Mục 3 Chương 2 Thông tư 39/2023/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Mục 3. KHUNG GIÁ DỊCH VỤ BỐC DỠ CONTAINER
Điều 15. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa
Đơn vị tính: đồng/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1. Container 20 feet | ||||
Có hàng | 260.000 | 427.000 | 234.000 | 384.000 |
Rỗng | 152.000 | 218.000 | 136.000 | 196.000 |
2. Container 40 feet | ||||
Có hàng | 439.000 | 627.000 | 395.000 | 564.000 |
Rỗng | 231.000 | 331.000 | 207.000 | 298.000 |
3. Container trên 40 feet | ||||
Có hàng | 658.000 | 940.000 | 592.000 | 846.000 |
Rỗng | 348.000 | 498.000 | 313.000 | 448.000 |
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1. Container 20 feet | ||||
Có hàng | 36 | 53 | 32 | 42 |
Rỗng | 22 | 29 | 20 | 23 |
2. Container 40 feet | ||||
Có hàng | 55 | 81 | 50 | 65 |
Rỗng | 32 | 43 | 29 | 34 |
3. Container trên 40 feet | ||||
Có hàng | 63 | 98 | 57 | 78 |
Rỗng | 37 | 62 | 33 | 50 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1. Container 20 feet | ||||
Có hàng | 28 | 40 | 25 | 32 |
Rỗng | 17 | 22 | 15 | 18 |
2. Container 40 feet | ||||
Có hàng | 42 | 61 | 38 | 49 |
Rỗng | 24 | 32 | 22 | 26 |
3. Container trên 40 feet | ||||
Có hàng | 47 | 74 | 43 | 60 |
Rỗng | 29 | 47 | 26 | 38 |
3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích, áp dụng cách tính giá như sau:
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1. Container 20 feet | ||
Có hàng | 8 | 15 |
Rỗng | 8 | 15 |
2. Container 40 feet | ||
Có hàng | 13 | 23 |
Rỗng | 13 | 23 |
3. Container trên 40 feet | ||
Có hàng | 13 | 23 |
Rỗng | 13 | 23 |
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1. Container 20 feet | ||||
Có hàng | 45 | 59 | 36 | 47 |
Rỗng | 27 | 35 | 22 | 28 |
2. Container 40 feet | ||||
Có hàng | 68 | 89 | 54 | 71 |
Rỗng | 36 | 47 | 29 | 38 |
3. Container trên 40 feet | ||||
Có hàng | 102 | 132 | 82 | 106 |
Rỗng | 54 | 70 | 43 | 56 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1. Container 20 feet | ||||
Có hàng | 34 | 44 | 27 | 35 |
Rỗng | 20 | 26 | 16 | 21 |
2. Container 40 feet | ||||
Có hàng | 51 | 67 | 41 | 54 |
Rỗng | 27 | 35 | 22 | 28 |
3. Container trên 40 feet | ||||
Có hàng | 76 | 99 | 61 | 79 |
Rỗng | 41 | 52 | 33 | 42 |
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất (không áp dụng đối với bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải và Nhóm cảng biển số 5)
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1. Container 20 feet | ||||
Có hàng | 45 | 53 | 33 | 42 |
Rỗng | 24 | 29 | 18 | 23 |
2. Container 40 feet | ||||
Có hàng | 68 | 81 | 50 | 65 |
Rỗng | 36 | 43 | 26 | 34 |
3. Container trên 40 feet | ||||
Có hàng | 83 | 98 | 60 | 78 |
Rỗng | 53 | 62 | 38 | 50 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển (không áp dụng đối với bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải và Nhóm cảng biển số 5)
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1. Container 20 feet | ||||
Có hàng | 31 | 40 | 22 | 32 |
Rỗng | 17 | 21 | 12 | 17 |
2. Container 40 feet | ||||
Có hàng | 46 | 60 | 34 | 48 |
Rỗng | 24 | 32 | 18 | 26 |
3. Container trên 40 feet | ||||
Có hàng | 56 | 73 | 41 | 58 |
Rỗng | 35 | 47 | 26 | 38 |
3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất áp dụng đối với Nhóm cảng biển số 5
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1. Container 20 feet | ||||
Có hàng | 23 | 27 | 17 | 22 |
Rỗng | 12 | 15 | 9 | 12 |
2. Container 40 feet | ||||
Có hàng | 34 | 41 | 25 | 33 |
Rỗng | 19 | 22 | 14 | 18 |
3. Container trên 40 feet | ||||
Có hàng | 42 | 49 | 30 | 39 |
Rỗng | 26 | 31 | 19 | 25 |
4. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển áp dụng đối với Nhóm cảng biển số 5
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ | |||
Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng | |||
Giá tối thiểu | Giá tối đa | Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1. Container 20 feet | ||||
Có hàng | 18 | 20 | 13 | 16 |
Rỗng | 9 | 11 | 6 | 9 |
2. Container 40 feet | ||||
Có hàng | 25 | 31 | 18 | 25 |
Rỗng | 14 | 16 | 10 | 13 |
3. Container trên 40 feet | ||||
Có hàng | 31 | 37 | 22 | 30 |
Rỗng | 20 | 24 | 14 | 19 |
5. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích, áp dụng cách tính giá như sau:
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1. Container 20 feet | ||
Có hàng | 8 | 15 |
Rỗng | 8 | 15 |
2. Container 40 feet | ||
Có hàng | 13 | 23 |
Rỗng | 13 | 23 |
3. Container trên 40 feet | ||
Có hàng | 13 | 23 |
Rỗng | 13 | 23 |
1. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập, tái xuất
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1. Container 20 feet | ||
Có hàng | 57 | 66 |
Rỗng | 35 | 44 |
2. Container 40 feet | ||
Có hàng | 85 | 97 |
Rỗng | 54 | 62 |
3. Container trên 40 feet | ||
Có hàng | 94 | 108 |
Rỗng | 60 | 68 |
2. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container quá cảnh, trung chuyển
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1. Container 20 feet | ||
Có hàng | 34 | 40 |
Rỗng | 21 | 26 |
2. Container 40 feet | ||
Có hàng | 51 | 58 |
Rỗng | 32 | 37 |
3. Container trên 40 feet | ||
Có hàng | 56 | 65 |
Rỗng | 35 | 41 |
3. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container từ tàu (sà lan) sang bãi cảng và ngược lại áp dụng đối với bốc, dỡ container phục vụ vận chuyển qua lại giữa các cảng để xuất hàng, chuyển cảng đích.
Đơn vị tính: USD/container
Loại container | Khung giá dịch vụ Sà lan ↔ Bãi cảng | |
Giá tối thiểu | Giá tối đa | |
1. Container 20 feet | ||
Có hàng | 8 | 15 |
Rỗng | 8 | 15 |
2. Container 40 feet | ||
Có hàng | 13 | 23 |
Rỗng | 13 | 23 |
3. Container trên 40 feet | ||
Có hàng | 13 | 23 |
Rỗng | 13 | 23 |
Điều 20. Cơ sở tính giá dịch vụ bốc dỡ container
1. Giá dịch vụ bốc dỡ container quy định tại Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19 của Thông tư này áp dụng đối với container hàng hóa thông thường.
2. Giá dịch vụ bốc, dỡ đối với container hàng hóa quá khổ, quá tải, container chứa hàng nguy hiểm, container có yêu cầu bốc dỡ, chất xếp, bảo quản đặc biệt mà phát sinh thêm chi phí, khung giá áp dụng không vượt quá 150% khung giá quy định tại Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19 của Thông tư này. Trong trường hợp doanh nghiệp cảng biển phải bố trí thêm các thiết bị chuyên dùng để hỗ trợ việc bốc dỡ hàng hóa, giá dịch vụ của thiết bị phát sinh do hai bên tự thỏa thuận.
3. Dịch vụ Tàu (Sà lan) ↔ Sà lan, ô tô, toa xe tại cầu cảng chỉ được thực hiện khi hàng hoá đã đáp ứng được các quy định về giám sát hải quan, kiểm tra trọng tải và các nội dung khác theo quy định trước khi bốc hoặc dỡ hàng lên tàu.
4. Đối với các tuyến container mới tại các bến cảng Khu vực II và các bến cảng thuộc khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long, doanh nghiệp cảng được phép áp dụng khung giá dịch vụ bốc dỡ container bằng 80% khung giá quy định tại Điều 15, Điều 17, Điều 18 của Thông tư này trong thời hạn 03 năm kể từ ngày chính thức mở tuyến mới.
Thông tư 39/2023/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 39/2023/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 25/12/2023
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Xuân Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 39 đến số 40
- Ngày hiệu lực: 15/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Đối tượng tính giá dịch vụ
- Điều 4. Nguyên tắc xác định giá dịch vụ tại cảng biển
- Điều 5. Đồng tiền tính giá dịch vụ
- Điều 6. Đơn vị tính và cách làm tròn
- Điều 7. Phân chia khu vực cảng biển
- Điều 8. Khung giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
- Điều 9. Khung giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế
- Điều 10. Cơ sở xác định giá dịch vụ hoa tiêu hàng hải
- Điều 11. Các trường hợp tính giá cụ thể
- Điều 13. Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải quốc tế
- Điều 14. Cơ sở tính giá dịch vụ cầu, bến, phao neo
- Điều 15. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nội địa
- Điều 16. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển thuộc Khu vực I (không áp dụng đối với bến cảng Lạch Huyện)
- Điều 17. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển thuộc Khu vực II
- Điều 18. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển khu vực III
- Điều 19. Khung giá dịch vụ bốc dỡ container nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh, trung chuyển áp dụng đối với bến cảng Lạch Huyện và khu vực Cái Mép - Thị Vải
- Điều 20. Cơ sở tính giá dịch vụ bốc dỡ container