Hệ thống pháp luật

Chương 2 Thông tư 06/2017/TT-BKHCN quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường nước tự động, liên tục do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Chương II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO CHO TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC

Mục 1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO pH

Điều 6. Định mức lao động

1. Nội dung công việc

Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo pH bao gồm các bước: chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo pH - Quy trình kiểm định (ĐLVN 31:2017).

2. Định biên

Bảng 1. Quy định định biên lao động theo bước công việc

TT

Công việc

KS1

KS2

KS3

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

2

2

Tiến hành

1

2

3

3

Xử lý chung

1

1

3. Định mức lao động

ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 2. Quy định mức lao động theo bước công việc

TT

Công việc

Định mức

1

Chuẩn bị

0,15

2

Tiến hành

0,86

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,07

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,05

2.3

Kiểm tra đo lường

0,74

a

Kiểm tra độ sai số

0,28

b

Kiểm tra độ lặp lại

0,25

c

Kiểm tra ổn định theo thời gian

0,21

3

Xử lý chung

0,65

Điều 7. Định mức thiết bị, dụng cụ và vật liệu

1. Định mức thiết bị

ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 3. Quy định mức thiết bị theo bước công việc

TT

Thiết bị

Công suất (kW)

ĐVT

Định mức

1

Chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

3,40

cái

0,08

Bể điều nhiệt

2,00

cái

0,12

Ổn áp 15 kA

cái

0,12

Lưu điện 10 kW

cái

0,12

Điện năng

kW

4,30

2

Tiến hành (*)

Máy hút ẩm

0,15

bộ

0,21

Ổn áp 15 kA

cái

0,72

Lưu điện 10 kW

cái

0,72

Máy vi tính

0,40

cái

0,54

Bể điều nhiệt (bình điều nhiệt)

2,00

cái

0,54

Nhiệt kế chuẩn

2,40

cái

0,27

Thiết bị kiểm tra độ dẫn điện

cái

0,01

Điều hòa nhiệt độ

3,40

cái

0,48

Điện năng

kW

30,30

Nguồn điện xoay chiều

cái

0,72

3

Xử lý chung

Máy vi tính

0,40

cái

0,13

Máy in lazer A4

0,40

cái

0,01

Máy in lazer màu

0,40

cái

0,01

Máy photocopy

1,50

cái

0,01

Điều hòa nhiệt độ

3,40

cái

0,09

Điện năng

kW

3,20

Ghi chú:

(*) Đối với định mức thiết bị của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 4.

Bảng 4. Quy định hệ số theo bước công việc

TT

Công việc

Hệ số

Tiến hành

1,00

1

Kiểm tra bên ngoài

0,08

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,06

3

Kiểm tra đo lường

0,86

A

Kiểm tra độ sai số

0,33

B

Kiểm tra độ lặp lại

0,29

C

Kiểm tra ổn định theo thời gian

0,24

2. Định mức dụng cụ

2.1. Chuẩn bị

ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn

Bảng 5. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn bị

TT

Dụng cụ

Thời hạn (tháng)

ĐVT

Định mức

1

Áo BHLĐ

9

cái

0,24

2

Dép đi trong phòng

12

đôi

0,24

3

Đồng hồ treo tường

36

cái

0,06

4

Quạt thông gió 40 W

36

cái

0,04

5

Quạt trần 100 W

36

cái

0,04

6

Máy hút bụi 1,5 kW

60

cái

0,01

7

Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất

36

cái

0,12

8

Tủ đựng thiết bị

36

cái

0,12

9

Bàn làm việc

96

cái

0,24

10

Ghế tựa

96

cái

0,24

11

Tủ tài liệu

96

cái

0,12

12

Đèn Neon 40 W

30

bộ

0,24

13

Điện năng

kW

0,25

2.2. Tiến hành

ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 6. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)

TT

Dụng cụ

Thời hạn (tháng)

ĐVT

Định mức

1

Áo BHLĐ

9

cái

2,44

2

Găng tay

6

đôi

0,28

3

Pipet

36

cái

0,82

4

Bình tia

24

cái

0,82

5

Đồng hồ treo tường

36

cái

0,82

6

Quả bóp

12

cái

0,82

7

Bàn thí nghiệm

60

cái

0,82

8

Dép đi trong phòng

12

đôi

2,44

9

Bàn máy vi tính

96

cái

0,54

10

Ghế tựa

96

cái

2,44

11

Bàn phím máy tính

24

cái

0,54

12

Chuột máy tính

12

cái

0,54

13

Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất

36

cái

0,82

14

Quạt thông gió 40 W

36

cái

0,55

15

Quạt trần 100 W

36

cái

0,55

16

Đèn Neon 40 W

30

bộ

2,44

17

Máy hút bụi 1,5 kW

60

cái

0,02

18

Máy hút ẩm 2 kW

36

cái

0,20

19

Cốc, thể tích 100 mL

24

cái

0,82

20

Cốc, thể tích 250 mL

36

cái

0,82

21

Cốc, thể tích 500 mL

36

cái

0,82

22

Điện năng

kW

5,08

Ghi chú:

(*) Đối với định mức dụng cụ của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 4.

2.3. Xử lý chung

ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 7. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung

TT

Dụng cụ

Thời hạn (tháng)

ĐVT

Định mức

1

Áo BHLĐ

9

cái

0,52

2

Bàn máy vi tính

96

cái

0,19

3

Ghế tựa

96

cái

0,52

4

Tủ tài liệu

96

cái

0,13

5

Bàn phím máy tính

24

cái

0,19

6

Chuột máy tính

12

cái

0,19

7

Đồng hồ treo tường

36

cái

0,13

8

Dập ghim

24

cái

0,01

9

Quạt thông gió 40 W

36

cái

0,09

10

Quạt trần 100 W

36

cái

0,09

11

Đèn Neon 40 W

30

bộ

0,52

12

Máy hút bụi 1,5 kW

60

cái

0,01

13

Máy hút ẩm 2 kW

36

cái

0,03

14

Dép đi trong phòng

12

đôi

0,52

15

Điện năng

kW

0,91

3. Định mức vật liệu

Mức vật liệu tính cho kiểm định, hiệu chuẩn 01 PTĐ pH.

3.1. Chuẩn bị

Bảng 8. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn bị

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Nước máy

L

40,00

2

Nước cất

L

0,50

3

Giấy mềm (giấy lọc)

hộp

0,10

4

Găng tay (dùng 1 lần)

đôi

1,00

5

Khẩu trang y tế

chiếc

1,00

6

Xà phòng

L

0,01

7

Giấy bạc

cuốn

0,05

3.2. Tiến hành

Bảng 9. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Sổ ghi chép công tác

quyển

0,01

2

Giấy A4

ram

0,15

3

Mực in Lazer

hộp

0,05

4

Ghim

hộp

0,10

5

Bút bi

cái

1,00

6

Cặp kẹp biên bản

cái

1,00

7

Cặp file 7 cm

cái

1,00

8

Clear bag

cái

1,00

9

Nước máy

L

5,00

10

Nước cất

L

1,00

11

Giấy mềm (giấy lọc)

hộp

0,50

12

Găng tay (dùng 1 lần)

đôi

1,00

13

Đầu hút pipet

chiếc

1,00

14

Khẩu trang y tế

chiếc

1,00

15

Dung dịch chuẩn pH

a

pH 4

mL

100

b

pH 7

mL

150

c

pH 10

mL

100

16

Dung dịch KCl 3M

mL

25

Ghi chú:

(*) Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 4.

3.3. Xử lý chung

Bảng 10. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4 (nội)

ram

0,05

2

Giấy trắng A4 (ngoại)

ram

0,05

3

Mực in Lazer

hộp

0,01

4

Mực in Lazer màu

hộp

0,01

5

Ghim

hộp

0,10

6

Bút bi

cái

1,00

7

Đĩa CD

cái

1,00

8

Tem kiểm định, hiệu chuẩn

cái

1,00

9

Clear bag

cái

1,00

10

Bút lông dầu

cái

0,10

Mục 2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO TỔNG CHẤT RẮN HÒA TAN

Điều 8. Định mức lao động

1. Nội dung công việc

Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo tổng chất rắn hoà tan (TDS) bao gồm các bước: chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo tổng chất rắn hòa tan - Quy trình kiểm định (ĐLVN 80:2017).

2. Định biên

Bảng 11. Quy định định biên lao động theo bước công việc

TT

Công việc

KS1

KS2

KS3

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

2

2

Tiến hành

1

2

3

3

Xử lý chung

1

1

3. Định mức

ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 12. Quy định mức lao động theo bước công việc

TT

Công việc

Định mức

1

Chuẩn bị

0,15

2

Tiến hành

0,86

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,07

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,05

2.3

Kiểm tra đo lường

0,74

a

Kiểm tra độ sai số

0,28

b

Kiểm tra độ lặp lại

0,25

c

Kiểm tra độ ổn định theo thời gian

0,21

3

Xử lý chung

0,65

Điều 9. Định mức thiết bị, dụng cụ và vật liệu

1. Định mức thiết bị

ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 13. Quy định mức thiết bị theo các bước công việc

TT

Thiết bị

Công suất (kW)

ĐVT

Định mức

1

Chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

3,40

cái

0,08

Bể điều nhiệt

2,00

cái

0,12

Ổn áp 15 kA

cái

0,12

Lưu điện 10 kW

cái

0,12

Điện năng

kW

4,30

2

Tiến hành (*)

Máy hút ẩm

0,15

bộ

0,21

Ổn áp 15 kA

cái

0,72

Lưu điện 10 kW

cái

0,72

Máy vi tính

0,40

cái

0,54

Bể điều nhiệt

2,00

cái

0,54

Nhiệt kế chuẩn

2,40

cái

0,27

Thiết bị kiểm tra độ dẫn điện

cái

0,01

Điều hòa nhiệt độ

3,40

cái

0,48

Điện năng

kW

30,30

Nguồn điện xoay chiều

cái

0,72

3

Xử lý chung

Máy vi tính

0,40

cái

0,13

Máy in lazer A4

0,40

cái

0,01

Máy in lazer màu

0,40

cái

0,01

Máy photocopy

1,50

cái

0,01

Điều hòa nhiệt độ

3,40

cái

0,09

Điện năng

kW

3,20

Ghi chú:

(*) Đối với định mức thiết bị của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 14.

Bảng 14. Quy định hệ số theo bước công việc

TT

Công việc

Hệ số

Tiến hành

1,00

1

Kiểm tra bên ngoài

0,08

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,06

3

Kiểm tra đo lường

0,86

A

Kiểm tra độ sai số

0,33

B

Kiểm tra độ lặp lại

0,29

C

Kiểm tra độ ổn định theo thời gian

0,24

2. Định mức dụng cụ

2.1. Chuẩn bị

ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 15. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn bị

TT

Dụng cụ

Thời hạn (tháng)

ĐVT

Định mức

1

Áo BHLĐ

9

cái

0,24

2

Dép đi trong phòng

12

đôi

0,24

3

Đồng hồ treo tường

36

cái

0,06

4

Quạt thông gió 40 W

36

cái

0,04

5

Quạt trần 100 W

36

cái

0,04

6

Máy hút bụi 1,5 kW

60

cái

0,01

7

Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất

36

cái

0,12

8

Tủ đựng thiết bị

36

cái

0,12

9

Bàn làm việc

96

cái

0,24

10

Ghế tựa

96

cái

0,24

11

Tủ tài liệu

96

cái

0,12

12

Đèn Neon 40 W

30

bộ

0,24

13

Điện năng

kW

0,25

2.2. Tiến hành

ĐVT: ca/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 16. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)

TT

Dụng cụ

Thời hạn (tháng)

ĐVT

Định mức

1

Áo BHLĐ

9

cái

2,44

2

Găng tay

6

đôi

0,28

3

Pipet

36

cái

0,82

4

Bình tia

24

cái

0,82

5

Đồng hồ treo tường

36

cái

0,82

6

Quả bóp

12

cái

0,82

7

Bàn thí nghiệm

60

cái

0,82

8

Dép đi trong phòng

12

đôi

2,44

9

Bàn máy vi tính

96

cái

0,54

10

Ghế tựa

96

cái

2,44

11

Bàn phím máy tính

24

cái

0,54

12

Chuột máy tính

12

cái

0,54

13

Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất

36

cái

0,82

14

Quạt thông gió 40 W

36

cái

0,55

15

Quạt trần 100 W

36

cái

0,55

16

Đèn Neon 40 W

30

bộ

2,44

17

Máy hút bụi 1,5 kW

60

cái

0,02

18

Máy hút ẩm 2 kW

36

cái

0,20

19

Cốc, thể tích 100 mL

24

cái

0,82

20

Cốc, thể tích 250 mL

36

cái

0,82

21

Cốc, thể tích 500 mL

36

cái

0,82

22

Điện năng

kW

5,08

23

Bình định mức 100 mL

24

cái

0,25

24

Bình định mức 200 mL

24

cái

0,25

25

Bình định mức 250 mL

24

cái

0,25

26

Bình định mức 500 mL

24

cái

0,25

27

Bình định mức 1000 mL

24

cái

0,25

Ghi chú:

(*) Đối với định mức dụng cụ của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 14.

2.3. Xử lý chung

Bảng 17. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung

TT

Dụng cụ

Thời hạn (tháng)

ĐVT

Định mức

1

Áo BHLĐ

9

cái

0,52

2

Bàn máy vi tính

96

cái

0,19

3

Ghế tựa

96

cái

0,52

4

Tủ tài liệu

96

cái

0,13

5

Bàn phím máy tính

24

cái

0,19

6

Chuột máy tính

12

cái

0,19

7

Đồng hồ treo tường

36

cái

0,13

8

Dập ghim

24

cái

0,01

9

Quạt thông gió 40 W

36

cái

0,09

10

Quạt trần 100 W

36

cái

0,09

11

Đèn Neon 40 W

30

bộ

0,52

12

Máy hút bụi 1,5 kW

60

cái

0,01

13

Máy hút ẩm 2 kW

36

cái

0,03

14

Dép đi trong phòng

12

đôi

0,52

15

Điện năng

kW

0,91

3. Định mức vật liệu

3.1. Chuẩn bị

ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 18. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn bị

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Nước máy

L

40,00

2

Nước cất

L

0,50

3

Giấy mềm (giấy lọc)

hộp

0,10

4

Găng tay (dùng 1 lần)

đôi

1,00

5

Khẩu trang y tế

chiếc

1,00

6

Xà phòng

L

0,01

7

Giấy bạc

cuốn

0,05

3.2. Tiến hành

ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 19. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Sổ ghi chép công tác

quyển

0,01

2

Giấy A4

ram

0,15

3

Mực in Lazer

hộp

0,05

4

Ghim

hộp

0,10

5

Bút bi

cái

1,00

6

Cặp kẹp biên bản

cái

1,00

7

Cặp file 7 cm

cái

1,00

8

Clear bag

cái

1,00

9

Nước máy

L

5,00

10

Nước cất

L

1,00

11

Giấy mềm (giấy lọc)

hộp

0,50

12

Găng tay (dùng 1 lần)

đôi

1,00

13

Đầu hút pipet

chiếc

1,00

14

Khẩu trang y tế

chiếc

1,00

15

Dung dịch chuẩn TDS

A

Tại điểm (30 ± 10) %

mL

200

B

Tại điểm (50 ± 10) %

mL

250

C

Tại điểm (80 ± 10) %

mL

200

Ghi chú:

(*) Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 14.

3.3. Xử lý chung

ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 20. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4 (nội)

ram

0,05

2

Giấy trắng A4 (ngoại)

ram

0,05

3

Mực in Lazer

hộp

0,01

4

Mực in Lazer màu

hộp

0,01

5

Ghim

hộp

0,10

6

Bút bi

cái

1,00

7

Đĩa CD

cái

1,00

8

Tem kiểm định, hiệu chuẩn

cái

1,00

9

Clear bag

cái

1,00

10

Bút lông dầu

cái

0,10

Mục 3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐỘ DẪN ĐIỆN

Điều 10. Định mức lao động

1. Nội dung công việc

Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo độ dẫn điện bao gồm các bước chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo độ dẫn điện - Quy trình kiểm định (ĐLVN 274:2014).

2. Định biên

Bảng 21. Quy định định biên lao động theo bước công việc

TT

Công việc

KS1

KS2

KS3

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

2

2

Tiến hành

1

2

3

3

Xử lý chung

1

1

3. Định mức lao động

ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 22. Quy định mức lao động theo bước công việc

TT

Công việc

Định mức

1

Chuẩn bị

0,15

2

Tiến hành

0,86

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,07

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,05

2.3

Kiểm tra đo lường

0,74

A

Kiểm tra sai số

0,28

B

Kiểm tra độ lặp lại

0,25

C

Kiểm tra độ ổn định theo thời gian

0,21

3

Xử lý chung

0,65

Điều 11. Định mức thiết bị, dụng cụ và vật liệu

1. Định mức thiết bị

ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 23. Quy định mức thiết bị theo bước công việc

TT

Thiết bị

Công suất (kW)

ĐVT

Định mức

1

Chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

3,40

cái

0,08

Bể điều nhiệt

2,00

cái

0,12

Ổn áp 15 kA

cái

0,12

Lưu điện 10 kW

cái

0,12

Điện năng

kW

4,30

2

Tiến hành (*)

Máy hút ẩm

0,15

bộ

0,17

Ổn áp 15 kA

cái

0,69

Lưu điện 10 kW

cái

0,69

Máy vi tính

0,40

cái

0,52

Bể điều nhiệt

2,00

cái

0,52

Nhiệt kế chuẩn

2,40

cái

0,23

Thiết bị kiểm tra độ dẫn điện

cái

0,01

Điều hòa nhiệt độ

3,40

cái

0,52

Điện năng

kW

28,47

3

Xử lý chung

Máy vi tính

0,40

cái

0,13

Máy in lazer A4

0,40

cái

0,01

Máy in lazer màu

0,40

cái

0,01

Máy photocopy

1,50

cái

0,01

Điều hòa nhiệt độ

3,40

cái

0,09

Điện năng

kW

3,20

Ghi chú:

(*) Đối với định mức thiết bị của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 24.

Bảng 24. Quy định hệ số tính mức theo bước công việc

TT

Công việc

Hệ số

Tiến hành

1,00

1

Kiểm tra bên ngoài

0,08

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,06

3

Kiểm tra đo lường

0,86

a

Kiểm tra sai số

0,33

b

Kiểm tra độ lặp lại

0,29

c

Kiểm tra độ ổn định theo thời gian

0,24

2. Định mức dụng cụ

2.1. Chuẩn bị

ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 25. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn bị

TT

Dụng cụ

Thời hạn (tháng)

ĐVT

Định mức

1

Áo BHLĐ

9

cái

0,24

2

Dép đi trong phòng

12

đôi

0,24

3

Đồng hồ treo tường

36

cái

0,06

4

Quạt thông gió 40 W

36

cái

0,04

5

Quạt trần 100 W

36

cái

0,04

6

Máy hút bụi 1,5 kW

60

cái

0,01

7

Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất

36

cái

0,12

8

Tủ đựng thiết bị

36

cái

0,12

9

Bàn làm việc

96

cái

0,24

10

Ghế tựa

96

cái

0,24

11

Tủ tài liệu

96

cái

0,12

12

Đèn Neon 40 W

30

bộ

0,24

13

Điện năng

kW

0,25

2.2. Tiến hành

ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 26. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)

TT

Dụng cụ

Thời hạn (tháng)

ĐVT

Định mức

1

Áo BHLĐ

9

cái

2,07

2

Găng tay

6

đôi

0,26

3

Pipet

36

cái

0,69

4

Bình tia

24

cái

0,69

5

Đồng hồ treo tường

36

cái

0,69

6

Quả bóp

12

cái

0,69

7

Bàn thí nghiệm

60

cái

0,69

8

Dép đi trong phòng

12

đôi

2,07

9

Bàn máy vi tính

96

cái

0,46

10

Ghế tựa

96

cái

2,07

11

Bàn phím máy tính

24

cái

0,46

12

Chuột máy tính

12

cái

0,46

13

Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất

36

cái

0,69

14

Quạt thông gió 40 W

36

cái

0,47

15

Quạt trần 100 W

36

cái

0,47

16

Đèn Neon 40 W

30

bộ

2,07

17

Máy hút bụi 1,5 kW

60

cái

0,02

18

Máy hút ẩm 2 kW

36

cái

0,17

19

Cốc, thể tích 100 mL

24

cái

0,69

20

Cốc, thể tích 250 mL

36

cái

0,69

21

Cốc, thể tích 500 mL

36

cái

0,69

22

Điện năng

kW

3,66

Ghi chú:

(*) Đối với định mức dụng cụ của bước tiến hành kiểm định, hiệu chuẩn tính theo hệ số quy định tại bảng 24.

2.3. Xử lý chung

ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 27. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung

TT

Dụng cụ

Thời hạn (tháng)

ĐVT

Định mức

1

Áo BHLĐ

9

cái

0,52

2

Bàn máy vi tính

96

cái

0,19

3

Ghế tựa

96

cái

0,52

4

Tủ tài liệu

96

cái

0,13

5

Bàn phím máy tính

24

cái

0,19

6

Chuột máy tính

12

cái

0,19

7

Đồng hồ treo tường

36

cái

0,13

8

Dập ghim

24

cái

0,01

9

Quạt thông gió 40 W

36

cái

0,09

10

Quạt trần 100 W

36

cái

0,09

11

Đèn Neon 40 W

30

bộ

0,52

12

Máy hút bụi 1,5 kW

60

cái

0,01

13

Máy hút ẩm 2 kW

36

cái

0,03

14

Dép đi trong phòng

12

đôi

0,52

15

Điện năng

kW

0,91

3. Định mức vật liệu

3.1. Chuẩn bị

ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 28. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn bị

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Nước máy

L

40,00

2

Nước cất

L

0,50

3

Giấy mềm (giấy thấm)

hộp

0,10

4

Găng tay (dùng 1 lần)

đôi

1,00

5

Khẩu trang y tế

chiếc

1,00

6

Xà phòng

L

0,01

7

Giấy bạc

cuốn

0,05

3.2. Tiến hành

ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 29. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Sổ ghi chép công tác

quyển

0,01

2

Giấy A4

ram

0,15

3

Mực in Lazer

hộp

0,05

4

Ghim

hộp

0,10

5

Bút bi

cái

1,00

6

Cặp kẹp biên bản

cái

1,00

7

Cặp file 7 cm

cái

1,00

8

Clear bag

cái

1,00

9

Nước máy

L

5,00

10

Nước cất

L

1,00

11

Giấy mềm (giấy thấm)

hộp

0,50

12

Găng tay (dùng 1 lần)

đôi

1,00

13

Đầu hút pipet

chiếc

1,00

14

Khẩu trang y tế

chiếc

1,00

15

Dung dịch chuẩn EC

a

Tại điểm (30 ± 10) %

mL

200

b

Tại điểm (50 ± 10) %

mL

300

c

Tại điểm (80 ± 10) %

mL

100

Ghi chú:

(*) Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành kiểm định, hiệu chuẩn tính theo hệ số quy định tại bảng 24.

3.3. Xử lý chung

ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 30. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4 (nội)

ram

0,05

2

Giấy trắng A4 (ngoại)

ram

0,05

3

Mực in Lazer

hộp

0,01

4

Mực in Lazer màu

hộp

0,01

5

Ghim

hộp

0,10

6

Bút bi

cái

1,00

7

Đĩa CD

cái

1,00

8

Tem kiểm định, hiệu chuẩn

cái

1,00

9

Clear bag

cái

1,00

10

Bút lông dầu

cái

0,10

Mục 4. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐỘ ĐỤC

Điều 12. Định mức lao động

1. Nội dung công việc

Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo độ đục bao gồm các bước chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo độ đục - Quy trình kiểm định (ĐLVN 275:2014).

2. Định biên

Bảng 31. Quy định định biên lao động theo bước công việc

TT

Công việc

KS1

KS2

KS3

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

2

2

Tiến hành

1

2

3

3

Xử lý chung

1

1

3. Định mức lao động

ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 32. Quy định mức lao động theo bước công việc

TT

Công việc

Định mức

1

Chuẩn bị

0,15

2

Tiến hành

0,86

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,07

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,05

2.3

Kiểm tra đo lường

0,74

a

Kiểm tra điểm 0

0,21

b

Kiểm tra sai số

0,28

c

Kiểm tra độ lặp lại

0,25

3

Xử lý chung

0,65

Điều 13. Định mức thiết bị, dụng cụ và vật liệu

1. Định mức thiết bị

ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 33. Quy định mức thiết bị theo bước công việc

TT

Thiết bị

Công suất (kW)

ĐVT

Định mức

1

Chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

3,40

cái

0,08

Bể điều nhiệt

2,00

cái

0,12

Ổn áp 15 kA

cái

0,12

Lưu điện 10 kW

cái

0,12

Điện năng

kW

4,30

2

Tiến hành (*)

Máy hút ẩm

0,15

bộ

0,17

Ổn áp 15 kA

cái

0,69

Lưu điện 10 kW

cái

0,69

Máy vi tính

0,40

cái

0,52

Bể điều nhiệt

2,00

cái

0,52

Nhiệt kế chuẩn

2,40

cái

0,23

Thiết bị kiểm tra độ dẫn điện

cái

0,01

Điều hòa nhiệt độ

3,40

cái

0,46

Điện năng

kw

28,47

3

Xử lý chung

Máy vi tính

0,40

cái

0,13

Máy in lazer A4

0,40

cái

0,01

Máy in lazer màu

0,40

cái

0,01

Máy photocopy

1,50

cái

0,01

Điều hòa nhiệt độ

3,40

cái

0,09

Điện năng

kw

3,20

Ghi chú:

(*) Đối với định mức thiết bị của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 34

Bảng 34. Quy định hệ số tính mức theo bước công việc

TT

Công việc

Hệ số

Tiến hành

1,00

1

Kiểm tra bên ngoài

0,08

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,06

3

Kiểm tra đo lường

0,86

a

Kiểm tra điểm”0”

0,24

b

Kiểm tra sai số

0,33

c

Kiểm tra độ lặp lại

0,29

2. Định mức dụng cụ

2.1. Chuẩn bị

ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 35. Quy định mức dụng cụ cho bước chuẩn bị

TT

Dụng cụ

Thời hạn (tháng)

ĐVT

Định mức

1

Áo BHLĐ

9

cái

0,24

2

Dép đi trong phòng

12

đôi

0,24

3

Đồng hồ treo tường

36

cái

0,06

4

Quạt thông gió 40 W

36

cái

0,04

5

Quạt trần 100 W

36

cái

0,04

6

Máy hút bụi 1,5 kW

60

cái

0,01

7

Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất

36

cái

0,12

8

Tủ đựng thiết bị

36

cái

0,12

9

Bàn làm việc

96

cái

0,24

10

Ghế tựa

96

cái

0,24

11

Tủ tài liệu

96

cái

0,12

12

Đèn Neon 40 W

30

bộ

0,24

13

Điện năng

kW

0,25

2.2. Tiến hành

ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 36. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)

TT

Dụng cụ

Thời hạn (tháng)

ĐVT

Định mức

1

Áo BHLĐ

9

cái

2,07

2

Găng tay

6

đôi

0,21

3

Pipet 1 mL

36

cái

0,09

4

Pipet 2 mL

36

cái

0,09

5

Pipet 3 mL

36

cái

0,09

6

Pipet 5 mL

36

cái

0,09

7

Pipet 10 mL

36

cái

0,09

8

Pipet 20 mL

36

cái

0,09

9

Pipet 25 mL

36

cái

0,09

10

Bình tia

24

cái

0,69

11

Đồng hồ treo tường

36

cái

0,69

12

Quả bóp

12

cái

0,69

13

Bàn thí nghiệm

60

cái

0,69

14

Dép đi trong phòng

12

đôi

2,07

15

Bàn máy vi tính

96

cái

0,46

16

Ghế tựa

96

cái

0,46

17

Bàn phím máy tính

24

cái

0,46

18

Chuột máy tính

12

cái

0,46

19

Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất

36

cái

0,69

20

Quạt thông gió 40 W

36

cái

0,46

21

Quạt trần 100 W

36

cái

0,46

22

Đèn Neon 40 W

30

bộ

2,07

23

Máy hút bụi 1,5 kW

60

cái

0,02

24

Máy hút ẩm 2 kW

36

cái

0,17

25

Bình định mức 50 mL

24

cái

0,25

26

Bình định mức 100 mL

24

cái

0,25

27

Bình định mức 200 mL

24

cái

0,25

28

Bình định mức 250 mL

24

cái

0,25

29

Bình định mức 500 mL

24

cái

0,25

30

Bình định mức 1000 mL

24

cái

0,25

31

Điện năng

kW

3,65

Ghi chú:

(*) Đối với định mức dụng cụ của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 34.

2.3. Xử lý chung

ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 37. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung

TT

Dụng cụ

Thời hạn (tháng)

ĐVT

Định mức

1

Áo BHLĐ

9

cái

0,52

2

Bàn máy vi tính

96

cái

0,19

3

Ghế tựa

96

cái

0,52

4

Tủ tài liệu

96

cái

0,13

5

Bàn phím máy tính

24

cái

0,19

6

Chuột máy tính

12

cái

0,19

7

Đồng hồ treo tường

36

cái

0,13

8

Dập ghim

24

cái

0,01

9

Quạt thông gió 40 W

36

cái

0,09

10

Quạt trần 100 W

36

cái

0,09

11

Đèn Neon 40 W

30

bộ

0,52

12

Máy hút bụi 1,5 kW

60

cái

0,01

13

Máy hút ẩm 2 kW

36

cái

0,03

14

Dép đi trong phòng

12

đôi

0,52

15

Điện năng

kW

0,91

3. Định mức vật liệu

3.1. Chuẩn bị

ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 38. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn bị

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Nước máy

L

40,00

2

Nước cất

L

0,50

3

Giấy mềm (giấy lọc)

hộp

0,10

4

Găng tay (dùng 1 lần)

đôi

1,00

5

Khẩu trang y tế

chiếc

1,00

6

Xà phòng

L

0,01

7

Giấy bạc

cuốn

0,05

3.2. Tiến hành

ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 39. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Sổ ghi chép công tác

quyển

0,01

2

Giấy A4 (nội)

ram

0,15

3

Mực in Lazer

hộp

0,05

4

Ghim

hộp

0,10

5

Bút bi

cái

1,00

6

Cặp kẹp biên bản

cái

1,00

7

Cặp file 7 cm

cái

1,00

8

Clear bag

cái

1,00

9

Nước máy

L

5,00

10

Nước cất

L

1,00

11

Giấy mềm (giấy lọc)

hộp

0,50

12

Găng tay (dùng 1 lần)

đôi

1,00

13

Đầu hút pipet

chiếc

1,00

14

Khẩu trang y tế

chiếc

1,00

15

Dung dịch chuẩn độ đục

a

Tại điểm (30 ± 10) %

mL

200

b

Tại điểm (50 ± 10) %

mL

300

c

Tại điểm (80 ± 10) %

mL

100

Ghi chú:

(*) Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 34.

3.3. Xử lý chung

ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 40. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4 (nội)

ram

0,05

2

Giấy trắng A4 (ngoại)

ram

0,05

3

Mực in Lazer

hộp

0,01

4

Mực in Lazer màu

hộp

0,01

5

Ghim

hộp

0,10

6

Bút bi

cái

1,00

7

Đĩa CD

cái

1,00

8

Tem kiểm định, hiệu chuẩn

cái

1,00

9

Clear bag

cái

1,00

10

Bút lông dầu

cái

0,10

Mục 5. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN PHƯƠNG TIỆN ĐO ÔXY HÒA TAN

Điều 14. Định mức lao động

1. Nội dung công việc

Quy trình kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo ôxy hoà tan bao gồm các bước chuẩn bị, tiến hành và xử lý chung. Chi tiết các bước thực hiện quy định tại Phương tiện đo ôxy hoà tan - Quy trình kiểm định (ĐLVN 276:2014).

2. Định biên

Bảng 41. Quy định định biên lao động theo bước công việc

TT

Công việc

KS1

KS2

KS3

Nhóm

1

Chuẩn bị

1

1

2

2

Tiến hành

1

2

3

3

Xử lý chung

1

1

3. Định mức lao động

ĐVT: công nhóm/PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 42. Quy định mức lao động theo bước công việc

TT

Công việc

Định mức

1

Chuẩn bị

0,15

2

Tiến hành

0,86

2.1

Kiểm tra bên ngoài

0,07

2.2

Kiểm tra kỹ thuật

0,05

2.3

Kiểm tra đo lường

0,74

a

Kiểm tra điểm “0”

0,21

b

Kiểm tra sai số

0,28

c

Kiểm tra độ lặp lại

0,25

3

Xử lý chung

0,65

Điều 15. Định mức thiết bị, dụng cụ và vật liệu

1. Định mức thiết bị

ĐVT: ca/1 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 43. Quy định mức thiết bị theo bước công việc

TT

Thiết bị

Công suất (kW)

ĐVT

Mức

1

Chuẩn bị

Điều hòa nhiệt độ

3,40

cái

0,08

Bể điều nhiệt

2,00

cái

0,12

Ổn áp 15 kA

cái

0,12

Lưu điện 10 kW

cái

0,12

Điện năng

kW

4,30

2

Tiến hành (*)

Máy hút ẩm

0,15

bộ

0,17

Ổn áp 15 kA

cái

0,69

Lưu điện 10 kW

cái

0,69

Máy vi tính

0,40

cái

0,52

Bể điều nhiệt

2,00

cái

0,52

Nhiệt kế chuẩn

2,40

cái

0,23

Điều hòa nhiệt độ

3,40

cái

0,46

Hệ thống chuẩn độ điện thế

2,20

cái

0,25

Điện năng

kw

33,09

3

Xử lý chung

Máy vi tính

0,40

cái

0,13

Máy in lazer A4

0,40

cái

0,01

Máy in lazer màu

0,40

cái

0,01

Máy photocopy

1,50

cái

0,01

Điều hòa nhiệt độ

3,40

cái

0,09

Điện năng

kw

3,20

Ghi chú:

(*) Đối với định mức thiết bị của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 44.

Bảng 44. Quy định hệ số tính mức theo bước công việc

TT

Công việc

Hệ số

Tiến hành

1,00

1

Kiểm tra bên ngoài

0,08

2

Kiểm tra kỹ thuật

0,06

3

Kiểm tra đo lường

0,86

a

Kiểm tra điểm”0”

0,24

b

Kiểm tra sai số

0,33

C

Kiểm tra độ lặp lại

0,29

2. Định mức dụng cụ

2.1. Chuẩn bị

ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 45. Quy định mức dụng cụ cho bước công việc chuẩn bị

TT

Dụng cụ

Thời hạn (tháng)

ĐVT

Định mức

1

Áo BHLĐ

9

cái

0,24

2

Dép đi trong phòng

12

đôi

0,24

3

Đồng hồ treo tường

36

cái

0,06

4

Quạt thông gió 40 W

36

cái

0,04

5

Quạt trần 100 W

36

cái

0,04

6

Máy hút bụi 1,5 kW

60

cái

0,01

7

Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất

36

cái

0,12

8

Tủ đựng thiết bị

36

cái

0,12

9

Bàn làm việc

96

cái

0,08

10

Ghế tựa

96

cái

0,24

11

Tủ tài liệu

96

cái

0,04

12

Đèn Neon 40 W

30

bộ

0,24

13

Điện năng

kw

0,20

2.2. Tiến hành

ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 46. Quy định mức dụng cụ cho bước tiến hành (*)

TT

Dụng cụ

Thời hạn (tháng)

ĐVT

Định mức

1

Áo BHLĐ

9

cái

2,07

2

Găng tay

6

đôi

0,21

3

Pipet

36

cái

0,69

4

Bình tia

24

cái

0,69

5

Đồng hồ treo tường

36

cái

0,69

6

Quả bóp

12

cái

0,69

7

Bàn thí nghiệm

60

cái

0,69

8

Dép đi trong phòng

12

đôi

2,07

9

Bàn máy vi tính

96

cái

0,52

10

Ghế tựa

96

cái

2,07

11

Bàn phím máy tính

24

cái

0,52

12

Chuột máy tính

12

cái

0,52

13

Đồng hồ kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm, áp suất

36

cái

0,69

14

Quạt thông gió 40 W

36

cái

0,46

15

Quạt trần 100 W

36

cái

0,46

16

Đèn Neon 40 W

30

bộ

2,07

17

Máy hút bụi 1,5 kW

60

cái

0,02

18

Máy hút ẩm 2 kW

36

cái

0,17

19

Cốc, thể tích 100 mL

24

cái

0,69

20

Cốc, thể tích 250 mL

36

cái

0,69

21

Cốc, thể tích 500 mL

36

cái

0,69

22

Pipet 2 mL

36

cái

0,09

23

Pipet 3 mL

36

cái

0,09

24

Pipet 5 mL

36

cái

0,09

25

Pipet 10 mL

36

cái

0,09

26

Pipet 20 mL

36

cái

0,09

27

Pipet 25 mL

36

cái

0,09

28

Bình định mức 50 mL

24

cái

0,25

29

Bình định mức 100 mL

24

cái

0,25

30

Bình định mức 200 mL

24

cái

0,25

31

Bình định mức 250 mL

24

cái

0,25

32

Bình định mức 500 mL

24

cái

0,25

33

Bình định mức 1000 mL

24

cái

0,25

34

Điện năng

kW

3,65

Ghi chú:

(*) Đối với định mức dụng cụ của bước tiến hành tính theo hệ số quy định tại bảng 44.

3.2. Xử lý chung

ĐVT: ca/thiết bị cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 47. Quy định mức dụng cụ cho bước xử lý chung

TT

Dụng cụ

Thời hạn (tháng)

ĐVT

Định mức

1

Áo BHLĐ

9

cái

0,52

2

Bàn máy vi tính

96

cái

0,19

3

Ghế tựa

96

cái

0,52

4

Tủ tài liệu

96

cái

0,13

5

Bàn phím máy tính

24

cái

0,19

6

Chuột máy tính

12

cái

0,19

7

Đồng hồ treo tường

36

cái

0,13

8

Dập ghim

24

cái

0,01

9

Quạt thông gió 40 W

36

cái

0,09

10

Quạt trần 100 W

36

cái

0,09

11

Đèn Neon 40 W

30

bộ

0,52

12

Máy hút bụi 1,5 kW

60

cái

0,01

13

Máy hút ẩm 2 kW

36

cái

0,03

14

Dép đi trong phòng

12

đôi

0,52

15

Điện năng

kW

0,91

3. Định mức vật liệu

3.1. Chuẩn bị

ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 48. Quy định mức vật liệu cho bước chuẩn bị

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Nước máy

L

40,00

2

Nước cất

L

0,50

3

Giấy mềm (giấy thấm)

hộp

0,10

4

Găng tay (dùng 1 lần)

đôi

1,00

5

Khẩu trang y tế

chiếc

1,00

6

Xà phòng

L

0,01

7

Giấy bạc

cuốn

0,05

3.2. Tiến hành

ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 49. Quy định mức vật liệu cho bước tiến hành (*)

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Sổ ghi chép công tác

quyển

0,01

2

Giấy A4 (nội)

ram

0,15

3

Mực in Lazer

hộp

0,05

4

Ghim

hộp

0,10

5

Bút bi

cái

1,00

6

Cặp kẹp biên bản

cái

1,00

7

Cặp file 7 cm

cái

1,00

8

Clear bag

cái

1,00

9

Nước máy

L

5,00

10

Nước cất

L

1,00

11

Giấy mềm (giấy thấm)

hộp

0,50

12

Găng tay (dùng 1 lần)

đôi

1,00

13

Đầu hút pipet

chiếc

1,00

14

Khẩu trang y tế

chiếc

1,00

15

Dung dịch chuẩn DO

a

Dung dịch chuẩn tại điểm “0”

mL

200

b

Natri sunfit (Na2SO3)

hộp

0,05

c

Coban (Co)

hộp

0,05

d

Túi hiệu chuẩn

chiếc

1,00

e

Dung dịch chuẩn nồng độ oxy hòa tan (bão hòa)

mL

200

Ghi chú:

(*) Đối với định mức vật liệu của bước tiến hành kiểm định, hiệu chuẩn tính theo hệ số quy định tại bảng 44.

3.3. Xử lý chung

ĐVT: tính cho 01 PTĐ cần kiểm định, hiệu chuẩn.

Bảng 50. Quy định mức vật liệu cho bước xử lý chung

TT

Vật liệu

ĐVT

Mức

1

Giấy trắng A4 (nội)

ram

0,05

2

Giấy trắng A4 (ngoại)

ram

0,05

3

Mực in Lazer

hộp

0,01

4

Mực in Lazer màu

hộp

0,01

5

Ghim

cái

0,10

6

Bút bi

cái

1,00

7

Đĩa CD

cái

1,00

8

Tem kiểm định, hiệu chuẩn

cái

1,00

9

Clear bag

cái

1,00

10

Bút lông dầu

cái

0,10

Thông tư 06/2017/TT-BKHCN quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc môi trường nước tự động, liên tục do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • Số hiệu: 06/2017/TT-BKHCN
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 25/05/2017
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Trần Việt Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 425 đến số 426
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH