Chương 2 Thông tư 06/2017/TT-BKHCN quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường nước tự động, liên tục do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Mục 1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO pH
1. Nội dung công việc
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo pH bao gồm các bước: chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo pH - Quy trình kiểm định (ĐLVN 31:2017).
2. Định biên
Bảng 1. Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 2 | |
2 | Tiến hành | 1 | 2 | 3 | |
3 | Xử lý chung | 1 | 1 |
3. Định mức lao động
ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 2. Quy định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức |
1 | Chuẩn bị | 0,15 |
2 | Tiến hành | 0,86 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,07 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,05 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,74 |
a | Kiểm tra độ sai số | 0,28 |
b | Kiểm tra độ lặp lại | 0,25 |
c | Kiểm tra ổn định theo thời gian | 0,21 |
3 | Xử lý chung | 0,65 |
Điều 7. Định mức thiết bị, dụng cụ và vật liệu
1. Định mức thiết bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 3. Quy định mức thiết bị theo bước công việc
TT | Thiết bị | Công suất (kW) | ĐVT | Định mức |
1 | Chuẩn bị | |||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,08 | |
Bể điều nhiệt | 2,00 | cái | 0,12 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,12 | ||
Lưu điện 10 kW | cái | 0,12 | ||
Điện năng | kW | 4,30 | ||
2 | Tiến hành (*) | |||
Máy hút ẩm | 0,15 | bộ | 0,21 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,72 | ||
Lưu điện 10 kW | cái | 0,72 | ||
Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,54 | |
Bể điều nhiệt (bình điều nhiệt) | 2,00 | cái | 0,54 | |
Nhiệt kế chuẩn | 2,40 | cái | 0,27 | |
Thiết bị kiểm tra độ dẫn điện | cái | 0,01 | ||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,48 | |
Điện năng | kW | 30,30 | ||
Nguồn điện xoay chiều | cái | 0,72 | ||
3 | Xử lý chung | |||
| Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,13 |
| Máy in lazer A4 | 0,40 | cái | 0,01 |
| Máy in lazer màu | 0,40 | cái | 0,01 |
| Máy photocopy | 1,50 | cái | 0,01 |
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,09 | |
Điện năng | kW | 3,20 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết bị của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 4.
Bảng 4. Quy định hệ số theo bước công việc
TT | Công việc | Hệ số |
| Tiến hành | 1,00 |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,08 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,06 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,86 |
A | Kiểm tra độ sai số | 0,33 |
B | Kiểm tra độ lặp lại | 0,29 |
C | Kiểm tra ổn định theo thời gian | 0,24 |
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn bị
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn
Bảng 5. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn bị
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,24 |
2 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 0,24 |
3 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,06 |
4 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,04 |
5 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,04 |
6 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
7 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,12 |
8 | Tủ đựng thiết bị | 36 | cái | 0,12 |
9 | Bàn làm việc | 96 | cái | 0,24 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,24 |
11 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,12 |
12 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,24 |
13 | Điện năng | kW | 0,25 |
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 6. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 2,44 |
2 | Găng tay | 6 | đôi | 0,28 |
3 | Pipet | 36 | cái | 0,82 |
4 | Bình tia | 24 | cái | 0,82 |
5 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,82 |
6 | Quả bóp | 12 | cái | 0,82 |
7 | Bàn thí nghiệm | 60 | cái | 0,82 |
8 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 2,44 |
9 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,54 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 2,44 |
11 | Bàn phím máy tính | 24 | cái | 0,54 |
12 | Chuột máy tính | 12 | cái | 0,54 |
13 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,82 |
14 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,55 |
15 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,55 |
16 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 2,44 |
17 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,02 |
18 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,20 |
19 | Cốc, thể tích 100 mL | 24 | cái | 0,82 |
20 | Cốc, thể tích 250 mL | 36 | cái | 0,82 |
21 | Cốc, thể tích 500 mL | 36 | cái | 0,82 |
22 | Điện năng | kW | 5,08 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức dụng cụ của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 4.
2.3. Xử lý chung
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 7. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,52 |
2 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,19 |
3 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,52 |
4 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,13 |
5 | Bàn phím máy tính | 24 | cái | 0,19 |
6 | Chuột máy tính | 12 | cái | 0,19 |
7 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,13 |
8 | Dập ghim | 24 | cái | 0,01 |
9 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,09 |
10 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,09 |
11 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,52 |
12 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
13 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,03 |
14 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 0,52 |
15 | Điện năng | kW | 0,91 |
3. Định mức vật liệu
Mức vật liệu tính cho kiểm định, hiệu chuẩn 01 PTĐ pH.
3.1. Chuẩn bị
Bảng 8. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn bị
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Nước máy | L | 40,00 |
2 | Nước cất | L | 0,50 |
3 | Giấy mềm (giấy lọc) | hộp | 0,10 |
4 | Găng tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
5 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
6 | Xà phòng | L | 0,01 |
7 | Giấy bạc | cuốn | 0,05 |
3.2. Tiến hành
Bảng 9. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Sổ ghi chép công tác | quyển | 0,01 |
2 | Giấy A4 | ram | 0,15 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,05 |
4 | Ghim | hộp | 0,10 |
5 | Bút bi | cái | 1,00 |
6 | Cặp kẹp biên bản | cái | 1,00 |
7 | Cặp file 7 cm | cái | 1,00 |
8 | Clear bag | cái | 1,00 |
9 | Nước máy | L | 5,00 |
10 | Nước cất | L | 1,00 |
11 | Giấy mềm (giấy lọc) | hộp | 0,50 |
12 | Găng tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
13 | Đầu hút pipet | chiếc | 1,00 |
14 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
15 | Dung dịch chuẩn pH | ||
a | pH 4 | mL | 100 |
b | pH 7 | mL | 150 |
c | pH 10 | mL | 100 |
16 | Dung dịch KCl 3M | mL | 25 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 4.
3.3. Xử lý chung
Bảng 10. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 (nội) | ram | 0,05 |
2 | Giấy trắng A4 (ngoại) | ram | 0,05 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,01 |
4 | Mực in Lazer màu | hộp | 0,01 |
5 | Ghim | hộp | 0,10 |
6 | Bút bi | cái | 1,00 |
7 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
8 | Tem kiểm định, hiệu chuẩn | cái | 1,00 |
9 | Clear bag | cái | 1,00 |
10 | Bút lông dầu | cái | 0,10 |
1. Nội dung công việc
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo tổng chất rắn hoà tan (TDS) bao gồm các bước: chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan - Quy trình kiểm định (ĐLVN 80:2017).
2. Định biên
Bảng 11. Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 2 | |
2 | Tiến hành | 1 | 2 | 3 | |
3 | Xử lý chung | 1 | 1 |
3. Định mức
ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 12. Quy định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức |
1 | Chuẩn bị | 0,15 |
2 | Tiến hành | 0,86 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,07 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,05 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,74 |
a | Kiểm tra độ sai số | 0,28 |
b | Kiểm tra độ lặp lại | 0,25 |
c | Kiểm tra độ ổn định theo thời gian | 0,21 |
3 | Xử lý chung | 0,65 |
Điều 9. Định mức thiết bị, dụng cụ và vật liệu
1. Định mức thiết bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 13. Quy định mức thiết bị theo các bước công việc
TT | Thiết bị | Công suất (kW) | ĐVT | Định mức |
1 | Chuẩn bị | |||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,08 | |
Bể điều nhiệt | 2,00 | cái | 0,12 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,12 | ||
Lưu điện 10 kW | cái | 0,12 | ||
Điện năng | kW | 4,30 | ||
2 | Tiến hành (*) | |||
Máy hút ẩm | 0,15 | bộ | 0,21 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,72 | ||
Lưu điện 10 kW | cái | 0,72 | ||
Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,54 | |
Bể điều nhiệt | 2,00 | cái | 0,54 | |
Nhiệt kế chuẩn | 2,40 | cái | 0,27 | |
Thiết bị kiểm tra độ dẫn điện | cái | 0,01 | ||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,48 | |
Điện năng | kW | 30,30 | ||
Nguồn điện xoay chiều | cái | 0,72 | ||
3 | Xử lý chung | |||
| Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,13 |
| Máy in lazer A4 | 0,40 | cái | 0,01 |
| Máy in lazer màu | 0,40 | cái | 0,01 |
| Máy photocopy | 1,50 | cái | 0,01 |
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,09 | |
Điện năng | kW | 3,20 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết bị của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 14.
Bảng 14. Quy định hệ số theo bước công việc
TT | Công việc | Hệ số |
| Tiến hành | 1,00 |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,08 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,06 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,86 |
A | Kiểm tra độ sai số | 0,33 |
B | Kiểm tra độ lặp lại | 0,29 |
C | Kiểm tra độ ổn định theo thời gian | 0,24 |
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn bị
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 15. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn bị
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,24 |
2 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 0,24 |
3 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,06 |
4 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,04 |
5 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,04 |
6 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
7 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,12 |
8 | Tủ đựng thiết bị | 36 | cái | 0,12 |
9 | Bàn làm việc | 96 | cái | 0,24 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,24 |
11 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,12 |
12 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,24 |
13 | Điện năng | kW | 0,25 |
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 16. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 2,44 |
2 | Găng tay | 6 | đôi | 0,28 |
3 | Pipet | 36 | cái | 0,82 |
4 | Bình tia | 24 | cái | 0,82 |
5 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,82 |
6 | Quả bóp | 12 | cái | 0,82 |
7 | Bàn thí nghiệm | 60 | cái | 0,82 |
8 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 2,44 |
9 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,54 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 2,44 |
11 | Bàn phím máy tính | 24 | cái | 0,54 |
12 | Chuột máy tính | 12 | cái | 0,54 |
13 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,82 |
14 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,55 |
15 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,55 |
16 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 2,44 |
17 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,02 |
18 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,20 |
19 | Cốc, thể tích 100 mL | 24 | cái | 0,82 |
20 | Cốc, thể tích 250 mL | 36 | cái | 0,82 |
21 | Cốc, thể tích 500 mL | 36 | cái | 0,82 |
22 | Điện năng | kW | 5,08 | |
23 | Bình định mức 100 mL | 24 | cái | 0,25 |
24 | Bình định mức 200 mL | 24 | cái | 0,25 |
25 | Bình định mức 250 mL | 24 | cái | 0,25 |
26 | Bình định mức 500 mL | 24 | cái | 0,25 |
27 | Bình định mức 1000 mL | 24 | cái | 0,25 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức dụng cụ của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 14.
2.3. Xử lý chung
Bảng 17. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,52 |
2 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,19 |
3 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,52 |
4 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,13 |
5 | Bàn phím máy tính | 24 | cái | 0,19 |
6 | Chuột máy tính | 12 | cái | 0,19 |
7 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,13 |
8 | Dập ghim | 24 | cái | 0,01 |
9 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,09 |
10 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,09 |
11 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,52 |
12 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
13 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,03 |
14 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 0,52 |
15 | Điện năng | kW | 0,91 |
3. Định mức vật liệu
3.1. Chuẩn bị
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 18. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn bị
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Nước máy | L | 40,00 |
2 | Nước cất | L | 0,50 |
3 | Giấy mềm (giấy lọc) | hộp | 0,10 |
4 | Găng tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
5 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
6 | Xà phòng | L | 0,01 |
7 | Giấy bạc | cuốn | 0,05 |
3.2. Tiến hành
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 19. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Sổ ghi chép công tác | quyển | 0,01 |
2 | Giấy A4 | ram | 0,15 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,05 |
4 | Ghim | hộp | 0,10 |
5 | Bút bi | cái | 1,00 |
6 | Cặp kẹp biên bản | cái | 1,00 |
7 | Cặp file 7 cm | cái | 1,00 |
8 | Clear bag | cái | 1,00 |
9 | Nước máy | L | 5,00 |
10 | Nước cất | L | 1,00 |
11 | Giấy mềm (giấy lọc) | hộp | 0,50 |
12 | Găng tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
13 | Đầu hút pipet | chiếc | 1,00 |
14 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
15 | Dung dịch chuẩn TDS | ||
A | Tại điểm (30 ± 10) % | mL | 200 |
B | Tại điểm (50 ± 10) % | mL | 250 |
C | Tại điểm (80 ± 10) % | mL | 200 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 14.
3.3. Xử lý chung
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 20. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 (nội) | ram | 0,05 |
2 | Giấy trắng A4 (ngoại) | ram | 0,05 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,01 |
4 | Mực in Lazer màu | hộp | 0,01 |
5 | Ghim | hộp | 0,10 |
6 | Bút bi | cái | 1,00 |
7 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
8 | Tem kiểm định, hiệu chuẩn | cái | 1,00 |
9 | Clear bag | cái | 1,00 |
10 | Bút lông dầu | cái | 0,10 |
Mục 3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐỘ DẪN ĐIỆN
1. Nội dung công việc
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo độ dẫn điện bao gồm các bước chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo độ dẫn điện - Quy trình kiểm định (ĐLVN 274:2014).
2. Định biên
Bảng 21. Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 2 | |
2 | Tiến hành | 1 | 2 | 3 | |
3 | Xử lý chung | 1 | 1 |
3. Định mức lao động
ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 22. Quy định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức |
1 | Chuẩn bị | 0,15 |
2 | Tiến hành | 0,86 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,07 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,05 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,74 |
A | Kiểm tra sai số | 0,28 |
B | Kiểm tra độ lặp lại | 0,25 |
C | Kiểm tra độ ổn định theo thời gian | 0,21 |
3 | Xử lý chung | 0,65 |
Điều 11. Định mức thiết bị, dụng cụ và vật liệu
1. Định mức thiết bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 23. Quy định mức thiết bị theo bước công việc
TT | Thiết bị | Công suất (kW) | ĐVT | Định mức |
1 | Chuẩn bị | |||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,08 | |
Bể điều nhiệt | 2,00 | cái | 0,12 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,12 | ||
Lưu điện 10 kW | cái | 0,12 | ||
Điện năng | kW | 4,30 | ||
2 | Tiến hành (*) | |||
Máy hút ẩm | 0,15 | bộ | 0,17 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,69 | ||
Lưu điện 10 kW | cái | 0,69 | ||
Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,52 | |
Bể điều nhiệt | 2,00 | cái | 0,52 | |
Nhiệt kế chuẩn | 2,40 | cái | 0,23 | |
Thiết bị kiểm tra độ dẫn điện | cái | 0,01 | ||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,52 | |
Điện năng | kW | 28,47 | ||
3 | Xử lý chung | |||
| Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,13 |
| Máy in lazer A4 | 0,40 | cái | 0,01 |
| Máy in lazer màu | 0,40 | cái | 0,01 |
| Máy photocopy | 1,50 | cái | 0,01 |
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,09 | |
Điện năng | kW | 3,20 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết bị của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 24.
Bảng 24. Quy định hệ số tính mức theo bước công việc
TT | Công việc | Hệ số |
| Tiến hành | 1,00 |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,08 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,06 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,86 |
a | Kiểm tra sai số | 0,33 |
b | Kiểm tra độ lặp lại | 0,29 |
c | Kiểm tra độ ổn định theo thời gian | 0,24 |
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 25. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn bị
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,24 |
2 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 0,24 |
3 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,06 |
4 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,04 |
5 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,04 |
6 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
7 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,12 |
8 | Tủ đựng thiết bị | 36 | cái | 0,12 |
9 | Bàn làm việc | 96 | cái | 0,24 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,24 |
11 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,12 |
12 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,24 |
13 | Điện năng | kW | 0,25 |
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 26. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 2,07 |
2 | Găng tay | 6 | đôi | 0,26 |
3 | Pipet | 36 | cái | 0,69 |
4 | Bình tia | 24 | cái | 0,69 |
5 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,69 |
6 | Quả bóp | 12 | cái | 0,69 |
7 | Bàn thí nghiệm | 60 | cái | 0,69 |
8 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 2,07 |
9 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,46 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 2,07 |
11 | Bàn phím máy tính | 24 | cái | 0,46 |
12 | Chuột máy tính | 12 | cái | 0,46 |
13 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,69 |
14 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,47 |
15 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,47 |
16 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 2,07 |
17 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,02 |
18 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,17 |
19 | Cốc, thể tích 100 mL | 24 | cái | 0,69 |
20 | Cốc, thể tích 250 mL | 36 | cái | 0,69 |
21 | Cốc, thể tích 500 mL | 36 | cái | 0,69 |
22 | Điện năng | kW | 3,66 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức dụng cụ của bước tiến hành kiểm định, hiệu chuẩn tính theo hệ số quy định tại bảng 24.
2.3. Xử lý chung
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 27. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,52 |
2 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,19 |
3 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,52 |
4 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,13 |
5 | Bàn phím máy tính | 24 | cái | 0,19 |
6 | Chuột máy tính | 12 | cái | 0,19 |
7 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,13 |
8 | Dập ghim | 24 | cái | 0,01 |
9 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,09 |
10 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,09 |
11 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,52 |
12 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
13 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,03 |
14 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 0,52 |
15 | Điện năng | kW | 0,91 |
3. Định mức vật liệu
3.1. Chuẩn bị
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 28. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn bị
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Nước máy | L | 40,00 |
2 | Nước cất | L | 0,50 |
3 | Giấy mềm (giấy thấm) | hộp | 0,10 |
4 | Găng tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
5 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
6 | Xà phòng | L | 0,01 |
7 | Giấy bạc | cuốn | 0,05 |
3.2. Tiến hành
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 29. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Sổ ghi chép công tác | quyển | 0,01 |
2 | Giấy A4 | ram | 0,15 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,05 |
4 | Ghim | hộp | 0,10 |
5 | Bút bi | cái | 1,00 |
6 | Cặp kẹp biên bản | cái | 1,00 |
7 | Cặp file 7 cm | cái | 1,00 |
8 | Clear bag | cái | 1,00 |
9 | Nước máy | L | 5,00 |
10 | Nước cất | L | 1,00 |
11 | Giấy mềm (giấy thấm) | hộp | 0,50 |
12 | Găng tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
13 | Đầu hút pipet | chiếc | 1,00 |
14 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
15 | Dung dịch chuẩn EC | ||
a | Tại điểm (30 ± 10) % | mL | 200 |
b | Tại điểm (50 ± 10) % | mL | 300 |
c | Tại điểm (80 ± 10) % | mL | 100 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành kiểm định, hiệu chuẩn tính theo hệ số quy định tại bảng 24.
3.3. Xử lý chung
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 30. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 (nội) | ram | 0,05 |
2 | Giấy trắng A4 (ngoại) | ram | 0,05 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,01 |
4 | Mực in Lazer màu | hộp | 0,01 |
5 | Ghim | hộp | 0,10 |
6 | Bút bi | cái | 1,00 |
7 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
8 | Tem kiểm định, hiệu chuẩn | cái | 1,00 |
9 | Clear bag | cái | 1,00 |
10 | Bút lông dầu | cái | 0,10 |
Mục 4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐỘ ĐỤC
1. Nội dung công việc
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo độ đục bao gồm các bước chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo độ đục - Quy trình kiểm định (ĐLVN 275:2014).
2. Định biên
Bảng 31. Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 2 | |
2 | Tiến hành | 1 | 2 | 3 | |
3 | Xử lý chung | 1 | 1 |
3. Định mức lao động
ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 32. Quy định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức |
1 | Chuẩn bị | 0,15 |
2 | Tiến hành | 0,86 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,07 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,05 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,74 |
a | Kiểm tra điểm 0 | 0,21 |
b | Kiểm tra sai số | 0,28 |
c | Kiểm tra độ lặp lại | 0,25 |
3 | Xử lý chung | 0,65 |
Điều 13. Định mức thiết bị, dụng cụ và vật liệu
1. Định mức thiết bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 33. Quy định mức thiết bị theo bước công việc
TT | Thiết bị | Công suất (kW) | ĐVT | Định mức |
1 | Chuẩn bị | |||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,08 | |
Bể điều nhiệt | 2,00 | cái | 0,12 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,12 | ||
Lưu điện 10 kW | cái | 0,12 | ||
Điện năng | kW | 4,30 | ||
2 | Tiến hành (*) | |||
Máy hút ẩm | 0,15 | bộ | 0,17 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,69 | ||
Lưu điện 10 kW | cái | 0,69 | ||
Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,52 | |
Bể điều nhiệt | 2,00 | cái | 0,52 | |
Nhiệt kế chuẩn | 2,40 | cái | 0,23 | |
Thiết bị kiểm tra độ dẫn điện | cái | 0,01 | ||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,46 | |
Điện năng | kw | 28,47 | ||
3 | Xử lý chung | |||
| Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,13 |
| Máy in lazer A4 | 0,40 | cái | 0,01 |
| Máy in lazer màu | 0,40 | cái | 0,01 |
| Máy photocopy | 1,50 | cái | 0,01 |
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,09 | |
Điện năng | kw | 3,20 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết bị của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 34
Bảng 34. Quy định hệ số tính mức theo bước công việc
TT | Công việc | Hệ số |
| Tiến hành | 1,00 |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,08 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,06 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,86 |
a | Kiểm tra điểm”0” | 0,24 |
b | Kiểm tra sai số | 0,33 |
c | Kiểm tra độ lặp lại | 0,29 |
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn bị
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 35. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn bị
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,24 |
2 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 0,24 |
3 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,06 |
4 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,04 |
5 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,04 |
6 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
7 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,12 |
8 | Tủ đựng thiết bị | 36 | cái | 0,12 |
9 | Bàn làm việc | 96 | cái | 0,24 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,24 |
11 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,12 |
12 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,24 |
13 | Điện năng | kW | 0,25 |
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 36. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 2,07 |
2 | Găng tay | 6 | đôi | 0,21 |
3 | Pipet 1 mL | 36 | cái | 0,09 |
4 | Pipet 2 mL | 36 | cái | 0,09 |
5 | Pipet 3 mL | 36 | cái | 0,09 |
6 | Pipet 5 mL | 36 | cái | 0,09 |
7 | Pipet 10 mL | 36 | cái | 0,09 |
8 | Pipet 20 mL | 36 | cái | 0,09 |
9 | Pipet 25 mL | 36 | cái | 0,09 |
10 | Bình tia | 24 | cái | 0,69 |
11 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,69 |
12 | Quả bóp | 12 | cái | 0,69 |
13 | Bàn thí nghiệm | 60 | cái | 0,69 |
14 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 2,07 |
15 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,46 |
16 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,46 |
17 | Bàn phím máy tính | 24 | cái | 0,46 |
18 | Chuột máy tính | 12 | cái | 0,46 |
19 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,69 |
20 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,46 |
21 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,46 |
22 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 2,07 |
23 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,02 |
24 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,17 |
25 | Bình định mức 50 mL | 24 | cái | 0,25 |
26 | Bình định mức 100 mL | 24 | cái | 0,25 |
27 | Bình định mức 200 mL | 24 | cái | 0,25 |
28 | Bình định mức 250 mL | 24 | cái | 0,25 |
29 | Bình định mức 500 mL | 24 | cái | 0,25 |
30 | Bình định mức 1000 mL | 24 | cái | 0,25 |
31 | Điện năng | kW | 3,65 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức dụng cụ của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 34.
2.3. Xử lý chung
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 37. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,52 |
2 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,19 |
3 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,52 |
4 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,13 |
5 | Bàn phím máy tính | 24 | cái | 0,19 |
6 | Chuột máy tính | 12 | cái | 0,19 |
7 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,13 |
8 | Dập ghim | 24 | cái | 0,01 |
9 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,09 |
10 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,09 |
11 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,52 |
12 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
13 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,03 |
14 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 0,52 |
15 | Điện năng | kW | 0,91 |
3. Định mức vật liệu
3.1. Chuẩn bị
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 38. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn bị
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Nước máy | L | 40,00 |
2 | Nước cất | L | 0,50 |
3 | Giấy mềm (giấy lọc) | hộp | 0,10 |
4 | Găng tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
5 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
6 | Xà phòng | L | 0,01 |
7 | Giấy bạc | cuốn | 0,05 |
3.2. Tiến hành
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 39. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Sổ ghi chép công tác | quyển | 0,01 |
2 | Giấy A4 (nội) | ram | 0,15 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,05 |
4 | Ghim | hộp | 0,10 |
5 | Bút bi | cái | 1,00 |
6 | Cặp kẹp biên bản | cái | 1,00 |
7 | Cặp file 7 cm | cái | 1,00 |
8 | Clear bag | cái | 1,00 |
9 | Nước máy | L | 5,00 |
10 | Nước cất | L | 1,00 |
11 | Giấy mềm (giấy lọc) | hộp | 0,50 |
12 | Găng tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
13 | Đầu hút pipet | chiếc | 1,00 |
14 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
15 | Dung dịch chuẩn độ đục | ||
a | Tại điểm (30 ± 10) % | mL | 200 |
b | Tại điểm (50 ± 10) % | mL | 300 |
c | Tại điểm (80 ± 10) % | mL | 100 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 34.
3.3. Xử lý chung
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 40. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 (nội) | ram | 0,05 |
2 | Giấy trắng A4 (ngoại) | ram | 0,05 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,01 |
4 | Mực in Lazer màu | hộp | 0,01 |
5 | Ghim | hộp | 0,10 |
6 | Bút bi | cái | 1,00 |
7 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
8 | Tem kiểm định, hiệu chuẩn | cái | 1,00 |
9 | Clear bag | cái | 1,00 |
10 | Bút lông dầu | cái | 0,10 |
Mục 5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO ÔXY HÒA TAN
1. Nội dung công việc
Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo ôxy hoà tan bao gồm các bước chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo ôxy hoà tan - Quy trình kiểm định (ĐLVN 276:2014).
2. Định biên
Bảng 41. Quy định định biên lao động theo bước công việc
TT | Công việc | KS1 | KS2 | KS3 | Nhóm |
1 | Chuẩn bị | 1 | 1 | 2 | |
2 | Tiến hành | 1 | 2 | 3 | |
3 | Xử lý chung | 1 | 1 |
3. Định mức lao động
ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 42. Quy định mức lao động theo bước công việc
TT | Công việc | Định mức |
1 | Chuẩn bị | 0,15 |
2 | Tiến hành | 0,86 |
2.1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,07 |
2.2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,05 |
2.3 | Kiểm tra đo lường | 0,74 |
a | Kiểm tra điểm “0” | 0,21 |
b | Kiểm tra sai số | 0,28 |
c | Kiểm tra độ lặp lại | 0,25 |
3 | Xử lý chung | 0,65 |
Điều 15. Định mức thiết bị, dụng cụ và vật liệu
1. Định mức thiết bị
ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 43. Quy định mức thiết bị theo bước công việc
TT | Thiết bị | Công suất (kW) | ĐVT | Mức |
1 | Chuẩn bị | |||
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,08 | |
Bể điều nhiệt | 2,00 | cái | 0,12 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,12 | ||
Lưu điện 10 kW | cái | 0,12 | ||
Điện năng | kW | 4,30 | ||
2 | Tiến hành (*) | |||
Máy hút ẩm | 0,15 | bộ | 0,17 | |
Ổn áp 15 kA | cái | 0,69 | ||
Lưu điện 10 kW | cái | 0,69 | ||
Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,52 | |
Bể điều nhiệt | 2,00 | cái | 0,52 | |
Nhiệt kế chuẩn | 2,40 | cái | 0,23 | |
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,46 | |
Hệ thống chuẩn độ điện thế | 2,20 | cái | 0,25 | |
Điện năng | kw | 33,09 | ||
3 | Xử lý chung | |||
| Máy vi tính | 0,40 | cái | 0,13 |
| Máy in lazer A4 | 0,40 | cái | 0,01 |
| Máy in lazer màu | 0,40 | cái | 0,01 |
| Máy photocopy | 1,50 | cái | 0,01 |
Điều hòa nhiệt độ | 3,40 | cái | 0,09 | |
Điện năng | kw | 3,20 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức thiết bị của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 44.
Bảng 44. Quy định hệ số tính mức theo bước công việc
TT | Công việc | Hệ số |
| Tiến hành | 1,00 |
1 | Kiểm tra bên ngoài | 0,08 |
2 | Kiểm tra kỹ thuật | 0,06 |
3 | Kiểm tra đo lường | 0,86 |
a | Kiểm tra điểm”0” | 0,24 |
b | Kiểm tra sai số | 0,33 |
C | Kiểm tra độ lặp lại | 0,29 |
2. Định mức dụng cụ
2.1. Chuẩn bị
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 45. Quy định mức dụng cụ cho bước công việc chuẩn bị
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,24 |
2 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 0,24 |
3 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,06 |
4 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,04 |
5 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,04 |
6 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
7 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,12 |
8 | Tủ đựng thiết bị | 36 | cái | 0,12 |
9 | Bàn làm việc | 96 | cái | 0,08 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,24 |
11 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,04 |
12 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,24 |
13 | Điện năng | kw | 0,20 |
2.2. Tiến hành
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 46. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 2,07 |
2 | Găng tay | 6 | đôi | 0,21 |
3 | Pipet | 36 | cái | 0,69 |
4 | Bình tia | 24 | cái | 0,69 |
5 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,69 |
6 | Quả bóp | 12 | cái | 0,69 |
7 | Bàn thí nghiệm | 60 | cái | 0,69 |
8 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 2,07 |
9 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,52 |
10 | Ghế tựa | 96 | cái | 2,07 |
11 | Bàn phím máy tính | 24 | cái | 0,52 |
12 | Chuột máy tính | 12 | cái | 0,52 |
13 | Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất | 36 | cái | 0,69 |
14 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,46 |
15 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,46 |
16 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 2,07 |
17 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,02 |
18 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,17 |
19 | Cốc, thể tích 100 mL | 24 | cái | 0,69 |
20 | Cốc, thể tích 250 mL | 36 | cái | 0,69 |
21 | Cốc, thể tích 500 mL | 36 | cái | 0,69 |
22 | Pipet 2 mL | 36 | cái | 0,09 |
23 | Pipet 3 mL | 36 | cái | 0,09 |
24 | Pipet 5 mL | 36 | cái | 0,09 |
25 | Pipet 10 mL | 36 | cái | 0,09 |
26 | Pipet 20 mL | 36 | cái | 0,09 |
27 | Pipet 25 mL | 36 | cái | 0,09 |
28 | Bình định mức 50 mL | 24 | cái | 0,25 |
29 | Bình định mức 100 mL | 24 | cái | 0,25 |
30 | Bình định mức 200 mL | 24 | cái | 0,25 |
31 | Bình định mức 250 mL | 24 | cái | 0,25 |
32 | Bình định mức 500 mL | 24 | cái | 0,25 |
33 | Bình định mức 1000 mL | 24 | cái | 0,25 |
34 | Điện năng | kW | 3,65 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức dụng cụ của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 44.
3.2. Xử lý chung
ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 47. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung
TT | Dụng cụ | Thời hạn (tháng) | ĐVT | Định mức |
1 | Áo BHLĐ | 9 | cái | 0,52 |
2 | Bàn máy vi tính | 96 | cái | 0,19 |
3 | Ghế tựa | 96 | cái | 0,52 |
4 | Tủ tài liệu | 96 | cái | 0,13 |
5 | Bàn phím máy tính | 24 | cái | 0,19 |
6 | Chuột máy tính | 12 | cái | 0,19 |
7 | Đồng hồ treo tường | 36 | cái | 0,13 |
8 | Dập ghim | 24 | cái | 0,01 |
9 | Quạt thông gió 40 W | 36 | cái | 0,09 |
10 | Quạt trần 100 W | 36 | cái | 0,09 |
11 | Đèn Neon 40 W | 30 | bộ | 0,52 |
12 | Máy hút bụi 1,5 kW | 60 | cái | 0,01 |
13 | Máy hút ẩm 2 kW | 36 | cái | 0,03 |
14 | Dép đi trong phòng | 12 | đôi | 0,52 |
15 | Điện năng | kW | 0,91 |
3. Định mức vật liệu
3.1. Chuẩn bị
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 48. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn bị
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Nước máy | L | 40,00 |
2 | Nước cất | L | 0,50 |
3 | Giấy mềm (giấy thấm) | hộp | 0,10 |
4 | Găng tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
5 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
6 | Xà phòng | L | 0,01 |
7 | Giấy bạc | cuốn | 0,05 |
3.2. Tiến hành
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 49. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Sổ ghi chép công tác | quyển | 0,01 |
2 | Giấy A4 (nội) | ram | 0,15 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,05 |
4 | Ghim | hộp | 0,10 |
5 | Bút bi | cái | 1,00 |
6 | Cặp kẹp biên bản | cái | 1,00 |
7 | Cặp file 7 cm | cái | 1,00 |
8 | Clear bag | cái | 1,00 |
9 | Nước máy | L | 5,00 |
10 | Nước cất | L | 1,00 |
11 | Giấy mềm (giấy thấm) | hộp | 0,50 |
12 | Găng tay (dùng 1 lần) | đôi | 1,00 |
13 | Đầu hút pipet | chiếc | 1,00 |
14 | Khẩu trang y tế | chiếc | 1,00 |
15 | Dung dịch chuẩn DO | ||
a | Dung dịch chuẩn tại điểm “0” | mL | 200 |
b | Natri sunfit (Na2SO3) | hộp | 0,05 |
c | Coban (Co) | hộp | 0,05 |
d | Túi hiệu chuẩn | chiếc | 1,00 |
e | Dung dịch chuẩn nồng độ oxy hòa tan (bão hòa) | mL | 200 |
Ghi chú:
(*) Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành kiểm định, hiệu chuẩn tính theo hệ số quy định tại bảng 44.
3.3. Xử lý chung
ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.
Bảng 50. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung
TT | Vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Giấy trắng A4 (nội) | ram | 0,05 |
2 | Giấy trắng A4 (ngoại) | ram | 0,05 |
3 | Mực in Lazer | hộp | 0,01 |
4 | Mực in Lazer màu | hộp | 0,01 |
5 | Ghim | cái | 0,10 |
6 | Bút bi | cái | 1,00 |
7 | Đĩa CD | cái | 1,00 |
8 | Tem kiểm định, hiệu chuẩn | cái | 1,00 |
9 | Clear bag | cái | 1,00 |
10 | Bút lông dầu | cái | 0,10 |
Thông tư 06/2017/TT-BKHCN quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường nước tự động, liên tục do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 06/2017/TT-BKHCN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 25/05/2017
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Việt Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 425 đến số 426
- Ngày hiệu lực: 01/07/2017
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra