vis 176, 177; Lovibond Spectro Direct 315);

32

Hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ

•USEPA method 8141B;

• US EPA method 8270D;

33

Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ

•TCVN 7876:2008;

•TCVN 9241:2012;

• SMEWW 6630B:2012;

• US EPA method 8081A;

• US EPA method 8270D;

34

Các hợp chất polyclobiphenyl (PCBs, PCB)

•TCVN 7876:2008;

•TCVN 9241:2012;

• SMEWW 6630C:2012;

• US EPA method 1668B;

• US EPA method 8082A;

•USEPA method 8270D;

35

(Tổng) Dioxin/ furan (PCDD/ PCDF)

• US EPA method 1613B;

36

Dầu, mỡ động thực vật

• MEWW 5520B&F:2012;

• SMEWW 5520D&F:2012;

• US EPA method 1664;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP;

37

Dầu, mỡ khoáng (hydrocacbon)

• TCVN 7918:2013 (ASTM D 3921-96);

• SMEWW 5520B&F:2012;

• SMEWW 5520C&F:2012;

• SMEWW 5520D&F:2012;

• US EPA method 1664;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP;

38

Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX)

•TCVN 6493:2008;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP;

39

Chất hoạt động bề mặt

• TCVN 6336-1998;

•TCVN 6622-1:2009;

• TCVN 6622-2-2000;

• SMEWW 5540C:2012;

• US EPA method 425.1;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8131; WTW PhotoLab 6100Vis 087; Lovibond Spectro Direct 375);

40

Tổng hoạt độ phóng xạα

•TCVN 6053:2011;

• SMEWW 7110B:2012;

41

Tổng hoạt độ phóng xạβ

•TCVN 6219:2011;

• SMEWW 7110B:2012;

42

Coliform

(tổng coliform, coliforms)

•TCVN 6187-1:2009;

•TCVN 6187-2:1996;

•TCVN 8775:2011;

• SMEWW 9221B:2012;

• SMEWW 9222B:2012;

• Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP;

43

Salmonella

•TCVN 9717:2013;

• SMEWW 9260B:2012;

44

Shigella

• SMEWW 9260E:2012;

45

Vibrio cholerae

• SMEWW 9260H:2012;

Thông tư 41/2020/TT-BCA quy định về kiểm định nước thải do Bộ Công an ban hành

  • Số hiệu: 41/2020/TT-BCA
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 06/05/2020
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Tô Lâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 591 đến số 592
  • Ngày hiệu lực: 24/06/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH