Điều 10 Thông tư 08/2022/TT-BTNMT quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Điều 10. Loại bản tin dự báo, cảnh báo thời tiết
1. Bản tin dự báo, cảnh báo thời tiết thời hạn cực ngắn: nội dung dự báo, cảnh báo tối thiểu có các thông tin về cường độ hoặc giá trị các yếu tố khí tượng chi tiết theo từng khoảng thời gian từ 30 phút đến 03 giờ tại một địa điểm hoặc khu vực cụ thể và khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế - xã hội.
2. Bản tin dự báo, cảnh báo thời tiết thời hạn ngắn: nội dung dự báo, cảnh báo tối thiểu có các thông tin về xu thế diễn biến thời tiết trong thời hạn dự báo, hiện tượng thời tiết (mây, nắng, mưa) và trị số các yếu tố (lượng mưa, xác suất mưa, nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí, hướng gió và tốc độ gió) chi tiết theo từng khoảng thời gian từ 06 giờ đến 24 giờ tại một địa điểm hoặc khu vực trên đất liền và khả năng xảy ra các hiện tượng thời tiết nguy hiểm, khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế - xã hội.
3. Bản tin dự báo, cảnh báo thời tiết thời hạn vừa: nội dung dự báo, cảnh báo tối thiểu có các thông tin về xu thế diễn biến thời tiết và trị số tổng lượng mưa trong thời hạn dự báo, hiện tượng, xác suất mưa và trị số nhiệt độ không khí chi tiết theo từng khoảng thời gian 01 ngày tại một địa điểm hoặc khu vực cụ thể và khả năng xảy ra các hiện tượng thời tiết nguy hiểm, khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế - xã hội.
Thông tư 08/2022/TT-BTNMT quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 08/2022/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 05/07/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Công Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Thời hạn dự báo, cảnh báo thời tiết
- Điều 5. Thời hạn dự báo khí hậu
- Điều 6. Thời hạn dự báo, cảnh báo thủy văn
- Điều 7. Thời hạn dự báo nguồn nước
- Điều 8. Thời hạn dự báo, cảnh báo hải văn
- Điều 9. Thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn khác
- Điều 10. Loại bản tin dự báo, cảnh báo thời tiết
- Điều 11. Loại bản tin dự báo khí hậu
- Điều 12. Loại bản tin dự báo, cảnh báo thủy văn
- Điều 13. Loại bản tin dự báo nguồn nước
- Điều 14. Loại bản tin dự báo, cảnh báo hải văn
- Điều 15. Loại bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn khác
- Điều 16. Loại bản tin dự báo chuyên đề theo yêu cầu của người sử dụng
- Điều 17. Loại bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên