- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 3Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 4Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 5Quyết định 1472/QĐ-BTP năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 6146/VPCP-KSTT năm 2020 về nâng cao Chỉ số phát triển Chính phủ điện tử Việt Nam theo đánh giá của Liên Hợp quốc do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Kon Tum năm 2021
- 2Quyết định 475/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021
- 3Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 805/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 23 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020; Công văn số 6146/VPCP-KSTT ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Văn phòng Chính phủ về việc nâng cao chỉ số phát triển Chính phủ điện tử Việt Nam theo đánh giá của Liên Hợp quốc;
Theo đề nghị của các sở, ban, ngành và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Phê duyệt danh mục 89 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, gồm: 61 dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh; 11 dịch vụ công trực tuyến cấp huyện; 12 dịch vụ công trực tuyến cấp xã; 02 dịch vụ công trực tuyến chung 3 cấp (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã); 03 dịch vụ công trực tuyến chung 2 cấp (cấp huyện, cấp xã).
2. Nâng cấp 92 dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 3 thành dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
3. Phê duyệt danh mục 151 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, trong đó: Cấp tỉnh 142 dịch vụ công; cấp huyện 06 dịch vụ công; cấp xã 03 dịch vụ công.
4. Bãi bỏ 01 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
(Có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Các sở, ban ngành, địa phương có dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của cổng dịch vụ công Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Kon Tum tại địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
MỤC A: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||
1 | 1.005383.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| X |
2 | 2.001698.000.00.00.H34 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| X |
3 | 2.001693.000.00.00.H34 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
| X |
4 | 1.003152.000.00.00.H34 | Giãn tiến độ đầu tư |
| X |
5 | 2.001013.000.00.00.H34 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
| X |
6 | 2.000844.000.00.00.H34 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
| X |
7 | 1.003071.000.00.00.H34 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
| X |
8 | 1.003343.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| X |
9 | 2.001028.000.00.00.H34 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
| X |
10 | 1.008432.000.00.00.H34 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
| X |
1 | 2.001249.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
| X |
2 | 2.000526.000.00.00.H34 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
| X |
3 | 2.000176.000.00.00.H34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| X |
4 | 2.000645.000.00.00.H34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
5 | 2.000204.000.00.00.H34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| X |
6 | 2.001619.000.00.00.H34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| X |
7 | 2.001636.000.00.00.H34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| X |
8 | 2.000197.000.00.00.H34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| X |
9 | 2.000631.000.00.00.H34 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| X |
10 | 2.000131.000.00.00.H34 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| X |
11 | 2.000002.000.00.00.H34 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
12 | 2.000004.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
13 | 2.000001.000.00.00.H34 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| X |
14 | 2.000619.000.00.00.H34 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| X |
15 | 2.000669.000.00.00.H34 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| X |
16 | 2.000666.000.00.00.H34 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp Sở Công Thương |
| X |
17 | 2.000459.000.00.00.H34 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X |
18 | 1.001005.000.00.00.H34 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X |
19 | 2.000340.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
| X |
20 | 2.000665.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
| X |
21 | 2.000078.000.00.00.H34 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| X |
22 | 2.000207.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| X |
23 | 2.000201.000.00.00.H34 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| X |
24 | 2.000187.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| X |
25 | 2.000175.000.00.00.H34 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| X |
26 | 1.000425.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| X |
27 | 2.000180.000.00.00.H34 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| X |
28 | 2.000156.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
| X |
29 | 2.000390.000.00.00.H34 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
| X |
30 | 2.000376.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| X |
31 | 2.000371.000.00.00.H34 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| X |
32 | 2.000279.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| X |
33 | 1.000481.000.00.00.H34 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| X |
34 | 1.000444.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| X |
35 | 2.000211.000.00.00.H34 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| X |
36 | 2.001617.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
| X |
37 | 2.001549.000.00.00.H34 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
| X |
38 | 2.001724.000.00.00.H34 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| X |
39 | 2.001266.000.00.00.H34 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
| X |
40 | 2.000543.000.00.00.H34 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
| X |
41 | 2.000621.000.00.00.H34 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
| X |
42 | 2.000638.000.00.00.H34 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
| X |
43 | 2.000643.000.00.00.H34 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
| X |
44 | 2.001561.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| X |
45 | 2.001632.000.00.00.H34 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| X |
46 | 2.000210.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| X |
47 | 2.000172.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
| X |
48 | 1.003401.000.00.00.H34 | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
| X |
49 | 2.001384.000.00.00.H34 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
| X |
50 | 2.000636.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X |
|
51 | 2.000167.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X |
|
52 | 2.000673.000.00.00.H34 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
|
53 | 2.000672.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X |
|
54 | 2.000674.000.00.00.H34 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp Sở Công Thương | X |
|
55 | 2.000664.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp Sở Công Thương | X |
|
56 | 2.000136.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | X |
|
57 | 2.000073.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | X |
|
58 | 2.000194.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | X |
|
59 | 2.000196.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | X |
|
60 | 2.000166.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | X |
|
61 | 2.000387.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | X |
|
62 | 2.000354.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | X |
|
63 | 2.000163.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | X |
|
64 | 2.000535.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | X |
|
1 | 1.004435.000.00.00.H34 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
| X |
2 | 1.005143.000.00.00.H34 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
| X |
3 | 1.001088.000.00.00.H34 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
| X |
4 | 1.004436.000.00.00.H34 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
| X |
5 | 1.000270.000.00.00.H34 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
| X |
6. | 2.001914.000.00.00.H34 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| X |
7 | 1.005354.000.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
| X |
8 | 1.005061.000.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| X |
9 | 1.005049.000.00.00.H34 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
| X |
10 | 1.005025.000.00.00.H34 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
| X |
11 | 1.005195.000.00.00.H34 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
| X |
12 | 1.005008.000.00.00.H34 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
| X |
13 | 1.005074.000.00.00.H34 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
| X |
14 | 1.005065.000.00.00.H34 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
| X |
15 | 1.005084.000.00.00.H34 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
| X |
16 | 1.005466.000.00.00.H34 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
| X |
17 | 1.005053.000.00.00.H34 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| X |
18 | 1.001000.000.00.00.H34 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| X |
19 | 1.006388.000.00.00.H34 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
| X |
20 | 1.005015.000.00.00.H34 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
| X |
21 | 1.005043.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| X |
22 | 1.004999.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
| X |
23 | 1.005070.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
| X |
24 | 1.004991.000.00.00.H34 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
| X |
25 | 1.005057.000.00.00.H34 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
| X |
26 | 2.001987.000.00.00.H34 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
| X |
27 | 2.001985.000.00.00.H34 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| X |
28 | 1.005062.000.00.00.H34 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
| X |
29 | 1.005359.000.00.00.H34 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
| X |
30 | 1.005081.000.00.00.H34 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
| X |
31 | 1.004988.000.00.00.H34 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
| X |
32 | 1.005067.000.00.00.H34 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
| X |
33 | 1.000715.000.00.00.H34 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| X |
34 | 1.000288.000.00.00.H34 | Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia |
| X |
35 | 1.000181.000.00.00.H34 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| X |
36 | 1.000729.000.00.00.H34 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| X |
37 | 1.000711.000.00.00.H34 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| X |
38 | 1.000691.000.00.00.H34 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia. |
| X |
1 | 2.002131.000.00.00.H34 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| X |
2 | 2.000069.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
| X |
3 | 1.001747.000.00.00.H34 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
| X |
4 | 1.001786.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
| X |
5 | 1.001693.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
| X |
6 | 1.001716.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
| X |
7 |
| X | ||
8 | 1.001677.000.00.00.H34 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
| X |
9 | 1.004473.000.00.00.H34 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| X |
10 | 1.001770.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
| X |
11 |
| X | ||
12 | 2.001483.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
| X |
13 | 1.003542.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
| X |
14 |
| X | ||
15 | 2.002118.000.00.00.H34 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| X |
16 |
| X | ||
17 |
| X | ||
18 | 2.001209.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
| X |
19 | 2.001207.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
| X |
20 | 2.000461.000.00.00.H34 | Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
| X |
1 | 1.002305.000.00.00.H34 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | X |
|
2 | 2.000025.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
3 | 1.000091.000.00.00.H34 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X |
|
4 | 2.000192.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X |
|
5 | 1.000105.000.00.00.H34 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | X |
|
1 | 2.000449.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
2 | 1.000934.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
3 | 1.000924.000.00.00.H34 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
4 | 1.003879.000.00.00.H34 | Thủ tục đổi tên quỹ |
| X |
5 | 2.001481.000.00.00.H34 | Thủ tục thành lập hội |
| X |
6 | 1.003960.000.00.00.H34 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
| X |
7 | 2.000437.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
| X |
8 | 1.005388.000.00.00.H34 | Thủ tục thi tuyển Viên chức |
| X |
9 | 1.005384.000.00.00.H34 | Thủ tục thi tuyển Công chức |
| X |
10 | 1.005392.000.00.00.H34 | Thủ tục xét tuyển Viên chức |
| X |
11 | 2.002156.000.00.00.H34 | Thủ tục xét tuyển công chức |
| X |
12 | 1.001642.000.00.00.H34 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | X |
|
13 | 1.001624.000.00.00.H34 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | X |
|
14 | 1.000788.000.00.00.H34 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | X |
|
15 | 1.000587.000.00.00.H34 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | X |
|
16 | 1.001628.000.00.00.H34 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | X |
|
17 | 1.000604.000.00.00.H34 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | X |
|
18 | 1.000654.000.00.00.H34 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | X |
|
19 | 1.000415.000.00.00.H34 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | X |
|
20 | 1.000989.000.00.00.H34 | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã | X |
|
21 | 2.001683.000.00.00.H34 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | X |
|
22 | 2.000418.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | X |
|
23 | 2.000422.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | X |
|
24 | X |
| ||
25 | X |
| ||
26 | X |
| ||
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (20 DVCTT mức độ 3; 07 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.001064.000.00.00.H34 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
| X |
2 | 1.005319.000.00.00.H34 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
| X |
3 | 2.001819.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
| X |
4 | 1004022.000.00.00.H34 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
| X |
5 | 1004839.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
| X |
6 | 1.004509.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
| X |
7 | 1.004493.000.00.00.H34 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
| X |
8 | 1.000084.000.00.00.H34 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | X |
|
9 | 1.000081.000.00.00.H34 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | X |
|
10 | 1.000065.000.00.00.H34 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | X |
|
11 | 1.000055.000.00.00.H34 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | X |
|
12 | 1.007918.000.00.00.H34 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | X |
|
13 | 3.000152.000.00.00.H34 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | X |
|
14 | 1.000047.000.00.00.H34 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | X |
|
15 | 1.003388.000.00.00.H34 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | X |
|
16 | 1.003371.000.00.00.H34 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | X |
|
17 | 1.003618.000.00.00.H34 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | X |
|
18 | 1.008127.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | X |
|
19 | 1.008129.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | X |
|
20 | 1.004692.000.00.00.H34 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | X |
|
21 | 1.003893.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | X |
|
22 | 1.003921.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | X |
|
23 | 1.003188.000.00.00.H34 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | X |
|
24 | 1.003695.000.00.00.H34 | Công nhận làng nghề | X |
|
25 | 1.003712.000.00.00.H34 | Công nhận nghề truyền thống | X |
|
26 | 1.003727.000.00.00.H34 | Công nhận làng nghề truyền thống | X |
|
27 | 1.003397.000.00.00.H34 | Hỗ trợ dự án liên kết | X |
|
1 | 1.007619.000.00.00.H34 | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
| X |
2 | 1.007618.000.00.00.H34 | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản |
| X |
3 | 1.006218.000.00.00.H34 | Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước | X |
|
4 | 1.006220.000.00.00.H34 | Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | X |
|
5 | 1.006219.000.00.00.H34 | Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | X |
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (03 DVCTT mức độ 3; 16 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.004637.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| X |
2 | 1.004640.000.00.00.H34 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| X |
3 | 1.003659.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép bưu chính |
| X |
4 | 1.005442.000.00.00.H34 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
| X |
5 | 1.005452.000.00.00.H34 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| X |
6 | 2.001087.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| X |
7 | 2.001098.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| X |
8 | 2.001091.000.00.00.H34 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| X |
9 | 2.001766.000.00.00.H34 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| X |
10 | 2.001740.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
| X |
11 | 2.001737.000.00.00.H34 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
| X |
12 | 1.004153.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động in |
| X |
13 | 2.001728.000.00.00.H34 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| X |
14 | 2.001744.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
| X |
15 | 2.001732.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| X |
16 | 1.003687.000.00.00.H34 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
| X |
17 | 1.003384.000.00.00.H34 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X |
|
18 | 1.008201.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | X |
|
19 | 1.003114.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | X |
|
1 | 1.001125.000.00.00.H34 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
2 | 1.001438.000.00.00.H34 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
| X |
3 | 1.001071.000.00.00.H34 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
| X |
4 | 1.001446.000.00.00.H34 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
| X |
5 | 2.000596.000.00.00.H34 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| X |
6 | 1.001233.000.00.00.H34 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| X |
7 | 1.000627.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| X |
8 | 1.000390.000.00.00.H34 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
| X |
9 | 1.000426.000.00.00.H34 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
| X |
1.005463.000.00.00.H34 |
| X | ||
11 | 2.000587.000.00.00.H34 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
| X |
12 | 2.000518.000.00.00.H34 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
| X |
13 | 1.002010.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| X |
14 | 1.002032.000.00.00.H34 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| X |
15 | 1.002055.000.00.00.H34 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| X |
16 | 1.002079.000.00.00.H34 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
| X |
17 | 1.002099.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
| X |
18 | 1.002153.000.00.00.H34 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
| X |
19 | 1.002181.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| X |
20 | 1.002198.000.00.00.H34 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| X |
21 | 1.002218.000.00.00.H34 | Hợp nhất công ty luật |
| X |
22 | 1.002234.000.00.00.H34 | Sáp nhập công ty luật |
| X |
23 | 1.002398.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
| X |
24 | 1.002384.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
| X |
25 | 1.002368.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| X |
26 | 2.001815.000.00.00.H34 | Cấp Thẻ đấu giá viên |
| X |
27 | 2.001807.000.00.00.H34 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
| X |
28 | 2.001395.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| X |
29 | 2.001333.000.00.00.H34 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| X |
30 | 2.001258.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| X |
31 | 2.001247.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| X |
32 | 2.001225.000.00.00.H34 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
| X |
33 | 2.002139.000.00.00.H34 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
| X |
1.003295.000.00.00.H34 |
| X | ||
2 | 1.004382.000.00.00.H34 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) |
| X |
3 | 1.002693.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
| X |
4 | 1.002572.000.00.00.H34 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
| X |
5 | 1.002625.000.00.00.H34 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
| X |
6 | 1.006873.000.00.00.H34 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
| X |
7 | 1.006876.000.00.00.H34 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
| X |
1.007761.000.00.00.H34 |
| X | ||
9 | 1.007764.000.00.00.H34 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
| X |
10 | 1.007766.000.00.00.H34 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
| X |
11 | 1.007763.000.00.00.H34 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
| X |
12 | 1.007767.000.00.00.H34 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
| X |
13 | 1.007762.000.00.00.H34 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
| X |
14 | 1.002515.000.00.00.H34 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
| X |
15 | 1.002621.000.00.00.H34 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
| X |
16 | 2.001116.000.00.00.H34 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
| X |
17 | 1.002696.000.00.00.H34 | Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
| X |
1 | 1.002399.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
2 | 1.000562.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| X |
3 | 1.000511.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| X |
4 | 1.003628.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
5 | 1.001393.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
6 | 1.002464.000.00.00.H34 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
7 | 1.003720.000.00.00.H34 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
8 | 1.000662.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| X |
9 | 1.000793.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
| X |
10 | 1.002944.000.00.00.H34 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
| X |
11 | 1.004488.000.00.00.H34 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
| X |
12 | 1.004074.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| X |
13 | 1.004005.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| X |
14 | 1.003937.000.00.00.H34 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| X |
15 | 1.003994.000.00.00.H34 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| X |
16 | 1.003924.000.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| X |
17 | 1.003954.000.00.00.H34 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| X |
18 | 2.000985.000.00.00.H34 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| X |
19 | 1.003961.000.00.00.H34 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| X |
20 | 1.002292.000.00.00.H34 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| X |
21 | 1.004516.000.00.00.H34 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
| X |
22 | 1.002339.000.00.00.H34 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
| X |
23 | 1.002258.000.00.00.H34 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| X |
24 | 1.004024.000.00.00.H34 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| X |
25 | 1.001893.000.00.00.H34 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
| X |
26 | 1.002483.000.00.00.H34 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
| X |
27 | 1.002162.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
28 | 1.003800.000.00.00.H34 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
29 | 1.003531.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
30 | 1.003787.000.00.00.H34 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
31 | 1.003773.000.00.00.H34 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
MỤC B: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (02 DVCTT mức độ 3; 02 DVCTT mức độ 4) | |||
1 | 2.000629.000.00.00.H34 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| X |
2 | 2.000162.000.00.00.H34 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| X |
3 | 2.000181.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
|
4 | 2.000150.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
|
II | Lĩnh vực Kinh doanh khí (01 DVCTT mức độ 3; 02 DVCTT mức độ 4) | |||
1 | 2.001270.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| X |
2 | 2.001261.000.00.00.H34 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| X |
3 | 2.001283.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X |
|
III | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 DVCTT mức độ 4) | |||
1 | 2.000599.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| X |
2 | 1.000473.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| X |
IV | Lĩnh vực Hộ tịch (08 DVCTT mức độ 3) | |||
1 | 2.000528.000.00.00.H34 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | X |
|
2 | 2.000779.000.00.00.H34 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X |
|
3 | 1.001695.000.00.00.H34 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X |
|
4 | 1.001669.000.00.00.H34 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | X |
|
5 | 2.000756.000.00.00.H34 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | X |
|
6 | 2.000748.000.00.00.H34 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | X |
|
7 | 2.000547.000.00.00.H34 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | X |
|
8 | 1.000893.000.00.00.H34 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
|
MỤC C: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||
I | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 DVCTT mức độ 4) | |||
1 | 2.000206.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
| X |
2 | 2.000184.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
| X |
II | Lĩnh vực Hộ tịch (12 DVCTT mức độ 3; 01 DVCTT mức độ 4) | |||
1 | 1.000894.000.00.00.H34 | Thủ tục Đăng ký kết hôn | X |
|
2 | 1.001022.000.00.00.H34 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | X |
|
3 | 1.000689.000.00.00.H34 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | X |
|
4 | 1.000110.000.00.00.H34 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | X |
|
5 | 1.000080.000.00.00.H34 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | X |
|
6 | 1.004827.000.00.00.H34 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | X |
|
7 | 1.004837.000.00.00.H34 | Đăng ký giám hộ | X |
|
8 | 1.004845.000.00.00.H34 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | X |
|
9 | 1.004859.000.00.00.H34 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | X |
|
10 | 1.004772.000.00.00.H34 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
|
11 | 1.004746.000.00.00.H34 | Đăng ký lại kết hôn | X |
|
12 | 1.005461.000.00.00.H34 | Đăng ký lại khai tử | X |
|
13 | 1.000656.000.00.00.H34 | Thủ tục Đăng ký khai tử |
| X |
MỤC D: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CHUNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||
I | Lĩnh vực Hộ tịch (01 DVCTT mức độ 3) | |||
1 | 2.000635.000.00.00.H34 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X |
|
II | Lĩnh vực Chứng thực (01 DVCTT mức độ 3) | |||
1 | 2.000908.000.00.00.H34 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X |
|
MỤC E: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THỰC HIỆN CHUNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||
I | Lĩnh vực Chứng thực (03 DVCTT mức độ 3) | |||
1 | 2.000927.000.00.00.H34 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | X |
|
2 | 2.000815.000.00.00.H34 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | X |
|
3 | 2.000942.000.00.00.H34 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X |
|
MỤC G: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN BÃI BỎ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Lý do bãi bỏ thực hiện dịch vụ công trực tuyến |
SỞ TƯ PHÁP (bãi bỏ 01 DVC mức độ 3) | ||
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh | Thủ tục hành chính đã được bãi bỏ tại Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 06/07/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh theo Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/06/2020 của Bộ Tư pháp. |
* Tổng số:
- Cung cấp 332 dịch vụ công trực tuyến (89 DVCTT mức độ 3; 243 DVCTT mức độ 4).
- Bãi bỏ 01 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3./.
- 1Quyết định 856/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 337/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thực hiện trên cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021
- 1Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Kon Tum năm 2021
- 2Quyết định 475/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021
- 3Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 3Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 6Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 1472/QĐ-BTP năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 13Công văn 6146/VPCP-KSTT năm 2020 về nâng cao Chỉ số phát triển Chính phủ điện tử Việt Nam theo đánh giá của Liên Hợp quốc do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 856/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 17Quyết định 337/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thực hiện trên cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 805/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Y Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực