- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 3Luật bảo vệ môi trường 2014
- 4Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 5Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 6Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 7Luật Dược 2016
- 8Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 9Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 10Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 11Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 14Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 15Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 16Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 583/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 04 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030";
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 524/TTr-STTTT ngày 22 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1964/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |
0 | 39 | |||
Lĩnh vực Quản lý đầu tư |
|
| ||
1 | 1 | Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| x |
2 | 2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| x |
3 | 3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| x |
4 | 4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| x |
5 | 5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| x |
6 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| x |
7 | 7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| x |
8 | 8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
| x |
9 | 9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
10 | 10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
| x |
11 | 11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
| x |
12 | 12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
| x |
13 | 13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
| x |
14 | 14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| x |
15 | 15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| x |
16 | 16 | Giãn tiến độ đầu tư |
| x |
17 | 17 | Tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư |
| x |
18 | 18 | Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư |
| x |
19 | 19 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| x |
20 | 20 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
| x |
21 | 21 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
| x |
22 | 22 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
| x |
23 | 23 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
| x |
24 | 24 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý |
| x |
Lĩnh vực Quản lý môi trường |
|
| ||
25 | 25 | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
| x |
Lĩnh vực Lao động |
|
| ||
26 | 26 | Nhận thông báo về việc cho thôi việc nhiều người lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
| x |
27 | 27 | Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
| x |
28 | 28 | Nhận báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ, kỹ năng nghề hàng năm của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
| x |
29 | 29 | Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
| x |
30 | 30 | Đăng ký Nội quy lao động cho doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
| x |
31 | 31 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
| x |
32 | 32 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
| x |
33 | 33 | Tiếp nhận khai trình việc sử dụng lao động, báo cáo tình hình thay đổi về lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
| x |
34 | 34 | Nhận thông báo của doanh nghiệp trong khu công nghiệp việc tổ chức làm thêm giờ từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
| x |
35 | 35 | Tiếp nhận hệ thống thang lương, bảng lương, định mức lao động của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp |
| x |
Lĩnh vực quản lý quy hoạch và xây dựng |
|
| ||
36 | 36 | Cấp giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt) |
| x |
37 | 37 | Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt) |
| x |
38 | 38 | Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt) |
| x |
39 | 39 | Cấp lại Giấy phép xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (trừ công trình xây dựng thuộc dự án khu công nghiệp có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt) |
| x |
0 | 87 | |||
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
| ||
40 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| x |
41 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| x |
42 | 3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| x |
43 | 4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| x |
44 | 5 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| x |
45 | 6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| x |
46 | 7 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| x |
47 | 8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| x |
48 | 9 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| x |
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp |
|
| ||
49 | 10 | Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
Lĩnh vực Hóa chất |
|
| ||
50 | 11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| x |
51 | 12 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| x |
52 | 13 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| x |
53 | 14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| x |
54 | 15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| x |
55 | 16 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| x |
Lĩnh vực Điện |
|
| ||
56 | 17 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| x |
57 | 18 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
| x |
58 | 19 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
| x |
59 | 20 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
| x |
60 | 21 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
| x |
61 | 22 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
| x |
62 | 23 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| x |
63 | 24 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| x |
Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
| ||
64 | 25 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
65 | 26 | Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
66 | 27 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
67 | 28 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
68 | 29 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
Lĩnh vực Dầu khí |
|
| ||
69 | 30 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
| x |
70 | 31 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
| x |
71 | 32 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
| x |
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
| ||
72 | 33 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
73 | 34 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
74 | 35 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
| x |
75 | 36 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
| x |
76 | 37 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| x |
77 | 38 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| x |
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
| ||
78 | 39 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
| x |
79 | 40 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| x |
80 | 41 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| x |
81 | 42 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| x |
82 | 43 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
| x |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
| ||
83 | 44 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
| x |
84 | 45 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
| x |
85 | 46 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| x |
86 | 47 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| x |
87 | 48 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| x |
88 | 49 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| x |
89 | 50 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| x |
90 | 51 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| x |
91 | 52 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
92 | 53 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
93 | 54 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
94 | 55 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| x |
95 | 56 | Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
| x |
Lĩnh vực Khí doanh khí |
|
| ||
96 | 57 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| x |
97 | 58 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| x |
98 | 59 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| x |
99 | 60 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| x |
100 | 61 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| x |
101 | 62 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| x |
102 | 63 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| x |
103 | 64 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| x |
104 | 65 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| x |
105 | 66 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| x |
106 | 67 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| x |
107 | 68 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| x |
108 | 69 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
| x |
109 | 70 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
| x |
110 | 71 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
| x |
111 | 72 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| x |
112 | 73 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| x |
113 | 74 | Cấp Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
| x |
114 | 75 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| x |
115 | 76 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| x |
116 | 77 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
| x |
117 | 78 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| x |
118 | 79 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| x |
119 | 80 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
| x |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
| ||
120 | 81 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| x |
121 | 82 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| x |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
| ||
122 | 83 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
| x |
Lĩnh vực Giám định thương mại |
|
| ||
123 | 84 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| x |
124 | 85 | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| x |
Lĩnh vực Quản lý chợ |
|
| ||
125 | 86 | Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 1 |
| x |
126 | 87 | Phê duyệt nội quy chợ hạng 1 |
| x |
0 | 70 | |||
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
| ||
127 | 1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
| x |
128 | 2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
| x |
129 | 3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
| x |
130 | 4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
| x |
131 | 5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
| x |
132 | 6 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
| x |
133 | 7 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
| x |
134 | 8 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
| x |
135 | 9 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
| x |
136 | 10 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
| x |
137 | 11 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
| x |
138 | 12 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
| x |
139 | 13 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
| x |
140 | 14 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
| x |
141 | 15 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
| x |
142 | 16 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
143 | 17 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
| x |
144 | 18 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
| x |
145 | 19 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| x |
146 | 20 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
| x |
147 | 21 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
148 | 22 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| x |
149 | 23 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
| x |
150 | 24 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
| x |
151 | 25 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
| x |
152 | 26 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
| x |
153 | 27 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
| x |
154 | 28 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
| x |
155 | 29 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
| x |
156 | 30 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
| x |
157 | 31 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
| x |
158 | 32 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
| x |
159 | 33 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
| x |
160 | 34 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
| x |
161 | 35 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) |
| x |
162 | 36 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
| x |
163 | 37 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
| x |
164 | 38 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| x |
165 | 39 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| x |
166 | 40 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
| x |
167 | 41 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| x |
168 | 42 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| x |
169 | 43 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| x |
170 | 44 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
| x |
171 | 45 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
| x |
172 | 46 | Thủ tục chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở thuộc các trường trực thuộc Sở GD&ĐT (PTDT Nội trú cấp huyện, THPT có cấp THCS) |
| x |
173 | 47 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
| x |
174 | 48 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
| x |
175 | 49 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
| x |
176 | 50 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
| x |
177 | 51 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
| x |
178 | 52 | Cấp Chứng nhận trường Mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| x |
179 | 53 | Cấp Chứng nhận trường Tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| x |
180 | 54 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| x |
181 | 55 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
| x |
182 | 56 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
| x |
183 | 57 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
| x |
184 | 58 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
| x |
185 | 59 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
| x |
186 | 60 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| x |
187 | 61 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| x |
188 | 62 | Xét, cấp học bổng chính sách |
| x |
Lĩnh vực quy chế thi và tuyển sinh |
|
| ||
189 | 63 | Xét tuyển học sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
| x |
190 | 64 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
| x |
191 | 65 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
| x |
192 | 66 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
| x |
193 | 67 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
| x |
Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ |
|
| ||
194 | 68 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| x |
195 | 69 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| x |
196 | 70 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
| x |
0 | 39 | |||
Lĩnh vực Đường bộ |
|
| ||
197 | 1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x |
198 | 2 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x |
199 | 3 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x |
200 | 4 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
| x |
201 | 5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
| x |
202 | 6 | Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
| x |
203 | 7 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường |
| x |
204 | 8 | Cấp giấy phép lái xe tập lái |
| x |
205 | 9 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
| x |
206 | 10 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe |
| x |
207 | 11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
| x |
208 | 12 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
| x |
209 | 13 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
| x |
210 | 14 | Cấp lại giấy phép xe tập lái |
| x |
211 | 15 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
| x |
212 | 16 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
| x |
213 | 17 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
| x |
214 | 18 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
| x |
215 | 19 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
216 | 20 | Đăng ký khai thác tuyến |
| x |
217 | 21 | Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp |
| x |
218 | 22 | Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
| x |
219 | 23 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
| x |
220 | 24 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
| x |
221 | 25 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
| x |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
| ||
222 | 26 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
| x |
223 | 27 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
| x |
224 | 28 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x |
225 | 29 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
| x |
226 | 30 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x |
227 | 31 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x |
228 | 32 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
| x |
229 | 33 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
| x |
230 | 34 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
| x |
231 | 35 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
| x |
232 | 36 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
| x |
Lĩnh vực Du lịch |
|
| ||
233 | 37 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x |
234 | 38 | Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x |
235 | 39 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
| x |
0 | 138 | |||
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
| ||
236 | 1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
| x |
237 | 2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
| x |
238 | 3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
| x |
239 | 4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
| x |
240 | 5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
| x |
241 | 6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
242 | 7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
243 | 8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
| x |
244 | 9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
| x |
245 | 10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
246 | 11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x |
247 | 12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
| x |
248 | 13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
| x |
249 | 14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
| x |
250 | 15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x |
251 | 16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
| x |
252 | 17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
| x |
253 | 18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
| x |
254 | 19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
| x |
255 | 20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
256 | 21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
| x |
257 | 22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
| x |
258 | 23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
| x |
259 | 24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
| x |
260 | 25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
261 | 26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
262 | 27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
263 | 28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
264 | 29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
265 | 30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| x |
266 | 31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
| x |
267 | 32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
268 | 33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| x |
269 | 34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
| x |
270 | 35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| x |
271 | 36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
| x |
272 | 37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
| x |
273 | 38 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
| x |
274 | 39 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
| x |
275 | 40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
| x |
276 | 41 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
| x |
277 | 42 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
| x |
278 | 43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
| x |
279 | 44 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
| x |
280 | 45 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| x |
281 | 46 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
| x |
282 | 47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
| x |
283 | 48 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| x |
284 | 49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
| x |
285 | 50 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
| x |
286 | 51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
| x |
287 | 52 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
| x |
288 | 53 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| x |
289 | 54 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
| x |
290 | 55 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
| x |
291 | 56 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
| x |
292 | 57 | Giải thể doanh nghiệp |
| x |
293 | 58 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
| x |
294 | 59 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| x |
295 | 60 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
| x |
296 | 61 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
| x |
297 | 62 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
| x |
298 | 63 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
| x |
299 | 64 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
| x |
300 | 65 | Giải thể công ty TNHH một thành viên |
| x |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
|
| ||
301 | 66 | Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| x |
302 | 67 | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| x |
303 | 68 | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
| x |
304 | 69 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
| x |
305 | 70 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
| x |
306 | 71 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội |
| x |
307 | 72 | Cung cấp thông tin, bản sao báo cáo đánh giá tác động xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ |
| x |
308 | 73 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội |
| x |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|
| ||
309 | 74 | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
| x |
310 | 75 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| x |
311 | 76 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| x |
312 | 77 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| x |
313 | 78 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
| x |
314 | 79 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
| x |
315 | 80 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
| x |
316 | 81 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
| x |
317 | 82 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
| x |
318 | 83 | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
| x |
319 | 84 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
| x |
320 | 85 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
| x |
321 | 86 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| x |
322 | 87 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
| x |
Lĩnh vực Đầu tư tại việt nam |
|
| ||
323 | 88 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| x |
324 | 89 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| x |
325 | 90 | Quyết định chủ trương đầu tư của quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| x |
326 | 91 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của thủ tướng chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
| x |
327 | 92 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| x |
328 | 93 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
| x. |
329 | 94 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| x |
330 | 95 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
| x |
331 | 96 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
332 | 97 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
| x |
333 | 98 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
| x |
334 | 99 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
| x |
335 | 100 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án, trọng tài |
| x |
336 | 101 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| x |
337 | 102 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| x |
338 | 103 | Giãn tiến độ đầu tư |
| x |
339 | 104 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
| x |
340 | 105 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
| x |
341 | 106 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
| x |
342 | 107 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
| x |
343 | 108 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
| x |
344 | 109 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
| x |
345 | 110 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
| x |
346 | 111 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
| x |
347 | 112 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
| x |
348 | 113 | Áp dụng ưu đãi đầu tư - cơ quan khác |
| x |
349 | 114 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư - cơ quan khác |
| x |
350 | 115 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài - cơ quan khác |
| x |
Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
|
| ||
351 | 116 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
| x |
352 | 117 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. |
| x |
353 | 118 | Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp |
| x |
Lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ |
|
| ||
354 | 119 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
| x |
355 | 120 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
| x |
356 | 121 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn oda, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
| x |
357 | 122 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn oda, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
| x |
358 | 123 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn oda viện trợ không hoàn lại |
| x |
359 | 124 | Xác nhận chuyên gia |
| x |
360 | 125 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
361 | 126 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
362 | 127 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
Lĩnh vực Đấu thầu |
|
| ||
363 | 128 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất |
| x |
364 | 129 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
| x |
365 | 130 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
| x |
366 | 131 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
| x |
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
| ||
367 | 132 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
| x |
368 | 133 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
| x |
369 | 134 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
| x |
370 | 135 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
| x |
371 | 136 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
| x |
372 | 137 | Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
| x |
373 | 138 | Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp |
| x |
0 | 34 | |||
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
| ||
374 | 1 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
| x |
375 | 2 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
| x |
376 | 3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của bộ khoa học và công nghệ) |
| x |
377 | 4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của bộ khoa học và công nghệ) |
| x |
378 | 5 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
| x |
379 | 6 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
| x |
380 | 7 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
| x |
381 | 8 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
382 | 9 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
383 | 10 | Mua sáng chế, sáng kiến |
| x |
384 | 11 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
| x |
385 | 12 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
| x |
386 | 13 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
| x |
387 | 14 | Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
| x |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
|
| ||
388 | 15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
| x |
389 | 16 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
| x |
390 | 17 | Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý). |
| x |
Lĩnh vực An toàn bức xạ |
|
| ||
391 | 18 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| x |
392 | 19 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (Đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
| x |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
| ||
393 | 20 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
| x |
394 | 21 | Thủ tục Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
| x |
395 | 22 | Thủ tục đăng ký công bố họp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
| x |
396 | 23 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
| x |
397 | 24 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
| x |
398 | 25 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
| x |
399 | 26 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
| x |
400 | 27 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng sẵn nhập khẩu |
| x |
401 | 28 | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
| x |
402 | 29 | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
| x |
403 | 30 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
| x |
404 | 31 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
| x |
405 | 32 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
| x |
406 | 33 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
| x |
407 | 34 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
| x |
14 | 75 | |||
408 | 1 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
| x |
409 | 2 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| x |
410 | 3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| x |
411 | 4 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| x |
412 | 5 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| x |
413 | 6 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
| x |
414 | 7 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
| x |
415 | 8 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
| x |
416 | 9 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
| x |
417 | 10 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
| x |
418 | 11 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định |
| x |
419 | 12 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập |
| x |
420 | 13 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
421 | 14 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x |
|
422 | 15 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
| x |
423 | 16 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
| x |
424 | 17 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
| x |
425 | 18 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
| x |
426 | 19 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
| x |
427 | 20 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x |
428 | 21 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x |
429 | 22 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x |
430 | 23 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
| x |
43 | 24 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | x |
|
432 | 25 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | x |
|
433 | 26 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | x |
|
434 | 27 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | x |
|
435 | 28 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | x |
|
436 | 29 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
437 | 30 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
438 | 31 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
439 | 32 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
440 | 33 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
| x |
441 | 34 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
| x |
442 | 35 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
| x |
443 | 36 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
| x |
444 | 37 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| x |
445 | 38 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
| x |
446 | 39 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
| x |
447 | 40 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x |
448 | 41 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x |
449 | 42 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x |
450 | 43 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
451 | 44 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
452 | 45 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
453 | 46 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| x |
454 | 47 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| x |
455 | 48 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
| x |
456 | 49 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
| x |
457 | 50 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
| x |
458 | 51 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
459 | 52 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
| x |
460 | 53 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
461 | 54 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
462 | 55 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
463 | 56 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
| x |
464 | 57 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
| x |
465 | 58 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
| x |
466 | 59 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận. |
| x |
467 | 60 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
| x |
468 | 61 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp. |
| x |
469 | 62 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp. |
| x |
470 | 63 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| x |
471 | 64 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
| x |
472 | 65 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
| x |
473 | 66 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | x |
|
474 | 67 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | x |
|
475 | 68 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương và Xã hội |
| x |
476 | 69 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
477 | 70 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
478 | 71 | Cấp lại, Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
| x |
479 | 72 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
480 | 73 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
481 | 74 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
| x |
482 | 75 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | x |
|
483 | 76 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
| x |
484 | 77 | Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
| x |
485 | 78 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| x |
486 | 79 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| x |
487 | 80 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| x |
488 | 81 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| x |
489 | 82 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| x |
490 | 83 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| x |
491 | 84 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
| x |
492 | 85 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
493 | 86 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
| x |
494 | 87 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 |
| x |
495 | 88 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
| x |
496 | 89 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III |
| x |
0 | 45 | |||
|
| Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|
|
497 | 1 | Thành lập hội |
| x |
498 | 2 | Công nhận ban vận động thành lập hội |
| x |
499 | 3 | Phê duyệt điều lệ hội |
| x |
500 | 4 | Đổi tên hội |
| x |
501 | 5 | Chia tách, sát nhập, hợp nhất hội |
| x |
502 | 6 | Hội tự giải thể |
| x |
503 | 7 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
| x |
504 | 8 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
| x |
505 | 9 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
| x |
506 | 10 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| x |
507 | 11 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
| x |
508 | 12 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
| x |
509 | 13 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| x |
510 | 14 | Hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ |
| x |
511 | 15 | Đổi tên quỹ cấp tỉnh |
| x |
512 | 16 | Quỹ tự giải thể |
| x |
|
| Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
|
|
513 | 17 | Thành lập xóm (thôn) mới, tổ dân phố mới tỉnh Bắc Kạn |
| x |
|
| Lĩnh vực Công tác thanh niên |
|
|
514 | 18 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh |
| x |
515 | 19 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
| x |
516 | 20 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
| x |
|
| Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
517 | 21 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
| x |
518 | 22 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
| x |
519 | 23 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
| x |
520 | 24 | Đề nghị mời tổ chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
| x |
521 | 25 | Đề nghị thay đổi tên tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
522 | 26 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| x |
523 | 27 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
| x |
524 | 28 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
| x |
525 | 29 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
| x |
526 | 30 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
527 | 31 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
528 | 32 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
529 | 33 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
530 | 34 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| x |
531 | 35 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x |
532 | 36 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x |
533 | 37 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x |
534 | 38 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| x |
535 | 39 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
| x |
536 | 40 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
537 | 41 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
538 | 42 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
539 | 43 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
| x |
540 | 44 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
| X |
541 | 45 | Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
| X |
0 | 80 | |||
Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
| ||
542 | 1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
| x |
543 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
| x |
544 | 3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
| x |
545 | 4 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
546 | 5 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
| x |
547 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
548 | 7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
| ||
549 | 8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
| x |
550 | 9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
| x |
551 | 10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
| x |
552 | 11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
| x |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
| ||
553 | 12 | Công nhận làng nghề truyền thống |
| x |
554 | 13 | Công nhận nghề truyền thống |
| x |
555 | 14 | Công nhận làng nghề |
| x |
556 | 15 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
| x |
557 | 16 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
| x |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
| ||
558 | 17 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
| x |
559 | 18 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
| x |
560 | 19 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh |
| x |
561 | 20 | Chuyển loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
| x |
562 | 21 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
| x |
563 | 22 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES |
| x |
564 | 23 | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
| x |
565 | 24 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
| x |
566 | 25 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
| x |
567 | 26 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
| x |
Lĩnh vực phòng, chống thiên tai |
|
| ||
568 | 27 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
| x |
569 | 28 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
| x |
570 | 29 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
| ||
571 | 30 | Cấp giấy xác nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
| x |
572 | 31 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
| x |
573 | 32 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
| x |
574 | 33 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
| x |
575 | 34 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
| x |
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
|
| ||
576 | 35 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
| x |
Lĩnh vực Thú y |
|
| ||
577 | 36 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
| x |
578 | 37 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
| x |
579 | 38 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
| x |
580 | 39 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
| x |
581 | 40 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) |
| x |
582 | 41 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
| x |
583 | 42 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
| x |
584 | 43 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
| x |
585 | 44 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
| x |
586 | 45 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
| x |
587 | 46 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
| x |
588 | 47 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| x |
589 | 48 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh) |
| x |
590 | 49 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm. |
| x |
Lĩnh vực thủy lợi |
|
| ||
591 | 50 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
592 | 51 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
593 | 52 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
| x |
594 | 53 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
595 | 54 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
596 | 55 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
597 | 56 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
598 | 57 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
599 | 58 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
600 | 59 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
601 | 60 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
602 | 61 | Cấp gia hạn, Điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
603 | 62 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
| x |
604 | 63 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
| x |
605 | 64 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
| x |
606 | 65 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
| x |
607 | 66 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
608 | 67 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
| x |
609 | 68 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
| x |
610 | 69 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
| x |
|
| Lĩnh vực thủy sản |
|
|
611 | 70 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
| x |
612 | 71 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
| x |
613 | 72 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
| x |
614 | 73 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). |
| x |
615 | 74 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
| x |
616 | 75 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
| x |
617 | 76 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
| x |
618 | 77 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
| x |
619 | 78 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
| x |
620 | 79 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
| x |
Lĩnh vực Trồng trọt |
|
| ||
621 | 80 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
| x |
0 | 22 | |||
622 | 1 | Thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
| x |
623 | 2 | Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ của các cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc thẩm quyền |
| x |
624 | 3 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
| x |
625 | 4 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
| x |
626 | 5 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
| x |
627 | 6 | Mua quyển hóa đơn |
| x |
628 | 7 | Mua hóa đơn lẻ |
| x |
629 | 8 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự án đầu tư |
| x |
630 | 9 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
| x |
631 | 10 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
| x |
632 | 11 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
| x |
633 | 12 | Quyết định điều chuyển tài sản công |
| x |
634 | 13 | Quyết định bán tài sản công |
| x |
635 | 14 | Quyết định thanh lý tài sản công |
| x |
636 | 15 | Quyết định tiêu hủy tài sản công |
| x |
637 | 16 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
| x |
638 | 17 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
| x |
639 | 18 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
| x |
640 | 19 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
| x |
641 | 20 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
| x |
642 | 21 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
| x |
643 | 22 | Thẩm định và thông báo vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các chủ đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
| x |
0 | 44 | |||
Lĩnh vực Đất đai |
|
| ||
644 | 1 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
| x |
645 | 2 | Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
| x |
646 | 3 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| x |
647 | 4 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
| x |
648 | 5 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| x |
649 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| x |
650 | 7 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyển sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| x |
651 | 8 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
| x |
652 | 9 | Cung cấp dữ liệu đất đai tại địa phương |
| x |
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
| ||
653 | 10 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
| x |
654 | 44 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
| x |
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
| ||
655 | 11 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| x |
Lĩnh vực Khoáng sản |
|
| ||
656 | 12 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
| x |
657 | 13 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
| x |
658 | 14 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
| x |
659 | 15 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
| x |
660 | 16 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
| x |
Lĩnh vực môi trường |
|
| ||
661 | 17 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
| x |
662 | 18 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
| x |
663 | 19 | Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
| x |
664 | 20 | Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
| x |
665 | 21 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
| x |
666 | 22 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
| x |
667 | 23 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
| x |
668 | 24 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
| x |
669 | 25 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
| x |
670 | 26 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) |
| x |
671 | 27 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
| x |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
| ||
672 | 28 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
| x |
673 | 29 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
| x |
674 | 30 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| x |
675 | 31 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
| x |
676 | 32 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm |
| x |
677 | 33 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
| x |
678 | 34 | Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| x |
679 | 35 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
| x |
680 | 36 | Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
| x |
681 | 37 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
| x |
682 | 38 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
| x |
683 | 39 | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
| x |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
|
| ||
684 | 40 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
| x |
685 | 41 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
| x |
686 | 42 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
| x |
Lĩnh vực Tổng hợp |
|
| ||
687 | 43 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
| x |
0 | 37 | |||
Lĩnh vực Xuất bản |
|
| ||
688 | 1 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. |
| x |
689 | 2 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
| x |
690 | 3 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
| x |
691 | 4 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| x |
692 | 5 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| x |
693 | 6 | Cấp giấy phép hoạt động in |
| x |
694 | 7 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
| x |
695 | 8 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
| x |
696 | 9 | Thay đổi thông tin đặng ký hoạt động cơ sở in |
| x |
697 | 10 | Cấp giấy xác nhận Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| x |
698 | 11 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| x |
699 | 12 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| x |
700 | 13 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
| x |
701 | 14 | Cấp lại giấy xác nhận Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| x |
Lĩnh vực Bưu chính |
|
| ||
702 | 15 | Cấp giấy phép bưu chính |
| x |
703 | 16 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
| x |
704 | 17 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
| x |
705 | 18 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
| x |
706 | 19 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
| x |
707 | 20 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
| x |
Lĩnh vực Báo chí |
|
| ||
708 | 21 | Cho phép họp báo (trong nước) |
| x |
709 | 22 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
| x |
710 | 23 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| x |
711 | 24 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
| x |
712 | 25 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
| x |
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
| ||
713 | 26 | Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
| x |
714 | 27 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
715 | 28 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
716 | 29 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
717 | 30 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| x |
718 | 31 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| x |
719 | 32 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
720 | 33 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
| x |
721 | 34 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
| x |
722 | 35 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
| x |
723 | 36 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ G2, G3, G4 trên mạng |
| x |
724 | 37 | Thông báo thay đổi cơ cấu, tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
| x |
0 | 115 | |||
Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp |
|
| ||
725 | 1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
| x |
726 | 2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
| x |
727 | 3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
| x |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
| ||
728 | 4 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| x |
Lĩnh vực Luật sư |
|
| ||
729 | 5 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| x |
730 | 6 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| x |
731 | 7 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| x |
732 | 8 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
| x |
733 | 9 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
| x |
734 | 10 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
| x |
735 | 11 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| x |
736 | 12 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| x |
737 | 13 | Hợp nhất công ty luật |
| x |
738 | 14 | Sáp nhập công ty luật |
| x |
739 | 15 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
| x |
740 | 16 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
| x |
741 | 17 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
742 | 18 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| x |
Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
|
| ||
743 | 19 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
| x |
744 | 20 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| x |
745 | 21 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| x |
746 | 22 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| x |
747 | 23 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| x |
748 | 24 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
| x |
749 | 25 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
| x |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
| ||
750 | 26 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
| x |
751 | 27 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
| x |
752 | 28 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
| x |
753 | 29 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
| x |
754 | 30 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
| x |
755 | 31 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (Doanh nghiệp) |
| x |
756 | 32 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
| x |
757 | 33 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
| x |
758 | 34 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
| x |
759 | 35 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
| x |
760 | 36 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
| x |
Lĩnh vực Quản tài viên |
|
| ||
761 | 37 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
| x |
762 | 38 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| x |
763 | 39 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| x |
764 | 40 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
| x |
765 | 41 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| x |
Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|
| ||
766 | 42 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
| x |
767 | 43 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. |
| x |
768 | 44 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
| x |
769 | 45 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
| x |
770 | 46 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
771 | 47 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
| x |
772 | 48 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x |
773 | 49 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
774 | 50 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động tại nước ngoài |
| x |
Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
| ||
775 | 51 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x |
776 | 52 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x |
777 | 53 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
778 | 54 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
779 | 55 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
| x |
780 | 56 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhanh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
| ||
781 | 57 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| x |
782 | 58 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| x |
783 | 59 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật. |
| x |
784 | 60 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
| x |
785 | 61 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
| x |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
| ||
786 | 62 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| x |
Lĩnh vực Công chứng |
|
| ||
787 | 63 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
| x |
788 | 64 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
| x |
789 | 65 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| x |
790 | 66 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
791 | 67 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| x |
792 | 68 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
| x |
793 | 69 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
| x |
794 | 70 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
| x |
795 | 71 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
| x |
796 | 72 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
| x |
797 | 73 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
| x |
798 | 74 | Xóa đăng ký hành nghề công chứng |
| x |
799 | 75 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
| x |
800 | 76 | Thành lập Văn phòng công chứng |
| x |
801 | 77 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
| x |
802 | 78 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
| x |
803 | 79 | Hợp nhất Văn phòng Công chứng |
| x |
804 | 80 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
| x |
805 | 81 | Sáp nhập Văn phòng Công chứng |
| x |
806 | 82 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| x |
807 | 83 | Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng |
| x |
808 | 84 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
| x |
809 | 85 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
| x |
810 | 86 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
| x |
811 | 87 | Thành lập Hội Công chứng viên |
| x |
Lĩnh vực Chứng thực |
|
| ||
812 | 88 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
| x |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
| ||
813 | 89 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
| x |
814. | 90 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| x |
815 | 91 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| x |
816 | 92 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| x |
817 | 93 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
| x |
818 | 94 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Khiếu nại lần 1) |
| x |
819 | 95 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
| x |
820 | 96 | Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
| x |
821 | 97 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Khiếu nại lần 2) |
| x |
822 | 98 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
| x |
823 | 99 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
| x |
Lĩnh vực Thừa phát lại |
|
| ||
824 | 100 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
| x |
825 | 101 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
| x |
826 | 102 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
827 | 103 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
828 | 104 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
829 | 105 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
830 | 106 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
831 | 107 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
832 | 108 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
833 | 109 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
834 | 110 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
| x |
Lĩnh vực Quốc tịch |
|
| ||
835 | 111 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| x |
836 | 112 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
| x |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
| ||
837 | 113 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
| x |
838 | 114 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
| x |
839 | 115 | Phục hồi danh dự |
| x |
0 | 73 | |||
840 | 1 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
| x |
841 | 2 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
| x |
842 | 3 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
| x |
843 | 4 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
| x |
844 | 5 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
| x |
845 | 6 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
| x |
846 | 7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
| x |
847 | 8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
| x |
848 | 9 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
| x |
849 | 10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
| x |
850 | 11 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
| x |
851 | 12 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
| x |
852 | 13 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| x |
853 | 14 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
| x |
854 | 15 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| x |
855 | 16 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
| x |
856 | 17 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
| x |
857 | 18 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
| x |
858 | 19 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
| x |
859 | 20 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
| x |
860 | 21 | Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
| x |
861 | 22 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
| x |
862 | 23 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
| x |
863 | 24 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
864 | 25 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| x |
865 | 26 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu tư 2.000 bản trở lên |
| x |
866 | 27 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| x |
867 | 28 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
| x |
868 | 29 | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
| x |
869 | 30 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
| x |
870 | 31 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
| x |
871 | 32 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x |
872 | 33 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
| x |
873 | 34 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
| x |
874 | 35 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x |
875 | 36 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
| x |
876 | 37 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
| x |
877 | 38 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
| x |
878 | 39 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
| x |
879 | 40 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
| x |
880 | 41 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
| x |
881 | 42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
| x |
882 | 43 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
| x |
883 | 44 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
| x |
884 | 45 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
| x |
885 | 46 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
| x |
886 | 47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
| x |
887 | 48 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
| x |
888 | 49 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
| x |
889 | 50 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
| x |
890 | 51 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
| x |
891 | 52 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
| x |
892 | 53 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
| x |
893 | 54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
| x |
894 | 55 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
| x |
895 | 56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
| x |
896 | 57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
| x |
897 | 58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
| x |
898 | 59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
| x |
899 | 60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
| x |
900 | 61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
| x |
901 | 62 | Công nhận điểm du lịch |
| x |
902 | 63 | Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
| x |
903 | 64 | Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và quốc tế |
| x |
904 | 65 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
| x |
905 | 66 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
| x |
906 | 67 | Công nhận Khu du lịch cấp tỉnh |
| x |
907 | 68 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| x |
908 | 69 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| x |
909 | 70 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| x |
910 | 71 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| x |
911 | 72 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
| x |
912 | 73 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
| x |
0 | 39 | |||
Lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
|
| ||
913 | 1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
| x |
914 | 2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
| x |
915 | 3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
| x |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
| ||
916 | 4 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
| x |
917 | 5 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
| x |
918 | 6 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
| x |
919 | 7 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
| x |
Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
| ||
920 | 8 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
| x |
921 | 9 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
| x |
922 | 10 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
| x |
923 | 11 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
| x |
924 | 12 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
| x |
925 | 13 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
| x |
926 | 14 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
| x |
927 | 15 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
| x |
928 | 16 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
| x |
929 | 17 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
| x |
930 | 18 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
| x |
931 | 19 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
| x |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
| ||
932 | 20 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| x |
933 | 21 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| x |
934 | 22 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| x |
935 | 23 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài |
| x |
936 | 24 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| x |
937 | 25 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| x |
938 | 26 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| x |
939 | 27 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d; Khoản 2: Điều 44a, Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
| x |
940 | 28 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
| x |
941 | 29 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III do lỗi của cơ quan cấp |
| x |
942 | 30 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
| x |
943 | 31 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
| x |
944 | 32 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
| x |
945 | 33 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
| x |
946 | 34 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
| x |
947 | 35 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
| x |
948 | 36 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
| x |
949 | 37 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
| x |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
| ||
950 | 38 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
| x |
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|
| ||
951 | 39 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
| x |
0 | 124 | |||
Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm |
|
| ||
952 | 1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
953 | 2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
| x |
954 | 3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp hư hỏng, mất) |
| x |
955 | 4 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
956 | 5 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
957 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
958 | 7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
959 | 8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
960 | 9 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
| x |
961 | 10 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
962 | 11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ |
| x |
963 | 12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
| x |
964 | 13 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
965 | 14 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
| x |
966 | 15 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
| x |
967 | 16 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
| x |
968 | 17 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
| x |
969 | 18 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| x |
970 | 19 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
| x |
971 | 20 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
| x |
972 | 21 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
| x |
973 | 22 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x |
974 | 23 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
| x |
975 | 24 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| x |
976 | 25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
977 | 26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
978 | 27 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
979 | 28 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| x |
980 | 29 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
| x |
981 | 30 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
| x |
982 | 31 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
| x |
983 | 32 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
| x |
984 | 33 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
| x |
985 | 34 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
| x |
986 | 35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
987 | 36 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
| x |
Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
|
| ||
988 | 37 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| x |
989 | 38 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
| x |
990 | 39 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
| x |
991 | 40 | Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x |
992 | 41 | Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x |
993 | 42 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
994 | 43 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
995 | 44 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
996 | 45 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
997 | 46 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
998 | 47 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
999 | 48 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| x |
1000 | 49 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| x |
1001 | 50 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| x |
1002 | 51 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1003 | 52 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| x |
1004 | 53 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1005 | 54 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1006 | 55 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
| x |
1007 | 56 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
| x |
1008 | 57 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
| x |
1009 | 58 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| x |
1010 | 59 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| x |
1011 | 60 | Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| x |
1012 | 61 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| x |
1013 | 62 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
| x |
1014 | 63 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
| x |
1015 | 64 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1016 | 65 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x |
1017 | 66 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| x |
1018 | 67 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
| x |
1019 | 68 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1020 | 69 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1021 | 70 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1022 | 71 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1023 | 72 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1024 | 73 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1025 | 74 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| x |
1026 | 75 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1027 | 76 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1028 | 77 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1029 | 78 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
| x |
1030 | 79 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1031 | 80 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1032 | 81 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1033 | 82 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
| x |
1034 | 83 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
| x |
1035 | 84 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| x |
1036 | 85 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| x |
1037 | 86 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X- quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1038 | 87 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
| x |
1039 | 88 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
| x |
1040 | 89 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| x |
1041 | 90 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
| x |
1042 | 91 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1043 | 92 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| x |
1044 | 93 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1045 | 94 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1046 | 95 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1047 | 96 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| x |
Lĩnh vực Y học cổ truyền |
|
| ||
1048 | 97 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
| x |
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
| ||
1049 | 98 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x |
1050 | 99 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x |
1051 | 100 | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
| x |
1052 | 101 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
| x |
Lĩnh vực y tế dự phòng |
|
| ||
1053 | 102 | Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| x |
1054 | 103 | Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| x |
1055 | 104 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
| x |
1056 | 105 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
| x |
1057 | 106 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
| x |
1058 | 107 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
| x |
1059 | 108 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
| x |
1060 | 109 | Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
| x |
1061 | 110 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
| x |
1062 | 111 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
| x |
1063 | 112 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
| x |
1064 | 113 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
| x |
1065 | 114 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1066 | 115 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
| x |
1067 | 116 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
| x |
Lĩnh vực Tổ chức, cán bộ |
|
| ||
1068 | 117 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
1069 | 118 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
Lĩnh vực trang thiết bị công trình y tế |
|
| ||
1070 | 119 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| x |
1071 | 120 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
| x |
1072 | 121 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
| x |
1073 | 122 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
| x |
1074 | 123 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
| x |
Lĩnh vực đào tạo |
|
| ||
1075 | 124 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. |
| x |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |
0 | 15 | |||
Lĩnh vực Quản lý chợ |
|
| ||
1 | 1 | Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 2, hạng 3. |
| x |
2 | 2 | Phê duyệt nội quy chợ hạng 2, hạng 3 |
| x |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
| ||
3 | 3 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| x |
4 | 4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| x |
5 | 5 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
| x |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
| ||
6 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
| x |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
| ||
7 | 7 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| x |
8 | 8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| x |
9 | 9 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
| x |
10 | 10 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
| x |
11 | 11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
| x |
12 | 12 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
| x |
Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
| ||
13 | 13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| x |
14 | 14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| x |
15 | 15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
| x |
| 0 | 35 | ||
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
| ||
16 | 1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
| x |
17 | 2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
| x |
18 | 3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
| x |
19 | 4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
| x |
20 | 5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
| x |
21 | 6 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
| x |
22 | 7 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
| x |
23 | 8 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
| x |
24 | 9 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
| x |
25 | 10 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
| x |
26 | 11 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
| x |
27 | 12 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
28 | 13 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
| x |
29 | 14 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
| x |
30 | 15 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
| x |
31 | 16 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
| x |
32 | 17 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
| x |
33 | 18 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
| x |
34 | 19 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
| x |
35 | 20 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
| x |
36 | 21 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
37 | 22 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
| x |
38 | 23 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
| x |
39 | 24 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
| x |
40 | 25 | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
| x |
41 | 26 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
| x |
42 | 27 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
| x |
43 | 28 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
| x |
44 | 29 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
| x |
45 | 30 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
| x |
46 | 31 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
| x |
47 | 32 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| x |
48 | 33 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| x |
49 | 34 | Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
| x |
50 | 35 | Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
| x |
| 0 | 21 | ||
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|
| ||
51 | 1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| x |
52 | 2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
| x |
53 | 3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
| x |
54 | 4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
| x |
55 | 5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
| x |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
|
| ||
56 | 6 | Đăng ký hợp tác xã |
| x |
57 | 7 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| x |
58 | 8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
| x |
59 | 9 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| x |
60 | 10 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
| x |
61 | 11 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
| x |
62 | 12 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
| x |
63 | 13 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
| x |
64 | 14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
| x |
65 | 15 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
| x |
66 | 16 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
| x |
67 | 17 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
| x |
68 | 18 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| x |
69 | 19 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
| x |
70 | 20 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
| x |
71 | 21 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
| x |
| 0 | 27 | ||
Lĩnh vực lao động việc làm |
|
| ||
72 | 1 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
| x |
73 | 2 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
| x |
74 | 3 | Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
| x |
75 | 4 | Hỗ trợ người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc nước ngoài theo hợp đồng |
| x |
76 | 5 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
| x |
77 | 6 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 |
| x |
78 | 7 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp |
| x |
79 | 8 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID 19 |
| x |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
| ||
80 | 9 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, đại học, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
| x |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
| ||
81 | 10 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| x |
82 | 11 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| x |
83 | 12 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| x |
84 | 13 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
| x |
85 | 14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| x |
86 | 15 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
87 | 16 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
| x |
88 | 17 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng lao động - TB&XH |
| x |
89 | 18 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
| x |
90 | 19 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
| x |
91 | 20 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
| x |
Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
|
| ||
92 | 21 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
| x |
93 | 22 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
| x |
94 | 23 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
| x |
Lĩnh vực bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
| ||
95 | 24 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| x |
96 | 25 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
| x |
Lĩnh vực người có công |
|
| ||
97 | 26 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
| x |
98 | 27 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
| x |
|
| 0 | 23 | |
Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ |
|
| ||
99 | 1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
| x |
100 | 2 | Thủ tục thành lập hội |
| x |
101 | 3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
| x |
102 | 4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
| x |
103 | 5 | Thủ tục đổi tên hội |
| x |
104 | 6 | Thủ tục hội tự giải thể |
| x |
105 | 7 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| x |
106 | 8 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
| x |
107 | 9 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
| x |
108 | 10 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
| x |
109 | 11 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
| x |
110 | 12 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
| x |
111 | 13 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
| x |
112 | 14 | Thủ tục đổi tên quỹ |
| x |
113 | 15 | Thủ tục quỹ tự giải thể |
| x |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
| ||
114 | 16 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| x |
115 | 17 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
| x |
116 | 18 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
| x |
117 | 19 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
| x |
118 | 20 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
| x |
119 | 21 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
| x |
120 | 22 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
| x |
121 | 23 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| x |
| 0 | 6 | ||
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
| ||
122 | 1 | Hỗ trợ dự án liên kết |
| x |
123 | 2 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện |
| x |
124 | 3 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
| x |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
| ||
125 | 4 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
| x |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
| ||
126 | 5 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
| x |
127 | 6 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
| x |
| 0 | 9 | ||
128 | 1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập dự án đầu tư |
| x |
129 | 2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
| x |
130 | 3 | Quyết định điều chuyển tài sản công |
| x |
131 | 4 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
| x |
132 | 5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
| x |
133 | 6 | Mua hóa đơn lẻ |
| x |
134 | 7 | Quyết định bán tài sản công |
| x |
135 | 8 | Quyết định thanh lý tài sản công |
| x |
136 | 9 | Quyết định tiêu hủy tài sản công |
| x |
0 | 10 | |||
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
| ||
Lĩnh vực Đất đai |
|
| ||
137 | 1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| x |
138 | 2 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
| x |
139 | 3 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| x |
140 | 4 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| x |
141 | 5 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| x |
142 | 6 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp |
| x |
143 | 7 | Cung cấp dữ liệu đất đai |
| x |
Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
| ||
144 | 8 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
| x |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng tài nguyên và môi trường |
|
| ||
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
| ||
145 | 9 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
| x |
Lĩnh vực môi trường |
|
| ||
146 | 10 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
| x |
0 | 6 | |||
147 | 1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
| x |
148 | 2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
| x |
149 | 3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| x |
150 | 4 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| x |
151 | 5 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| x |
152 | 6 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện từ công cộng |
| x |
0 | 10 | |||
Lĩnh vực Chứng thực |
|
| ||
153 | 1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
154 | 2 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
| ||
155 | 3 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
| x |
156 | 4 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân việt nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x |
157 | 5 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân việt nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x |
158 | 6 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
| x |
159 | 7 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| x |
Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
| x | ||
160 | 8 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động của hòa giải |
| x |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
| x | ||
161 | 9 | Phục hồi danh dự |
| x |
162 | 10 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
| x |
0 | 13 | |||
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
| ||
163 | 1 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
| x |
164 | 2 | Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
| x |
165 | 3 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
| x |
166 | 4 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
| x |
167 | 5 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
| x |
168 | 6 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
| x |
169 | 7 | Xét tặng danh hiệu Khu dân văn hóa hàng năm |
| x |
170 | 8 | Xét tặng Giấy khen Khu dân văn hóa |
| x |
171 | 9 | Đăng ký tổ chức lễ hội |
| x |
172 | 10 | Thông báo tổ chức lễ hội |
| x |
173 | 11 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu tư 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
| x |
174 | 12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x |
175 | 13 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) |
| x |
0 | 4 | |||
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
| ||
176 | 1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
| x |
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng |
|
| ||
177 | 2 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
| x |
178 | 3 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
| x |
179 | 4 | Cấp gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
| x |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ 3 | Mức độ 4 | |
0 | 5 | |||
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
| ||
1 | 1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
| x |
2 | 2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| x |
3 | 3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
4 | 4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| x |
5 | 5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
| x |
0 | 12 | |||
6 | 1 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
| x |
7 | 2 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
| x |
8 | 3 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
| x |
9 | 4 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
| x |
10 | 5 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và điểm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
| x |
11 | 6 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
| x |
12 | 7 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
| x |
13 | 8 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
| x |
14 | 9 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
| x |
15 | 10 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rời và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
| x |
16 | 11 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
| x |
17 | 12 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
| x |
0 | 7 | |||
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
| ||
18 | 1 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
| x |
19 | 2 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
| x |
20 | 3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| x |
21 | 4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
| x |
22 | 5 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
| x |
23 | 6 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| x |
24 | 7 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| x |
0 | 2 | |||
Lĩnh vực thủy lợi |
|
| ||
25 | 1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
| x |
|
| Lĩnh vực trồng trọt |
|
|
26 | 2 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
| x |
0 | 14 | |||
Lĩnh vực Chứng thực |
|
| ||
27 | 1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
| x |
28 | 2 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
| x |
29 | 3 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| x |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
| ||
30 | 4 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
| x |
31 | 5 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| x |
32 | 6 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| x |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
| ||
33 | 7 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
| x |
34 | 8 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
| x |
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở |
|
| ||
35 | 9 | Công nhận hòa giải viên |
| x |
36 | 10 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
| x |
37 | 11 | Thôi làm hòa giải viên |
| x |
38 | 12 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
| x |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
|
| ||
39 | 13 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
| x |
Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
| ||
40 | 14 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
| x |
0 | 5 | |||
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
|
| ||
41 | 1 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
| x |
42 | 2 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
| x |
43 | 3 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
| x |
44 | 4 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu tư 500 bản đến dưới 1.000 bản |
| x |
45 | A | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
| x |
0 | 1 | |||
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
| ||
46 | 1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
| x |
- 1Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 856/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 3091/QĐ-UBND về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2020
- 4Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang và Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 6Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 580/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 8Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; không tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Quyết định 1964/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; không tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp; tiếp nhận và giải quyết theo hình thức liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 1Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 2Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 3Luật bảo vệ môi trường 2014
- 4Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 5Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 8Luật Dược 2016
- 9Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước do Thủ tướng Chính Phủ ban hành
- 10Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 11Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 12Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 15Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 16Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 17Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 18Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường
- 19Quyết định 749/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt "Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 856/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 21Quyết định 3091/QĐ-UBND về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2020
- 22Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định
- 23Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hậu Giang và Cổng Dịch vụ công quốc gia
- 24Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 25Quyết định 580/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 583/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Phạm Duy Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/05/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực