Mục 2 Chương 2 Thông tư 41/2020/TT-BCA quy định về kiểm định nước thải do Bộ Công an ban hành
Mục 2. KIỂM ĐỊNH MẪU NƯỚC THẢI
Điều 18. Quy trình kiểm định mẫu nước thải
1. Tiếp nhận, xem xét yêu cầu kiểm định và mẫu vật
Phòng thử nghiệm hoặc đơn vị kiểm định phải đánh giá chất lượng mẫu cần kiểm định và xem xét yêu cầu kiểm định để xác định sự phù hợp với năng lực kiểm định. Trường hợp không phù hợp thì từ chối kiểm định hoặc sử dụng nhà thầu phụ thực hiện, trường hợp phù hợp thì tiến hành mã hóa mẫu (với mẫu chưa được mã hóa hoặc mã hóa chưa đạt yêu cầu) và phân công thực hiện nhiệm vụ phân tích theo các thông số cần kiểm định.
2. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị và xử lý mẫu trước phân tích
a) Căn cứ vào các thông số cần phân tích của mẫu nước thải và phương pháp phân tích sẽ thực hiện để chuẩn bị đúng chủng loại, đúng và đủ về số lượng và chất lượng các trang thiết bị, dụng cụ, hóa chất, thuốc thử và các mẫu QC phục vụ việc kiểm định;
b) Tiến hành xử lý mẫu trước phân tích theo quy trình xử lý mẫu trước phân tích ứng với phương pháp phân tích và thông số môi trường cụ thể.
3. Triển khai phân tích
Thực hiện phân tích theo quy trình kỹ thuật phân tích đã được phòng thử nghiệm xây dựng theo từng phương pháp cụ thể. Phải phân tích đồng thời mẫu cần kiểm định với các mẫu kiểm soát chất lượng.
4. Kết thúc công tác phân tích trong phòng thử nghiệm
a) Tính toán, xử lý các số liệu phân tích theo từng phép đo tương ứng. Kiểm tra tổng hợp về tính hợp lý của các kết quả phân tích mẫu nước thải. Việc kiểm tra dựa trên hồ sơ kiểm định (biên bản thu mẫu, biên bản đo kiểm hiện trường, biên bản giao nhận mẫu vật, biên bản kiểm định và các kết quả đo, phân tích trong phòng thử nghiệm, kết quả phân tích các mẫu QC);
b) Viết Kết luận kiểm định môi trường theo Mẫu 09-MTr hoặc Mẫu 10-MTr ban hành kèm theo Thông tư số 61/2012/TT-BCA-C41. Trường hợp chưa đủ điều kiện kết luận theo quy định thì viết Kết quả kiểm định môi trường theo Mẫu 07-MTr hoặc Mẫu 08-MTr ban hành kèm theo Thông tư số 61/2012/TT-BCA-C41. Phần mẫu còn lại sau phân tích được lưu theo quy định về kiểm soát chất lượng trong phân tích và quy định về quản lý mẫu vật môi trường (thời gian lưu là 30 ngày sau khi kết thúc kiểm định trừ khi có yêu cầu khác).
Điều 19. Phương pháp kiểm định (phân tích)
Lựa chọn phương pháp quy định trong Bảng 1 dưới đây hoặc tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về nước thải tương ứng.
Bảng 1: Các phương pháp kiểm định nước thải
STT | Thông số | Số hiệu hoặc tên phương pháp |
1 | Lấy mẫu và bảo quản mẫu | • TCVN 6663-1:2011, TCVN 5999-1995, TCVN 8880:2011, TCVN 6663-14:2000, TCVN 6663-3:2016; |
2 | Nhiệt độ | •TCVN 4557:1988; • SMEWW 2550B:2012; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP; |
3 | pH | •TCVN 6492:2011; • SMEWW 4500 H+.B:2012; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP; |
4 | Độ màu (Co-Pt) | •TCVN 6185:2015; • ASTM D1209-05; • SMEWW 2120C:2012; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8025, WTW PhotoLab 6100Vis 32, Lovibond Spectro Direct 203); |
5 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP; |
6 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | •TCVN 6001-1:2008; •TCVN 6001-2:2008; • SMEWW 5210B:2012; • SMEWW 5210D:2012; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (WTW Oxitop; Aqualytic Oxidirect; Orbeco BOD Oxi 700); |
7 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | •TCVN 6625:2000; • SMEWW 2540D:2012; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP; |
8 | Clo dư (Cl2 tự do) | •TCVN 6225-3:2011; •TCVN 6225-1:2012; •TCVN 6225-2:2012; • SMEWW 4500-Cl:2012; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8021; WTW PhotoLab 6100Vis 141,143; Lovibond Spectro Direct 98, 99, 100); |
9 | Clorua (Cl-) | •TCVN 6194:1996; •TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • SMEWW 4500.Cl-:2012; • US EPA method 300.0; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP: Hach 8113; WTW PhotoLab 6100Vis 63, 95, 100; Lovibond Spectro Direct 90, 91; |
10 | Florua (F-) | •TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4500-F-.B&C:2012; • SMEWW 4500-F-.B&D:2012; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012; • US EPA method 300.0; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8029; WTW PhotoLab 6100Vis 166; Lovibond Spectro Direct 170); |
11 | Crom ba (CrIII, Cr3+) | • SMEWW 3500-Cr.B:2012; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Lovibond Spectro Direct 124, 125); |
12 | Crom sáu (CrVI, Cr6+) | •TCVN 6658:2000; • SMEWW 3500-Cr.B:2012; •USEPA method 7198; •USEPA method 218.4; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8023; WTW PhotoLab 6100Vis 40; Lovibond Spectro Direct 124, 125); |
13 | Nitrat (NO3-) | •TCVN 7323-2:2004; •TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012, • SMEWW 4500-NO3-.D:2012; • SMEWW 4500-NO3-.E:2012; • US EPA method 300.0; • US EPA method 352.1; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8039, 8192 WTW PhotoLab 6100Vis 107, 151; Lovibond Spectro Direct 265); |
14 | Photphat (PO43-) | •TCVN 6202:2008; •TCVN 6494-1:2011; • SMEWW 4110B:2012; • SMEWW 4110C:2012, • SMEWW 4500-P.D:2012; • SMEWW 4500-P.E:2012; • US EPA method 300.0; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 10209, 10210; WTW PhotoLab 6100Vis 007; Lovibond Spectro Direct 323, 324); |
15 | Sunfua (sunphua, S2-) | •TCVN 6637:2000; •TCVN 6659:2000; • SMEWW 4500S2-.B&D:2012; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8131; WTW PhotoLab 6100Vis 80; Lovibond Spectro Direct 365); |
16 | Xianua (CN-) | •TCVN 6181:1996; •TCVN 7723-2:2015; • SMEWW 4500-CN-C&E:2012; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8027; WTW PhotoLab 6100Vis 75, 109; Lovibond Spectro Direct 156, 157); |
17 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | •TCVN 6491:1999; • SMEWW 5220B:2012; • SMEWW 5220C:2012; • SMEWW 5220D:2012; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8000; WTW PhotoLab 6100Vis 01, 02; Lovibond Spectro Direct 130, 131, 132); |
18 | Amoni (NH4+) | • TCVN 5988-1995; •TCVN 6179-1:1996; •TCVN 6660:2000; • SMEWW 4500-NH3.B&D:2012; • SMEWW4500-NH3.B&F:2012; • SMEWW4500-NH3.B&H:2012; • USEPA method 350.2; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 10031, 10205; WTW PhotoLab 6100Vis 03, 54; Lovibond Spectro Direct 66); |
19 | Tổng nitơ (N, tổng N) | • TCVN 6624-1:2000; • TCVN 6624:2-2000; •TCVN 6638:2000; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 10072, 10208; WTW PhotoLab 6100Vis 108; Lovibond Spectro Direct 28); |
20 | Tổngphotpho (P, tổng P) | •TCVN 6202:2008; • SMEWW 4500-P.B&D:2012; • SMEWW 4500-P.B&E:2012; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8190, 10127; WTW PhotoLab 6100Vis 07; Lovibond Spectro Direct 317); |
21 | Asen (As) | •TCVN 6626:2000; •TCVN 6665:2011; • ISO 15586: 2003; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3114B:2012; • SMEWW 3125B:2012; •US EPA method 200.8; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8013; WTW PhotoLab 6100Vis 132; Lovibond Spectro Direct 68); |
22 | Cadimi (Cd) | •TCVN 6197:2008; •TCVN 6193:1996; •TCVN 6665:2011; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012; •USEPA method 200.8; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP; |
23 | Crom (Cr, crom tổng) | •TCVN 6222:2008; •TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; •USEPA method 200.7; •USEPA method 200.8; •USEPA method 218.1; •USEPA method 218.2; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2015/NĐ-CP; |
24 | Đồng (Cu) | •TCVN 6193:1996; •TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP; |
25 | Sắt (Fe) | •TCVN 6177:1996; •TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3500-Fe.B.2012; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120:2012; • US EPA method 200.7; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8008; WTW PhotoLab 6100Vis 038; Lovibond Spectro Direct 218, 219, 220); |
26 | Mangan (Mn) | •TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • US EPA method 243.1; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8034; WTW PhotoLab 6100Vis 019; Lovibond Spectro Direct 243); |
27 | Niken (Ni) | •TCVN 6193:1996; •TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP; |
28 | Chì (Pb) | •TCVN 6193:1996; •TCVN 6665:2011; • ISO 15586: 2003; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3125B:2012; •USEPA method 239.2; •USEPA method 200.8; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP; |
29 | Kẽm (Zn) | •TCVN 6193:1996; •TCVN 6665:2011; • ISO 15586:2003; • SMEWW 3111B:2012; • SMEWW 3113B:2012; • SMEWW 3120B:2012; • SMEWW 3125B:2012; • US EPA method 200.7; • US EPA method 200.8; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP; |
30 | Thủy ngân (Hg) | •TCVN 7724:2007; •TCVN 7877:2008; • SMEWW 3112B:2012; • US EPA method 7470A; • US EPA method 200.8; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP; |
31 | Phenol (tổng phenol) | •TCVN 6216:1996; •TCVN 7874:2008; •TCVN 6199-1:1995; • ISO 14402:1999; • SMEWW 5530C:2012; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8047, 10266; WTW PhotoLab 6100Vis 176, 177; Lovibond Spectro Direct 315); |
32 | Hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ | •USEPA method 8141B; • US EPA method 8270D; |
33 | Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ | •TCVN 7876:2008; •TCVN 9241:2012; • SMEWW 6630B:2012; • US EPA method 8081A; • US EPA method 8270D; |
34 | Các hợp chất polyclobiphenyl (PCBs, PCB) | •TCVN 7876:2008; •TCVN 9241:2012; • SMEWW 6630C:2012; • US EPA method 1668B; • US EPA method 8082A; •USEPA method 8270D; |
35 | (Tổng) Dioxin/ furan (PCDD/ PCDF) | • US EPA method 1613B; |
36 | Dầu, mỡ động thực vật | • MEWW 5520B&F:2012; • SMEWW 5520D&F:2012; • US EPA method 1664; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP; |
37 | Dầu, mỡ khoáng (hydrocacbon) | • TCVN 7918:2013 (ASTM D 3921-96); • SMEWW 5520B&F:2012; • SMEWW 5520C&F:2012; • SMEWW 5520D&F:2012; • US EPA method 1664; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP; |
38 | Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX) | •TCVN 6493:2008; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP; |
39 | Chất hoạt động bề mặt | • TCVN 6336-1998; •TCVN 6622-1:2009; • TCVN 6622-2-2000; • SMEWW 5540C:2012; • US EPA method 425.1; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP (Hach 8131; WTW PhotoLab 6100Vis 087; Lovibond Spectro Direct 375); |
40 | Tổng hoạt độ phóng xạα | •TCVN 6053:2011; • SMEWW 7110B:2012; |
41 | Tổng hoạt độ phóng xạβ | •TCVN 6219:2011; • SMEWW 7110B:2012; |
42 | Coliform (tổng coliform, coliforms) | •TCVN 6187-1:2009; •TCVN 6187-2:1996; •TCVN 8775:2011; • SMEWW 9221B:2012; • SMEWW 9222B:2012; • Các phương pháp theo thiết bị đo kiểm phù hợp quy định tại Nghị định số 165/2013/NĐ-CP; |
43 | Salmonella | •TCVN 9717:2013; • SMEWW 9260B:2012; |
44 | Shigella | • SMEWW 9260E:2012; |
45 | Vibrio cholerae | • SMEWW 9260H:2012; |
Điều 20. Yêu cầu về điều kiện môi trường kiểm định
1. Phòng bảo quản thiết bị kiểm định môi trường cần có diện tích từ 15 m2 trở lên, có điều hòa, hút ẩm, đồng hồ theo dõi nhiệt độ, độ ẩm. Điều kiện môi trường phòng bảo quản thiết bị cần đảm bảo về nhiệt độ: (10 ÷ 30)0C, về độ ẩm: ≤ 80%.
2. Phòng kiểm định mẫu môi trường cần tách biệt với phòng bảo quản thiết bị, có trang bị bàn phân tích; tủ hút khí độc; giá hoặc tủ để vật tư, hóa chất; bồn rửa dụng cụ; điều hòa; quạt thông gió. Điều kiện môi trường phòng kiểm định cần bảo đảm về nhiệt độ: (23 ± 7)0C, về độ ẩm: < 85%.
Điều 21. Lựa chọn nhà thầu phụ
1. Khi năng lực của đơn vị kiểm định thuộc lực lượng Cảnh sát môi trường (nhà thầu chính) không đáp ứng yêu cầu hoặc cần đánh giá chất lượng kiểm định thì sử dụng nhà thầu phụ. Nhà thầu phụ phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Đối với nhà thầu phụ là đơn vị không thuộc lực lượng Cảnh sát môi trường thì phải có Giấy chứng nhận VIMCERTS còn hiệu lực với thông số phân tích, kiểm định. Khi thực hiện việc thu mẫu và đo kiểm hiện trường thì đơn kiểm định của Cảnh sát môi trường phải chủ trì thực hiện và cùng nhà thầu phụ ghi biên bản thu mẫu, biên bản kiểm định môi trường tại hiện trường;
b) Đối với nhà thầu phụ là đơn vị kiểm định thuộc lực lượng Cảnh sát môi trường thì phải có năng lực thực hiện việc kiểm định nước thải, không đòi hỏi có Giấy chứng nhận VIMCERTS.
2. Sau khi lựa chọn nhà thầu đáp ứng yêu cầu phải lập danh sách kèm theo hồ sơ năng lực của nhà thầu (danh mục thông số được công nhận) và có phê duyệt của lãnh đạo cấp phòng. Chỉ sử dụng nhà thầu phụ trong danh sách đã phê duyệt.
Điều 22. Bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng kiểm định
1. Đơn vị kiểm định phải thiết lập, duy trì hệ thống quản lý chất lượng trên cơ sở tiêu chuẩn TCVN ISO/IEC 17025 và quy định tại Thông tư này, bao gồm các quy định về nhân sự, cơ sở vật chất, điều kiện môi trường, quản lý và sử dụng thiết bị, quản lý mẫu, kiểm soát tài liệu, quản lý hồ sơ kiểm định (gồm hồ sơ thu mẫu, đo kiểm tại hiện trường, kiểm định mẫu nước thải trong phòng thử nghiệm).
2. Tham gia các chương trình thử nghiệm thành thạo
a) Đơn vị phải định kỳ tham gia các chương trình thử nghiệm thành thạo cho các thông số thực hiện kiểm định do Trung tâm Kiểm định môi trường hoặc đơn vị có năng lực phù hợp theo ISO/IEC 17043 tổ chức;
b) Đơn vị phải đánh giá kết quả tham gia chương trình thử nghiệm thành thạo. Đối với các kết quả có giá trị |Zscore| > 2, phải đánh giá nguyên nhân và có biện pháp khắc phục, phòng ngừa với các lỗi đã phát hiện.
3. Phương pháp kiểm định
Lựa chọn phương pháp kiểm định phù hợp được quy định tại
4. Kiểm soát chất lượng
Mỗi mẻ mẫu phải thực hiện phân tích tối thiểu một trong các mẫu QC sau: mẫu trắng phương pháp (kiểm soát khả năng nhiễm bẩn của hóa chất, dụng cụ, thiết bị), mẫu chuẩn phương pháp, mẫu thêm chuẩn, mẫu lặp phương pháp (đánh giá độ chính xác của kết quả phân tích). Tiêu chí kiểm soát chất lượng được quy định tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư này. Kết quả kiểm định chỉ được chấp nhận khi các kết quả kiểm soát chất lượng đạt yêu cầu.
Thông tư 41/2020/TT-BCA quy định về kiểm định nước thải do Bộ Công an ban hành
- Số hiệu: 41/2020/TT-BCA
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 06/05/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Tô Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 591 đến số 592
- Ngày hiệu lực: 24/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
- Điều 4. Giải thích từ ngữ và viết tắt
- Điều 5. Điều kiện chuyên môn kỹ thuật của cán bộ kiểm định nước thải
- Điều 6. Trách nhiệm của cán bộ kiểm định và đơn vị quản lý cán bộ kiểm định
- Điều 7. Thông số môi trường nước thải cần kiểm định và thu mẫu
- Điều 8. Thực hiện công tác chuẩn bị thu mẫu
- Điều 9. Chọn thông số môi trường để kiểm định
- Điều 10. Xác định điểm thu mẫu nước thải
- Điều 11. Tiến hành lấy, bảo quản mẫu
- Điều 12. Nhãn mẫu
- Điều 13. Niêm phong mẫu
- Điều 14. Lập biên bản thu và niêm phong mẫu nước thải
- Điều 15. Lưu giữ tạm thời và vận chuyển mẫu đến phòng thử nghiệm kiểm định môi trường
- Điều 16. Kết thúc công tác thu mẫu nước thải
- Điều 17. Đo kiểm môi trường nước thải tại hiện trường