Chương 3 Thông tư 08/2022/TT-BTNMT quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 8 năm 2022.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 06/2016/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
3. Bãi bỏ khoản 1 Điều 5 Thông tư số 40/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường.
4. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung thì thực hiện theo quy định tại văn bản sửa đổi, bổ sung.
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn chịu trách nhiệm giúp Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện Thông tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
Thông tư 08/2022/TT-BTNMT quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 08/2022/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 05/07/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Công Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Thời hạn dự báo, cảnh báo thời tiết
- Điều 5. Thời hạn dự báo khí hậu
- Điều 6. Thời hạn dự báo, cảnh báo thủy văn
- Điều 7. Thời hạn dự báo nguồn nước
- Điều 8. Thời hạn dự báo, cảnh báo hải văn
- Điều 9. Thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn khác
- Điều 10. Loại bản tin dự báo, cảnh báo thời tiết
- Điều 11. Loại bản tin dự báo khí hậu
- Điều 12. Loại bản tin dự báo, cảnh báo thủy văn
- Điều 13. Loại bản tin dự báo nguồn nước
- Điều 14. Loại bản tin dự báo, cảnh báo hải văn
- Điều 15. Loại bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn khác
- Điều 16. Loại bản tin dự báo chuyên đề theo yêu cầu của người sử dụng
- Điều 17. Loại bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên