- 1Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 2Quyết định 547/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 572/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 779/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016-2020
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-TTg ngày 20/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29/8/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 (đợt 2);
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 cho các đơn vị Chủ đầu tư của Ủy ban Dân tộc theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ kế hoạch chi tiết đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 được giao, Chủ đầu tư các dự án chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện dự án theo đúng các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Chủ đầu tư các dự án và Thủ trưởng các Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
DỰ ÁN BỐ TRÍ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSNN (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Quyết định số 779/QĐ-UBDT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công và hoàn thành | Quyết định Chủ trương đầu tư hoặc Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 | Kế hoạch đầu tư vốn NSTW giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||
Số QĐ, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức vốn đầu tư | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 781.435 | 781.435 | 166.455 | 166.455 | 302.400 |
|
| ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Ngành Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
| 215.000 | 215.000 | - | - | 57.763 |
|
a | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 215.000 | 215.000 | - | - | 57.763 |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 215.000 | 215.000 | - | - | 57.763 |
|
| - Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 215.000 | 215.000 | - | - | 57.763 |
|
| - Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án đầu tư xây dựng Học viện Dân tộc | Học viện Dân tộc | Hà Nội | 2016-2020 | Số 118/QĐ- UBDT ngày 28/3/2016 | 215.000 | 215.000 | - | - | 57.763 |
|
II | Ngành Công nghệ Thông tin |
|
|
|
| 47.563 | 47.563 | 6.000 | 6.000 | 36.807 |
|
a | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 31.600 | 31.600 | - | - | 837 |
|
1 | Dự án Ứng dụng Công nghệ thông tin trong quản lý tòa nhà Trụ sở cơ quan Ủy ban Dân tộc | Trung tâm Thông tin | Hà Nội | 2017-2018 |
| 17.900 | 17.900 | - | - | 312 |
|
2 | Dự án Xây dựng Cổng thông tin đối ngoại phục vụ Hợp tác Quốc tế | Trung tâm Thông tin | Hà Nội | 2017-2019 |
| 13.700 | 3.700 | - | - | 525 |
|
b | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 47.563 | 47.563 | 6.000 | 6.000 | 35.970 | - |
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 15.963 | 15.963 | 6.000 | 6.000 | 8.367 | - |
| - Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 47.563 | 47.563 | 6.000 | 6.000 | 35.970 | - |
1 | Dự án xây dựng, nâng cấp hệ thống cổng thông tin tích hợp dịch vụ công và phần mềm quản lý điều hành tác nghiệp của UBDT | Trung tâm Thông tin | Hà Nội | 2015-2017 | 446/QĐ-UBDT ngày 27/10/2014 | 15.963 | 15.963 | 6.000 | 6.000 | 8.367 |
|
2 | Dự án Ứng dụng Công nghệ thông tin trong quản lý tòa nhà Trụ sở cơ quan Ủy ban Dân tộc | Trung tâm Thông tin | Hà Nội | 2017-2018 |
| 17.900 | 17.900 | - | - | 15.798 |
|
3 | Dự án Xây dựng Cổng thông tin đối ngoại phục vụ Hợp tác Quốc tế | Trung tâm Thông tin | Hà Nội | 2017-2019 |
| 13.700 | 13.700 | - | - | 11.805 |
|
III | Ngành Quản lý nhà nước |
|
|
|
| 518.872 | 518.872 | 160.455 | 160.455 | 207.830 |
|
a | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 110.000 | 110.000 | - | - | 300 |
|
| Dự án Xây dựng Trụ sở Văn phòng đại diện tại Thành phố Hồ Chí Minh | BQL chuyên ngành Xây dựng UBDT | TP Hồ Chí Minh | 2017-2020 |
| 110.000 | 110.000 |
|
| 300 |
|
b | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 408.872 | 408.872 | 160.455 | 160.455 | 207.530 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
| 408.872 | 408.872 | 160.455 | 160.455 | 207.530 |
|
| Dự án Xây dựng Trụ sở cơ quan Ủy ban Dân tộc | BQL các Dự án XDCB Ủy ban Dân tộc | Hà Nội | 2011-2015 | 88a/QĐ-UBDT ngày 30/3/2010; 315/QĐ-UBDT ngày 18/10/2011; 18/QĐ-UBDT ngày 21/5/2013 | 408.872 | 408.872 | 160.455 | 160.455 | 207.530 |
|
- 1Công văn 3753/BKHĐT-TH năm 2015 dự kiến giải ngân kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách nhà nước 5 năm 2016-2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 2Công văn 8836/BKHĐT-TH năm 2016 dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Quyết định 2027/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 17940/BTC-KBNN năm 2017 về chi ngân sách nhà nước trong tháng đầu năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1972/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Quyết định 2131/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 7446/BKHĐT-TH năm 2018 về dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư vốn Ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8Quyết định 135/QĐ-TTg năm 2019 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2019 vốn ngân sách trung ương (trái phiếu Chính phủ) cho dự án đường sắt và đường bộ quan trọng, cấp bách do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1897/QĐ-TTg năm 2018 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Công văn 3753/BKHĐT-TH năm 2015 dự kiến giải ngân kế hoạch đầu tư trung hạn vốn nước ngoài (ODA) nguồn ngân sách nhà nước 5 năm 2016-2020 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Luật ngân sách nhà nước 2015
- 4Công văn 8836/BKHĐT-TH năm 2016 dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 6Quyết định 547/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 572/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 8Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1178/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 10Quyết định 2027/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 3) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Công văn 17940/BTC-KBNN năm 2017 về chi ngân sách nhà nước trong tháng đầu năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 1972/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 13Quyết định 2131/QĐ-TTg năm 2017 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Công văn 7446/BKHĐT-TH năm 2018 về dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư vốn Ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 15Quyết định 135/QĐ-TTg năm 2019 về giao kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 và năm 2019 vốn ngân sách trung ương (trái phiếu Chính phủ) cho dự án đường sắt và đường bộ quan trọng, cấp bách do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 1897/QĐ-TTg năm 2018 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 779/QĐ-UBDT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 779/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2017
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Đỗ Văn Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực