Điều 14 Thông tư 120/2020/TT-BQP quy định về phân cấp kỹ thuật phi công, thành viên tổ bay trong Quân đội nhân dân Việt Nam do Bộ Quốc phòng ban hành
1. Trình độ sử dụng kỹ thuật hàng không và khả năng thực hiện nhiệm vụ:
a) Là cơ giới trên không, trinh sát tuần thám trên không quân sự cấp 3;
b) Thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được giao gắn với các nội dung quy định tại
2. Tiêu chuẩn về giờ bay:
a) Tổng giờ bay tích lũy đối với cơ giới trên không ≥ 700 giờ, đối với tuần thám trên không ≥ 650 giờ;
b) Giờ bay tích lũy trên máy bay đang bay đối với thành viên tổ bay chuyển loại ≥ 150 giờ.
Thông tư 120/2020/TT-BQP quy định về phân cấp kỹ thuật phi công, thành viên tổ bay trong Quân đội nhân dân Việt Nam do Bộ Quốc phòng ban hành
- Số hiệu: 120/2020/TT-BQP
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 06/10/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Phan Văn Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 4. Cấp kỹ thuật phi công, thành viên tổ bay quân sự
- Điều 5. Phân cấp kỹ thuật phi công quân sự
- Điều 6. Phân cấp kỹ thuật thành viên tổ bay quân sự
- Điều 7. Tiêu chuẩn phi công quân sự cấp 3 máy bay phản lực
- Điều 8. Tiêu chuẩn phi công quân sự cấp 2 máy bay phản lực
- Điều 9. Tiêu chuẩn phi công quân sự cấp 1 máy bay phản lực
- Điều 10. Tiêu chuẩn phi công lái chính, phi công kiêm dẫn đường và dẫn đường trên không quân sự cấp 3 máy bay vận tải, tuần thám
- Điều 11. Tiêu chuẩn phi công lái chính, phi công kiêm dẫn đường và dẫn đường trên không quân sự cấp 2 máy bay vận tải, tuần thám
- Điều 12. Tiêu chuẩn phi công lái chính, phi công kiêm dẫn đường và dẫn đường trên không quân sự cấp 1 máy bay vận tải, tuần thám
- Điều 13. Tiêu chuẩn cơ giới trên không, trinh sát tuần thám trên không quân sự cấp 3 máy bay vận tải, tuần thám
- Điều 14. Tiêu chuẩn cơ giới trên không, trinh sát tuần thám trên không quân sự cấp 2 máy bay vận tải, tuần thám
- Điều 15. Tiêu chuẩn cơ giới trên không, trinh sát tuần thám trên không quân sự cấp 1 máy bay vận tải, tuần thám
- Điều 16. Tiêu chuẩn phi công lái chính, phi công kiêm dẫn đường và dẫn đường trên không quân sự cấp 3 trực thăng
- Điều 17. Tiêu chuẩn phi công lái chính, phi công kiêm dẫn đường và dẫn đường trên không quân sự cấp 2 trực thăng
- Điều 18. Tiêu chuẩn phi công lái chính, phi công kiêm dẫn đường và dẫn đường trên không quân sự cấp 1 trực thăng
- Điều 19. Tiêu chuẩn cơ giới trên không quân sự cấp 3 trực thăng
- Điều 20. Tiêu chuẩn cơ giới trên không quân sự cấp 2 trực thăng
- Điều 21. Tiêu chuẩn cơ giới trên không quân sự cấp 1 trực thăng
- Điều 22. Tiêu chuẩn phi công giảng viên bay, phi công giảng viên lái chính, phi công kiêm dẫn đường và dẫn đường trên không quân sự cấp 3
- Điều 23. Tiêu chuẩn phi công giảng viên bay, phi công giảng viên lái chính, phi công kiêm dẫn đường và dẫn đường trên không quân sự cấp 2
- Điều 24. Tiêu chuẩn phi công giảng viên bay, phi công giảng viên lái chính, phi công kiêm dẫn đường và dẫn đường trên không quân sự cấp 1
- Điều 25. Phong cấp kỹ thuật phi công, thành viên tổ bay
- Điều 26. Giữ cấp kỹ thuật phi công, thành viên tổ bay
- Điều 27. Lưu cấp kỹ thuật phi công, thành viên tổ bay
- Điều 28. Hạ cấp kỹ thuật phi công, thành viên tổ bay
- Điều 29. Thẩm quyền quyết định phong cấp, giữ cấp, lưu cấp, hạ cấp kỹ thuật phi công, thành viên tổ bay
- Điều 30. Biểu tượng cấp kỹ thuật phi công, thành viên tổ bay
- Điều 31. Giấy chứng nhận cấp kỹ thuật phi công, thành viên tổ bay