Điều 9 Thông tư 06/2017/TT-BKHCN quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường nước tự động, liên tục do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Điều 9. Định mức thiết bị, dụng cụ và vật liệu
1. Định mức thiết bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 13. Quy định mức thiết bị theo các bước công việc
TT | Thiết bị | Công suất (kW) | ĐVT | Định mức |
1 | Chuẩn bị | |||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,08 | |
Bể điều nhiệt | 2,00 | cái | 0,12 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,12 | ||
Lưu điện 10 kW | cái | 0,12 | ||
Điện năng | kW | 4,30 | ||
2 | Tiến hành (*) | |||
Máy hút ẩm | 0,15 | bộ | 0,21 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,72 | ||
Lưu điện 10 kW | cái | 0,72 | ||
Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,54 | |
Bể điều nhiệt | 2,00 | cái | 0,54 | |
Nhiệt kế chuẩn | 2,40 | cái | 0,27 | |
Thiết bị kiểm tra độ dẫn điện | cái | 0,01 | ||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,48 | |
Điện năng | kW | 30,30 | ||
Nguồn điện xoay chiều | cái | 0,72 | ||
3 | Xử lý chung | |||
| Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,13 |
| Máy in lazer A4 | 0,40 | cái | 0,01 |
| Máy in lazer màu | 0,40 | cái | 0,01 |
| Máy photocopy | 1,50 | cái | 0,01 |
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,09 | |
Điện năng | kW | 3,20 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết bị của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 14.
Bảng 14. Quy định hệ số theo bước công việc
TT | Công việc | Hệ số |
| Tiến hành | 1,00 |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,08 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,06 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,86 |
A | Kiểm tra độ sai số | 0,33 |
B | Kiểm tra độ lặp lại | 0,29 |
C | Kiểm tra độ ổn định theo thời gian | 0,24 |
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn bị
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 15. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn bị
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,24 |
2 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 0,24 |
3 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,06 |
4 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,04 |
5 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,04 |
6 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
7 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,12 |
8 | Tủ đựng thiết bị | 36 | cái | 0,12 |
9 | Bàn làm việc | 96 | cái | 0,24 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,24 |
11 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,12 |
12 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,24 |
13 | Điện năng | kW | 0,25 |
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 16. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 2,44 |
2 | Găng tay | 6 | đôi | 0,28 |
3 | Pipet | 36 | cái | 0,82 |
4 | Bình tia | 24 | cái | 0,82 |
5 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,82 |
6 | Quả bóp | 12 | cái | 0,82 |
7 | Bàn thí nghiệm | 60 | cái | 0,82 |
8 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 2,44 |
9 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,54 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 2,44 |
11 | Bàn phím máy tính | 24 | cái | 0,54 |
12 | Chuột máy tính | 12 | cái | 0,54 |
13 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,82 |
14 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,55 |
15 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,55 |
16 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 2,44 |
17 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,02 |
18 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,20 |
19 | Cốc, thể tích 100 mL | 24 | cái | 0,82 |
20 | Cốc, thể tích 250 mL | 36 | cái | 0,82 |
21 | Cốc, thể tích 500 mL | 36 | cái | 0,82 |
22 | Điện năng | kW | 5,08 | |
23 | Bình định mức 100 mL | 24 | cái | 0,25 |
24 | Bình định mức 200 mL | 24 | cái | 0,25 |
25 | Bình định mức 250 mL | 24 | cái | 0,25 |
26 | Bình định mức 500 mL | 24 | cái | 0,25 |
27 | Bình định mức 1000 mL | 24 | cái | 0,25 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức dụng cụ của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 14.
2.3. Xử lý chung
Bảng 17. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,52 |
2 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,19 |
3 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,52 |
4 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,13 |
5 | Bàn phím máy tính | 24 | cái | 0,19 |
6 | Chuột máy tính | 12 | cái | 0,19 |
7 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,13 |
8 | Dập ghim | 24 | cái | 0,01 |
9 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,09 |
10 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,09 |
11 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,52 |
12 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
13 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,03 |
14 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 0,52 |
15 | Điện năng | kW | 0,91 |
3. Định mức vật liệu
3.1. Chuẩn bị
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 18. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn bị
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Nước máy | L | 40,00 |
2 | Nước cất | L | 0,50 |
3 | Giấy mềm (giấy lọc) | hộp | 0,10 |
4 | Găng tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
5 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
6 | Xà phòng | L | 0,01 |
7 | Giấy bạc | cuốn | 0,05 |
3.2. Tiến hành
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 19. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Sổ ghi chép công tác | quyển | 0,01 |
2 | Giấy A4 | ram | 0,15 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,05 |
4 | Ghim | hộp | 0,10 |
5 | Bút bi | cái | 1,00 |
6 | Cặp kẹp biên bản | cái | 1,00 |
7 | Cặp file 7 cm | cái | 1,00 |
8 | Clear bag | cái | 1,00 |
9 | Nước máy | L | 5,00 |
10 | Nước cất | L | 1,00 |
11 | Giấy mềm (giấy lọc) | hộp | 0,50 |
12 | Găng tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
13 | Đầu hút pipet | chiếc | 1,00 |
14 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
15 | Dung dịch chuẩn TDS | ||
A | Tại điểm (30 ± 10) % | mL | 200 |
B | Tại điểm (50 ± 10) % | mL | 250 |
C | Tại điểm (80 ± 10) % | mL | 200 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 14.
3.3. Xử lý chung
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 20. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 (nội) | ram | 0,05 |
2 | Giấy trắng A4 (ngoại) | ram | 0,05 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,01 |
4 | Mực in Lazer màu | hộp | 0,01 |
5 | Ghim | hộp | 0,10 |
6 | Bút bi | cái | 1,00 |
7 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
8 | Tem kiểm định, hiệu chuẩn | cái | 1,00 |
9 | Clear bag | cái | 1,00 |
10 | Bút lông dầu | cái | 0,10 |
Thông tư 06/2017/TT-BKHCN quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường nước tự động, liên tục do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 06/2017/TT-BKHCN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 25/05/2017
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Việt Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 425 đến số 426
- Ngày hiệu lực: 01/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra