Hệ thống pháp luật

Mục 2 Chương 3 Thông tư 120/2020/TT-BQP quy định về phân cấp kỹ thuật phi công, thành viên tổ bay trong Quân đội nhân dân Việt Nam do Bộ Quốc phòng ban hành

Mục 2. TIÊU CHUẨN PHÂN CẤP KỸ THUẬT PHI CÔNG, THÀNH VIÊN TỔ BAY MÁY BAY VẬN TẢI, TUẦN THÁM

Điều 10. Tiêu chuẩn phi công lái chính, phi công kiêm dẫn đường và dẫn đường trên không quân sự cấp 3 máy bay vận tải, tuần thám

1. Trình độ kỹ thuật lái, dẫn đường và khả năng thực hiện nhiệm vụ:

a) Là phi công lái chính, phi công kiêm dẫn đường và dẫn đường trên không quân sự không cấp;

b) Đã được sát hạch, phê chuẩn theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 7 Thông tư này trong điều kiện ngày khí tượng giản đơn, ngày khí tượng phức tạp.

2. Tiêu chuẩn về giờ bay:

a) Tổng giờ bay tích lũy ≥ 400 giờ;

b) Giờ bay tích lũy trên máy bay đang bay đối với phi công chuyển loại ≥ 50 giờ.

Điều 11. Tiêu chuẩn phi công lái chính, phi công kiêm dẫn đường và dẫn đường trên không quân sự cấp 2 máy bay vận tải, tuần thám

1. Trình độ kỹ thuật lái, dẫn đường và khả năng thực hiện nhiệm vụ:

a) Đã được phong phi công lái chính, phi công kiêm dẫn đường và dẫn đường trên không quân sự cấp 3;

b) Đã được sát hạch, phê chuẩn theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 7 Thông tư này trong điều kiện ngày khí tượng giản đơn, ngày khí tượng phức tạp, đêm khí tượng giản đơn.

2. Tiêu chuẩn về giờ bay:

a) Tổng giờ bay tích lũy ≥ 700 giờ;

b) Giờ bay tích lũy trên máy bay đang bay đối với phi công chuyển loại ≥ 80 giờ.

Điều 12. Tiêu chuẩn phi công lái chính, phi công kiêm dẫn đường và dẫn đường trên không quân sự cấp 1 máy bay vận tải, tuần thám

1. Trình độ kỹ thuật lái, dẫn đường và khả năng thực hiện nhiệm vụ:

a) Đã được phong phi công lái chính, phi công kiêm dẫn đường và dẫn đường trên không quân sự cấp 2;

b) Đã được sát hạch, phê chuẩn theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 7 Thông tư này trong điều kiện ngày khí tượng giản đơn, ngày khí tượng phức tạp, đêm khí tượng giản đơn, đêm khí tượng phức tạp.

2. Tiêu chuẩn về giờ bay:

a) Tổng giờ bay tích lũy ≥ 900 giờ;

b) Giờ bay tích lũy trên máy bay đang bay đối với phi công chuyển loại ≥ 120 giờ.

Điều 13. Tiêu chuẩn cơ giới trên không, trinh sát tuần thám trên không quân sự cấp 3 máy bay vận tải, tuần thám

1. Trình độ sử dụng kỹ thuật hàng không và khả năng thực hiện nhiệm vụ:

a) Là cơ giới trên không, trinh sát tuần thám trên không quân sự không cấp;

b) Thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được giao gắn với các nội dung quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 Thông tư này.

2. Tiêu chuẩn về giờ bay:

a) Tổng giờ bay tích lũy đối với cơ giới trên không ≥ 550 giờ, đối với tuần thám trên không ≥ 400 giờ;

b) Giờ bay tích lũy trên máy bay đang bay đối với thành viên tổ bay chuyển loại ≥ 100 giờ.

Điều 14. Tiêu chuẩn cơ giới trên không, trinh sát tuần thám trên không quân sự cấp 2 máy bay vận tải, tuần thám

1. Trình độ sử dụng kỹ thuật hàng không và khả năng thực hiện nhiệm vụ:

a) Là cơ giới trên không, trinh sát tuần thám trên không quân sự cấp 3;

b) Thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được giao gắn với các nội dung quy định tại điểm b khoản 1 Điều 11 Thông tư này.

2. Tiêu chuẩn về giờ bay:

a) Tổng giờ bay tích lũy đối với cơ giới trên không ≥ 700 giờ, đối với tuần thám trên không ≥ 650 giờ;

b) Giờ bay tích lũy trên máy bay đang bay đối với thành viên tổ bay chuyển loại ≥ 150 giờ.

Điều 15. Tiêu chuẩn cơ giới trên không, trinh sát tuần thám trên không quân sự cấp 1 máy bay vận tải, tuần thám

1. Trình độ sử dụng kỹ thuật hàng không và khả năng thực hiện nhiệm vụ:

a) Là cơ giới trên không, trinh sát tuần thám trên không quân sự cấp 2;

b) Thực hiện các nhiệm vụ theo chức trách được giao gắn với các nội dung quy định tại điểm b khoản 1 Điều 12 Thông tư này.

2. Tiêu chuẩn về giờ bay:

a) Tổng giờ bay tích lũy đối với cơ giới trên không ≥ 900 giờ, đối với tuần thám trên không ≥ 850 giờ;

b) Giờ bay tích lũy trên máy bay đang bay đối với thành viên tổ bay chuyển loại ≥ 200 giờ.

Thông tư 120/2020/TT-BQP quy định về phân cấp kỹ thuật phi công, thành viên tổ bay trong Quân đội nhân dân Việt Nam do Bộ Quốc phòng ban hành

  • Số hiệu: 120/2020/TT-BQP
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 06/10/2020
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Phan Văn Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH