Điều 17 Thông tư 39/2023/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1. Container 20 feet | ||||
Có hàng | 45 | 59 | 36 | 47 |
Rỗng | 27 | 35 | 22 | 28 |
2. Container 40 feet | ||||
Có hàng | 68 | 89 | 54 | 71 |
Rỗng | 36 | 47 | 29 | 38 |
3. Container trên 40 feet | ||||
Có hàng | 102 | 132 | 82 | 106 |
Rỗng | 54 | 70 | 43 | 56 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1. Container 20 feet | ||||
Có hàng | 34 | 44 | 27 | 35 |
Rỗng | 20 | 26 | 16 | 21 |
2. Container 40 feet | ||||
Có hàng | 51 | 67 | 41 | 54 |
Rỗng | 27 | 35 | 22 | 28 |
3. Container trên 40 feet | ||||
Có hàng | 76 | 99 | 61 | 79 |
Rỗng | 41 | 52 | 33 | 42 |
Thông tư 39/2023/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 39/2023/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 25/12/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 39 đến số 40
- Ngày hiệu lực: 15/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Đối tượng tính giá dịch vụ
- Điều 4. Nguyên tắc xác định giá dịch vụ tại cảng biển
- Điều 5. Đồng tiền tính giá dịch vụ
- Điều 6. Đơn vị tính và cách làm tròn
- Điều 7. Phân chia khu vực cảng biển
- Điều 8. Khung giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
- Điều 9. Khung giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế
- Điều 10. Cơ sở xác định giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải
- Điều 11. Các trường hợp tính giá cụ thể
- Điều 13. Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải quốc tế
- Điều 14. Cơ sở tính giá dịch vụ cầu, bến, phao neo
- Điều 15. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa
- Điều 16. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển thuộc Khu vực I (không áp dụng đối với bến cảng Lạch Huyện)
- Điều 17. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển thuộc Khu vực II
- Điều 18. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển khu vực III
- Điều 19. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển áp dụng đối với bến cảng Lạch Huyện và khu vực Cái Mép - Thị Vải
- Điều 20. Cơ sở tính giá dịch vụ bốc dỡ container