- 1Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 4Quyết định 475/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021
- 5Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 6Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 1Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 2Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 3Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 4Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính đã được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực môi trường, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong các lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân; Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 422/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền Sở Tài chính phê duyệt dự toán, quyết toán thu, chi từ hoạt động quản lý dự án của các Ban Quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Kon Tum quản lý
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 441/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 03 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu cung cấp, sử dụng dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến và giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc các Sở: Công Thương; Giáo dục và Đào Tạo; Giao thông vận tải; Nội vụ; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường; Thông tin và Truyền thông; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Xây dựng; Y tế; Giám đốc Điện lực Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum (tại địa chỉ https://dichvucong.kontum.gov.vn), cụ thể:
1. Phê duyệt 115 dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh (mức độ 3: 01 dịch vụ; mức độ 4: 114 dịch vụ). Trong đó đối với dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, gồm: phê duyệt mới là 88 dịch vụ; nâng cấp từ mức độ 3 thành mức độ 4 là 27 dịch vụ.
2. Phê duyệt mới 09 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp huyện.
3. Phê duyệt mới 06 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp xã.
4. Đổi mã số và đổi tên thủ tục hành chính của 02 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
5. Bãi bỏ 22 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt Danh mục gồm 103 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn), cụ thể:
1. Tích hợp, cung cấp 89 dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh (mức độ 3: 01 dịch vụ; mức độ 4: 88 dịch vụ).
2. Tích hợp, cung cấp 08 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp huyện.
3. Tích hợp, cung cấp 06 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 cấp xã.
(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo).
1. Các cơ quan, đơn vị, địa phương có dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính đúng tiến độ, chất lượng theo quy định; thực hiện thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan đến thủ tục hành chính trên nền tảng thanh toán của Cổng dịch vụ công Quốc gia; tuyên truyền, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Viễn thông Kon Tum thực hiện việc kiểm thử, cập nhật, tích hợp các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; Cổng Dịch vụ công Quốc gia theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 441 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
MỤC A: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 3, 4 | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | ĐIỆN LỰC KON TUM (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 |
| Thủ tục hành chính Liên thông giữa Cơ quan Nhà nước và Công ty Điện lực Kon Tum trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp (cấp điện áp ≤ 35kV) áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
II | SỞ CÔNG THƯƠNG (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.010696.000.00.00.H34 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
III | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (26 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.001497.000.00.00.H34 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
2 | 1.001499.000.00.00.H34 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
3 | 1.005088.000.00.00.H34 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
4 | 1.005017.000.00.00.H34 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
5 | 1.005069.000.00.00.H34 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
6 | 1.006446.000.00.00.H34 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
7 | 1.001495.000.00.00.H34 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
8 | 1.000718.000.00.00.H34 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
9 | 1.005082.000.00.00.H34 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
10 | 2.001989.000.00.00.H34 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
11 | 1.001492.000.00.00.H34 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
12 | 1.004712.000.00.00.H34 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
13 | 1.005076.000.00.00.H34 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
14 | 1.000744.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
15 | 1.005079.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
16 | 1.008722.000.00.00.H34 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
17 | 1.008723.000.00.00.H34 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
18 | 1.009394.000.00.00.H34 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
19 | 1.006389.000.00.00.H34 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
20 | 1.005073.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
21 | 2.001988.000.00.00.H34 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
22 | 1.005087.000.00.00.H34 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
23 | 1.005036.000.00.00.H34 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
24 | 1.001496.000.00.00.H34 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
25 | 2.002480.000.00.00.H34 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
26 | 2.002479.000.00.00.H34 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
IV | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (05 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.010708.000.00.00.H34 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.010709.000.00.00.H34 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 1.010710.000.00.00.H34 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
4 | 1.002861.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
5 | 1.002859.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
V | SỞ NỘI VỤ (11 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.001683.000.00.00.H34 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
2 | 1.003920.000.00.00.H34 | Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
3 | 1.003999.000.00.00.H34 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
4 | 2.001717.000.00.00.H34 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
5 | 1.003858.000.00.00.H34 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
6 | 1.000681.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
7 | 2.002157.000.00.00.H34 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
8 | 1.005385.000.00.00.H34 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
9 | 1.005393.000.00.00.H34 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
10 | 1.005394.000.00.00.H34 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
11 | 1.003950.000.00.00.H34 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
VI | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (12 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.003893.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
2 | 1.003921.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
3 | 1.003867.000.00.00.H34 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
4 | 1.003232.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
5 | 1.003221.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
6 | 1.003203.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
7 | 1.003211.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
8 | 2.001804.000.00.00.H34 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
9 | 1.004923.000.00.00.H34 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
10 | 1.004680.000.00.00.H34 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
11 | 1.004656.000.00.00.H34 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
12 | 1.004921.000.00.00.H34 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
VII | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.004227.000.00.00.H34 | Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
VIII | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (01 DVCTT mức độ 3) | ||||
1 | 2.001564.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) | Phê duyệt mới mức độ 3 | X |
|
IX | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (36 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.001008.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.000922.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 1.002445.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
4 | 1.002396.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
5 | 1.003441.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
6 | 1.000983.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
7 | 1.000953.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
8 | 1.000936.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
9 | 1.000920.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
10 | 1.001195.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
11 | 1.000904.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
12 | 1.000883.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
13 | 1.000863.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
14 | 1.000847.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
15 | 1.000830.000.00.00.H3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
16 | 1.000814.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
17 | 1.000644.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
18 | 1.000842.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
19 | 1.005163.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitnes | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
20 | 2.002188.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
21 | 1.000594.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
22 | 1.000560.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
23 | 1.000544.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
24 | 1.000518.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
25 | 1.000501.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
26 | 1.000485.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
27 | 1.001801.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
28 | 1.001500.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
29 | 1.005162.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
30 | 1.001517.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
31 | 1.001527.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
32 | 1.001056.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
33 | 1.003490.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
34 | 1.004551.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
35 | 1.004503.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
36 | 1.001455.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
X | SỞ XÂY DỰNG (09 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.008891.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.008989.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 1.008990.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
4 | 1.008991.000.00.00.H34 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
5 | 1.008992.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
6 | 1.008993.000.00.00.H34 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
7 | 1.007748.000.00.00.H34 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
8 | 1.010747.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
9 | 1.010746.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
XI | SỞ Y TẾ (12 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.003001.000.00.00.H34 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.002230.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 1.002215.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
4 | 1.002205.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
5 | 1.002191.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
6 | 1.002111.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
7 | 1.002073.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
8 | 1.002182.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
9 | 1.002037.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
10 | 1.002131.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
11 | 1.002097.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
12 | 1.003848.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
MỤC B: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4 | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.001762.000.00.00.H34 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
II | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (02 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.000364.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
2 | 2.000356.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
III | Lĩnh vực Giáo dục mầm non (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.006444.000.00.00.H34 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
IV | Lĩnh vực Giáo dục tiểu học (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.001842.000.00.00.H34 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
V | Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.004496.000.00.00.H34 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
VI | Lĩnh vực Giáo dục trung học (03 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.004444.000.00.00.H34 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 2.002483.000.00.00.H34 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 2.002482.000.00.00.H34 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
MỤC C: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4 | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác (03 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.004443.000.00.00.H34 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.004485.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 2.001810.000.00.00.H34 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
II | Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng (03 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.000337.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.000748.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 2.000305.000.00.00.H34 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
MỤC D: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 ĐƯỢC ĐỔI MÃ SỐ TTHC VÀ TÊN TTHC
STT | MÃ SỐ TTHC (Được sử dụng) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Được sử dụng) | Ghi chú |
1 | 1.010733.000.00.00.H34 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) | DVCTT mức độ 4 đã được phê duyệt tại các Quyết định: số 461/QĐ-UBND ngày 07/07/2020; số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; số 460/QĐ-UBND ngày 07/07/2020 được thay thế thành Mã số TTHC và Tên TTHC được sử dụng tại Quyết định này. Lý do: được sửa đổi tên và mã số TTHC theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022. |
3 | 1.010735.000.00.00.H34 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) | DVCTT mức độ 4 đã được phê duyệt tại các Quyết định: số 571/QĐ-UBND ngày 03/11/2021; số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021được thay thế thành Mã số TTHC và Tên TTHC được sử dụng tại Quyết định này. Lý do: được sửa đổi tên và mã số TTHC theo Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022. |
MỤC E: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN BÃI BỎ
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Ghi chú |
1 | 1.005360.000.00.00.H34 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020. Lý do đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 12/7/2022. |
2 | 2.000228.000.00.00.H34 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020. Lý do đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 12/7/2022. |
3 | 1.006851.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 12/7/2022. |
4 | 2.002231.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do: đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 12/7/2022. |
5 | 2.002232.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do: đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 12/7/2022. |
6 | 2.001941.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020; Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC. |
7 | 2.001946.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020; Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC. |
8 | 1.003735.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 23/11/2020; Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC. |
9 | 1.004264.000.00.00.H34 | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do: đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 30/6/2022. |
10 | 1.004356.000.00.00.H34 | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 07/07/2020; Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 07/07/2020. Lý do: đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022. |
11 | 1.004258.000.00.00.H34 | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 07/07/2020; Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 07/07/2020. Lý do: đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022. |
12 | 1.004148.000.00.00.H34 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 07/07/2020. Lý do: đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022. |
13 | 1.005741.000.00.00.H34 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC. |
14 | 1.010088.000.00.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ viên chức hoạt động nghệ thuật gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 05/10/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC. |
15 | 1.010087.000.00.00.H34 | Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 05/10/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC. |
16 | 1.004138.000.00.00.H34 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 03/11/2021; Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 27/8/2021. Lý do: đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022. |
17 | 1.004141.000.00.00.H34 | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 07/07/2020; Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 07/07/2020. Lý do: đã bãi bỏ TTHC tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022. |
18 | 1.003817.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 05/10/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC. |
19 | 1.003693.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 05/10/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC. |
20 | 1.003719.000.00.00.H34 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 05/10/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC. |
21 | 1.009334.000.00.00.H34 | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 05/10/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC. |
22 | 1.009336.000.00.00.H34 | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Bãi bỏ DVCTT mức độ 4 tại Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 05/10/2021. Lý do: Bộ ngành đã bãi bỏ công khai trên CSDL quốc gia về TTHC. |
* Tổng số cung cấp, tích hợp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, gồm:
- Cung cấp 130 DVCTT (01 mức độ 3 và 129 mức độ 4). Trong đó: Cấp tỉnh 115 DVCTT (01 mức độ 3 và 114 mức độ 4); Cấp huyện 09 DVCTT mức độ 4; Cấp xã 06 DVCTT mức độ 4.
- Đổi mã số TTHC và tên TTHC: 02 DVCTT mức độ 4.
- Bãi bỏ: 22 DVCTT mức độ 4.
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TỈNH KON TUM CUNG CẤP, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
MỤC A: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP TỈNH
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 3, 4 | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | SỞ CÔNG THƯƠNG (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.010696.000.00.00.H34 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
II | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (08 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.006389.000.00.00.H34 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.005073.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 2.001988.000.00.00.H34 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
4 | 1.005087.000.00.00.H34 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
5 | 1.005036.000.00.00.H34 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
6 | 1.001496.000.00.00.H34 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
7 | 2.002480.000.00.00.H34 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
8 | 2.002479.000.00.00.H34 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
III | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (05 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.010708.000.00.00.H34 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.010709.000.00.00.H34 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 1.010710.000.00.00.H34 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
4 | 1.002861.000.00.00.H34 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
5 | 1.002859.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
IV | SỞ NỘI VỤ (06 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.000681.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 2.002157.000.00.00.H34 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 1.005385.000.00.00.H34 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
4 | 1.005393.000.00.00.H34 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
5 | 1.005394.000.00.00.H34 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
6 | 1.003950.000.00.00.H34 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
V | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (10 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.003867.000.00.00.H34 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.003232.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 1.003221.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
4 | 1.003203.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
5 | 1.003211.000.00.00.H34 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
6 | 2.001804.000.00.00.H34 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
7 | 1.004923.000.00.00.H34 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
8 | 1.004680.000.00.00.H34 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
9 | 1.004656.000.00.00.H34 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
10 | 1.004921.000.00.00.H34 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
VI | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.004227.000.00.00.H34 | Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) | Nâng cấp mức độ 3 lên mức độ 4 |
| X |
VII | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (01 DVCTT mức độ 3) | ||||
1 | 2.001564.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) | Phê duyệt mới mức độ 3 | X |
|
VIII | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH (36 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.001008.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.000922.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 1.002445.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
4 | 1.002396.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
5 | 1.003441.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
6 | 1.000983.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
7 | 1.000953.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
8 | 1.000936.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
9 | 1.000920.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
10 | 1.001195.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
11 | 1.000904.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
12 | 1.000883.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
13 | 1.000863.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
14 | 1.000847.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
15 | 1.000830.000.00.00.H3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
16 | 1.000814.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
17 | 1.000644.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
18 | 1.000842.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
19 | 1.005163.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitnes | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
20 | 2.002188.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
21 | 1.000594.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
22 | 1.000560.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
23 | 1.000544.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
24 | 1.000518.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
25 | 1.000501.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
26 | 1.000485.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
27 | 1.001801.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
28 | 1.001500.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
29 | 1.005162.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
30 | 1.001517.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
31 | 1.001527.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
32 | 1.001056.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
33 | 1.003490.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
34 | 1.004551.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
35 | 1.004503.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
36 | 1.001455.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
IX | SỞ XÂY DỰNG (09 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.008891.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.008989.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 1.008990.000.00.00.H34 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
4 | 1.008991.000.00.00.H34 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
5 | 1.008992.000.00.00.H34 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
6 | 1.008993.000.00.00.H34 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
7 | 1.007748.000.00.00.H34 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
8 | 1.010747.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
9 | 1.010746.000.00.00.H34 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
X | SỞ Y TẾ (12 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.003001.000.00.00.H34 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.002230.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 1.002215.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
4 | 1.002205.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
5 | 1.002191.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
6 | 1.002111.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
7 | 1.002073.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
8 | 1.002182.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
9 | 1.002037.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
10 | 1.002131.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
11 | 1.002097.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
12 | 1.003848.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
MỤC B: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4 | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.001762.000.00.00.H34 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
II | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.000356.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
III | Lĩnh vực Giáo dục mầm non (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.006444.000.00.00.H34 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
IV | Lĩnh vực Giáo dục tiểu học (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.001842.000.00.00.H34 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
V | Lĩnh vực Giáo dục dân tộc (01 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.004496.000.00.00.H34 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
VI | Lĩnh vực Giáo dục trung học (03 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.004444.000.00.00.H34 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 2.002483.000.00.00.H34 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 2.002482.000.00.00.H34 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
MỤC C: DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Phê duyệt mới /Nâng cấp lên mức độ 4 | Mức độ dịch vụ công trực tuyến | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||
I | Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác (03 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 1.004443.000.00.00.H34 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.004485.000.00.00.H34 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 2.001810.000.00.00.H34 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
II | Lĩnh vực Thi đua - khen thưởng (03 DVCTT mức độ 4) | ||||
1 | 2.000337.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
2 | 1.000748.000.00.00.H34 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
3 | 2.000305.000.00.00.H34 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Phê duyệt mới mức độ 4 |
| X |
* Tổng số cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, gồm: 103 DVCTT (01 mức độ 3 và 102 mức độ 4). Trong đó: Cấp tỉnh 89 DVCTT (01 mức độ 3 và 88 mức độ 4); Cấp huyện 08 DVCTT mức độ 4; Cấp xã 06 DVCTT mức độ 4.
- 1Quyết định 752/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 cho các sở, ngành, địa phương năm 2022 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 1144/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 4Quyết định 1720/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 5Quyết định 1473/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính lựa chọn tái cấu trúc xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trong năm 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 5392/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 về cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trên địa bàn huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với công tác cấp Chứng nhận số nhà được thực hiện tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị được thực hiện tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 821/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với thủ tục Cấp chứng chỉ quy hoạch thuộc lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc đô thị được thực hiện tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 10Thông báo 456/TB-UBND năm 2017 về quy trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 về cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trên địa bàn Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
- 11Kế hoạch 235/KH-UBND năm 2019 về đẩy mạnh tuyên truyền, vận động cá nhân, hộ kinh doanh tham gia thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 và sử dụng dịch vụ nhận và trả kết quả tận nhà lĩnh vực đăng ký và hoạt động hộ kinh doanh trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
- 13Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ danh mục dịch vụ công lĩnh vực đường bộ quy định tại Quyết định 518/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 1Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục, lộ trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 4Quyết định 475/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên cổng dịch vụ công quốc gia năm 2021
- 5Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 6Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 1Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 2Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 3Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 10Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính đã được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực môi trường, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 422/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 752/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 cho các sở, ngành, địa phương năm 2022 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 13Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2022 về ủy quyền Sở Tài chính phê duyệt dự toán, quyết toán thu, chi từ hoạt động quản lý dự án của các Ban Quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Kon Tum quản lý
- 14Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tại tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 1144/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 16Quyết định 1720/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 17Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong các lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân; Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 1473/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính lựa chọn tái cấu trúc xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trong năm 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 19Quyết định 5392/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 về cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trên địa bàn huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 20Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với công tác cấp Chứng nhận số nhà được thực hiện tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 21Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị được thực hiện tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 22Quyết định 821/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đối với thủ tục Cấp chứng chỉ quy hoạch thuộc lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc đô thị được thực hiện tại Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 23Thông báo 456/TB-UBND năm 2017 về quy trình dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 về cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trên địa bàn Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
- 24Kế hoạch 235/KH-UBND năm 2019 về đẩy mạnh tuyên truyền, vận động cá nhân, hộ kinh doanh tham gia thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 và sử dụng dịch vụ nhận và trả kết quả tận nhà lĩnh vực đăng ký và hoạt động hộ kinh doanh trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 25Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
- 26Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ danh mục dịch vụ công lĩnh vực đường bộ quy định tại Quyết định 518/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- Số hiệu: 441/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Y Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/08/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực