- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ các lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính các lĩnh vực thú y, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 12 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
1. Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 30 ngày)
1.1. Giai đoạn I: Thẩm định và trình HĐND
Tổng thời gian giải quyết của giai đoạn I: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 14 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 11 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản trình HĐND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh vào sổ, đóng dấu văn bản trình HĐND | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày |
1.2. Giai đoạn II: Sau khi có Nghị quyết của HĐND tỉnh:
Tổng thời gian giải quyết của giai đoạn II: 15 ngày (UBND tỉnh 15 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh sau khi có Nghị quyết của HĐND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 11,5 ngày |
B2 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định chuyển loại rừng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B4 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản và trả kết quả giải quyết | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
2.1. Trường hợp 1: Thuộc thẩm quyền của Quốc hội và Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày; UBND tỉnh: 24,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu báo cáo UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản báo cáo UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định; tổng hợp nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng tại Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 19 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh trình Bộ Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | Đóng dấu phát hành văn bản trình Bộ Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
2.2. Trường hợp 2: Thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày; UBND tỉnh: 39,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định; tổng hợp nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng tại Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 31,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
B8 | Đóng dấu phát hành văn bản trình HĐND tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
3. Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 34,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 33 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 6,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
4. Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 34,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 33 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 6,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
5. Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 23 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 18 ngày; UBND tỉnh: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 17 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
6. Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng rừng nằm trong phạm vi một tỉnh)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 10 ngày; UBND tỉnh: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 09 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
7. Nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và Phát triển rừng
7.1. Thời gian giải quyết TTHC: 17 ngày làm việc, đối với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; UBND tỉnh: 16,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B7 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B3 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 12,5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Đóng dấu phát hành vào sổ theo dõi, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh gửi Qũy bảo vệ và PTR cấp tỉnh, Chủ đầu tư để thực hiện nộp tiền trồng rừng thay thế | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
7.2. Thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; UBND tỉnh: 6,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B7 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công giải quyết | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B3 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xem xét và Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT nêu rõ lý do không còn đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế kèm danh sách thực hiện nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 04 ngày |
B4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01ngày |
B6 | Đóng dấu phát hành, vào sổ theo dõi, gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT và Chủ đầu tư | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
7.3. Thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc, trường hợp khi các tỉnh khác không còn đất để trồng rừng, UBND tỉnh Lâm Đồng nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị tiếp nhận trồng rừng thay thế (Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Chuyển xử lý văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B3 | Tham mưu văn bản chỉ đạo Sở Nông nghiệp và PTNT lập thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B4 | Kí ban hành văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B5 | Đóng dấu phát hành văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B6 | Sở Nông nghiệp và PTNT lập thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế trình UBND | Sở Nông nghiệp và PTNT | 14,5 ngày |
B7 | Đóng dấu phát hành văn bản gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 6,5 ngày |
B10 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B11 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B12 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
8. Phê duyệt chương trình dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ bảo vệ phát triển rừng cấp tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 30 ngày; UBND tỉnh: 9,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 29,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 05 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh và chờ Nghị quyết của HĐND tỉnh để ban hành Quyết định chuyển loại rừng | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
1. Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông lâm nghiệp
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 14 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
III. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Công nhận làng nghề
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (UBND tỉnh: 08 ngày, Sở Nông nghiệp và PTNT: 22 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và TKQ của UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản chuyển Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng xét duyệt và thực hiện xét chọn, chuyển trả kết quả UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 22 ngày |
B4 | Tiếp nhận kết quả, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B7 | Đóng dấu phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
2. Công nhận nghề truyền thống
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (UBND tỉnh: 08 ngày, Sở Nông nghiệp và PTNT: 22 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và TKQ của UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản chuyển Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng xét duyệt và thực hiện xét chọn, chuyển trả kết quả UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 22 ngày |
B4 | Tiếp nhận kết quả, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B7 | Đóng dấu phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
3. Công nhận làng nghề truyền thống
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (UBND tỉnh: 08 ngày, Sở Nông nghiệp và PTNT: 22 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B8 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và TKQ của UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản chuyển Sở Nông nghiệp và PTNT | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng xét duyệt và thực hiện xét chọn, chuyển trả kết quả UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 22 ngày |
B4 | Tiếp nhận kết quả, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phê duyệt. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B7 | Đóng dấu phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
4. Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 70 ngày làm việc
- Đối với trường hợp đề nghị bố trí dân cư chuyển đi ra ngoài tỉnh.
Nơi đi: 40 ngày làm việc (UBND cấp huyện nơi đi: 30 ngày, UBND cấp tỉnh nơi đi: 10 ngày)
UBND cấp tỉnh nơi đến: 30 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện nơi đi | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT nơi đi | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT nơi đi | 17 ngày |
B4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 02 ngày |
B5 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại UBND huyện nơi đi | Chuyên viên UBND cấp huyện nơi đi | 08 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại UBND cấp huyện nơi đi | Lãnh đạo UBND cấp huyện nơi đi | 03 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu chuyển UBND cấp tỉnh nơi đi | Văn thư UBND cấp huyện nơi đi | 0,5 ngày |
B6 | UBND tỉnh nơi đi tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh nơi đi | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B8 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh nơi đi | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B9 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh nơi đi | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
B10 | UBND tỉnh nơi đi gửi hồ sơ đến UBND cấp tỉnh nơi đến | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nơi đi | 0,5 ngày |
- Đối với trường hợp bố trí dân cư ngoài tỉnh đến Lâm Đồng
Nơi đi: 40 ngày làm việc (UBND cấp huyện nơi đi: 30 ngày, UBND cấp tỉnh nơi đi: 10 ngày)
UBND cấp tỉnh nơi đến: 30 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B8 | UBND tỉnh nơi đến tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh nơi đi | Bộ phận tiếp nhận HS và TKQ UBND tỉnh nơi đến | 0,5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh nơi đến, soạn thảo văn bản chuyển UBND cấp huyện tham mưu, đề xuất. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh nơi đến | 02 ngày |
B3 | Tham mưu, đề xuất phương án bố trí dân cư trên địa bàn và chuyển kết quả cho UBND cấp tỉnh. | UBND cấp huyện nơi đến | 22,5 ngày |
B4 | Tiếp nhận kết quả của UBND cấp huyện, soạn thảo văn bản trình phê duyệt | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh nơi đến | 02 ngày |
B5 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh nơi đến | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh nơi đến | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh nơi đến | Lãnh đạo UBND tỉnh nơi đến | 02 ngày |
B7 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nơi đến | 0,5 ngày |
5. Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày, Sở Nông nghiệp và PTNT: 8,5 ngày; UBND tỉnh: 06 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 7 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
1. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 5,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
2. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 5,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
3. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 09 ngày; UBND tỉnh: 5,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 7,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
4. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày; UBND tỉnh: 02 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
5. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 08 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
6. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 09 ngày; UBND tỉnh: 5,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 7,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 01 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
7. Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 06 ngày; UBND tỉnh: 3,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 05 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
8. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 3,5 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày).
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
9. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 8,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
10. Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 8,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
11. Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 23,5 ngày; UBND tỉnh: 06 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 22,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
12. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 18,5 ngày; UBND tỉnh: 06 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 17,5 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
13. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 2 giờ làm việc; Sở Nông nghiệp và PTNT: 11 giờ làm việc; UBND tỉnh: 11 giờ làm việc)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 7 giờ |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 2 giờ |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 3 giờ |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | 2 giờ |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 giờ |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2 giờ |
14. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 2 giờ làm việc; Sở Nông nghiệp và PTNT: 11 giờ làm việc; UBND tỉnh: 11 giờ làm việc)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 2 giờ |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 7 giờ |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 2 giờ |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 3 giờ |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 giờ |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2 giờ |
V. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
1. Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (Văn thư VP UBND tỉnh: 0,5 ngày; Văn phòng UBND tỉnh : 02 ngày; Lãnh đạo UBND tỉnh: 0,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1và B5 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và trả kết quả giải quyết hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt tiếp nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
2. Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Văn thư UBND tỉnh: 0,5 ngày; Văn phòng UBND tỉnh: 3,5 ngày; Lãnh đạo UBND tỉnh: 01 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và trả kết quả giải quyết hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên UBND tỉnh | 03 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt tiếp nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
3. Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Văn thư VP UBND tỉnh: 0,5 ngày; Văn phòng UBND tỉnh : 3,5 ngày; Lãnh đạo UBND tỉnh: 01 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và trả kết quả giải quyết | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 03 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt tiếp nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 14 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
2. Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh | Sở Nông nghiệp và PTNT | 13 ngày |
B3 | Đóng dấu phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | UBND tỉnh trả hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
1. Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 34,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 34,5 ngày |
2. Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 34,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 34 ngày |
3. Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 17,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 17,5 ngày |
4. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
4.1. Trường hợp 1: không phải xác minh: Tổng thời gian giải quyết TTHC 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
4.2. Trường hợp 2: phải xác minh: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 14,5 ngày |
5. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
5.1. Tổng thời gian giải quyết TTHC là 05 ngày làm việc đối với trường hợp không phải xác minh (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
5.2. Tổng thời gian giải quyết của TTHC là 30 ngày làm việc, đối với trường hợp phải xác minh (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 29,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 29,5 ngày |
6. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh cấp quyết định đầu tư)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 18,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 18,5 ngày |
1. Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 29,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 29,5 ngày |
2. Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 29,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 29,5 ngày |
3. Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 29,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 29,5 ngày |
4. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 14,5 ngày |
5. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 19,5 ngày |
6. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 19,5 ngày |
7. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 29,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 29,5 ngày |
1. Cấp quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
1.1. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc, đối với trường hợp cấp quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 24,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 24,5 ngày |
1.2. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc, đối với trường hợp phục hồi quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 12,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 12,5 ngày |
2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
2.1. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do thay đổi địa điểm buôn bán (không tính thời gian khắc phục của tổ chức, cá nhân). (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 12,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 12,5 ngày |
2.2. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 14,5 ngày |
3. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
4. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 9,5 ngày |
5. Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2,5 ngày |
6. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 21 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 20,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 20,5 ngày |
8. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 21 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 20,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 20,5 ngày |
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành.
1.1. Tổng thời gian giải quyết TTHC là 15 ngày làm việc, đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 14,5 ngày |
1.2. Tổng thời gian giải quyết TTHC là: 05 ngày làm việc, đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
2. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 01 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 59 ngày |
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến Nông lâm thủy sản
1.1. Đối với cơ sở đã được thẩm định xếp loại A và B: 07 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 6,5 ngày |
1.2. Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 14,5 ngày |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Cấp giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 14,5 ngày |
3. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến nông lâm thủy sản (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
1.1. Trường hợp 1: Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 19,5 ngày |
1.2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 9,5 ngày |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 24,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 24,5 ngày |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
1. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
1.1. Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 14,5 ngày |
1.2. Đối với trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
2. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 12,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 12,5 ngày |
3. Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y)
3.1. Đối với trường hợp cấp mới: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
3.2. Đối với trường hợp cấp gia hạn: 03 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2,5 ngày |
4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề thú y cấp Tỉnh)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2,5 ngày |
5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 7,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 7,5 ngày |
6. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng kí)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
7. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 9,5 ngày |
8. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 19,5 ngày |
9. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 19,5 ngày |
10. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 14,5 ngày |
11. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
11.1. Đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 6,5 ngày |
11.2. Đối với các trường hợp còn lại: 17 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 16,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 16,5 ngày |
12. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
12.1. Đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng, thời gian giải quyết TTHC là 07 ngày làm việc, (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 6,5 ngày |
12.2. Đối với các trường hợp còn lại, thời gian giải quyết là 17 ngày làm việc, (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 16,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 16,5 ngày |
13. Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1,5 ngày |
14. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 19,5 ngày |
15. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 19,5 ngày |
1. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản (trừ thủy sản giống bố, mẹ)
1.1. Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản (trừ thủy sản giống bố, mẹ), thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 9,5 ngày |
1.2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản (trừ thủy sản giống bố, mẹ)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2,5 ngày |
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 6,5 ngày |
2. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
2.1. Thời gian giải quyết TTHC là 10 ngày làm việc, đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 9,5 ngày |
2.2. Thời gian giải quyết là 03 ngày làm việc, đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài): (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2,5 ngày |
3. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 9,5 ngày |
4. Cấp, cấp lại Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,5 ngày |
5. Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 6,5 ngày |
6. Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ tự nhiên
6.1. Trường hợp 1: thời gian giải quyết TTHC 07 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận mẫu (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 6,5 ngày |
6.2. Trường hợp 2: thời gian giải quyết TTHC 03 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 2,5 ngày |
2. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 2 huyện trở lên)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 63 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 62,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 62,5 ngày |
3. Sửa đổi bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
3.1. Trường hợp 1: Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 6,5 ngày |
3.2. Trường hợp 2: Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: 63 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 62,5 ngày)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
B2 | Giải quyết hồ sơ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 62,5 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 17,5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 07 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2. Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B14 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 17,5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 07 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện nơi đến | 0,5 ngày |
B11 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện nơi đến | 25 ngày |
B12 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện nơi đến | 02 ngày |
B13 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện nơi đến | 02 ngày |
B14 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện nơi đi | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện nơi đến | 0,5 ngày |
3. Hỗ trợ dự án liên kết
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 12,5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 07 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
1. Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện 0,5 ngày; Phòng Nông nghiệp và PTNT : 19,5 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B11 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 17 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu văn bản gửi Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 06 ngày |
B8 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
2. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 17 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B5 | Vào số, đóng dấu văn bản gửi Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B7 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 06 ngày |
B8 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B10 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
3. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 08 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
4. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 11 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
5. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện 0,5 ngày; Phòng Nông nghiệp và PTNT: 12,5 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 11 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
1. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 10 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
1. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 63 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 55,5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
- Thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc
2.1. Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện, quy chế hoạt động
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
2.2. Thời gian giải quyết là 63 ngày làm việc, đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao, phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 55,5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét, kiểm tra, trình ký | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG
1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 55,5 ngày |
B4 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 02 ngày |
B5 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
1.1. Thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc, đối với cơ sở đã thẩm định và xếp loại A hoặc B.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
1.2. Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 12,5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
2.1. Thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc, đối với cơ sở đã thẩm định và xếp loại A hoặc B
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
2.2. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc, đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 12,5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 01 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
3. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B6 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Phân công người thực hiện | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B3 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT | 2,5 ngày |
B4 | Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B5 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã | 1,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
2. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã | 56,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày |
1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện )
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã | 4,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày |
2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã | 16,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày |
3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã | 16,5 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày |
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã | 03 ngày |
B3 | Phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
IV. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
1. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | - Tham mưu kiểm tra và trình xác nhận bảng kê khai đối với các hộ chăn nuôi tập trung. - Đối với các hộ nuôi trồng thủy sản thực hiện kê khai, UBND xã xác nhận ngay khi thực hiện nuôi trồng. | Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã | 05 ngày |
B3 | Xác nhận bảng kê khai | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu và chuyển tra kết quả xác nhận | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
2. Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Lập hồ sơ trình UBND cấp huyện | Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã | 08 ngày |
B3 | Phê duyệt tờ trình | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển tờ trình cho UBND cấp huyện | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành và chuyển UBND cấp tỉnh | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B10 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B11 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B12 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B13 | Ký duyệt quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B14 | Đóng dấu, phát hành và chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Văn thư UBND cấp tỉnh | 0,5 ngày |
B15 | Chi trả tiền trợ cấp | UBND cấp xã | 10 ngày |
3. Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã | 08 ngày |
B3 | Phê duyệt tờ trình | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Đóng dấu, phát hành và chuyển tờ trình cho UBND cấp huyện | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Ký duyệt quyết định | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày |
B9 | Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho UBND cấp xã | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B10 | Chi trả tiền trợ cấp | UBND cấp xã | 10 ngày |
4. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
Thời gian giải quyết TTHC là 45 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, thành lập hội đồng kiểm tra, để lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã | 12 ngày |
B3 | Phê duyệt báo cáo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
B4 | Vào sổ, đóng dấu chuyển UBND cấp huyện | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | - Tham mưu tổ chức thẩm định và dự thảo quyết định hỗ trợ (nếu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) - Thẩm định và tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nếu không thuộc thẩm quyền hỗ trợ của UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 11 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký báo cáo hoặc Quyết định | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | - Phê duyệt Quyết định hỗ trợ nếu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện - Phê duyệt báo cáo UBND cấp tỉnh nếu không thuộc thẩm quyền hỗ trợ của UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
B9 | - Vào sổ, đóng dấu và trả kết quả Quyết định hỗ trợ thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. - Vào sổ, đóng dấu và chuyển báo cáo UBND tỉnh nếu không thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B10 | Tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B11 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND cấp tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 10,5 ngày |
B12 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B13 | Ký duyệt quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B14 | Đóng dấu, phát hành và chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
5. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Thời gian giải quyết là 45 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và báo cáo UBND cấp xã | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 1,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, thành lập hội đồng kiểm tra, để lập biên bản kiểm tra, xác nhận mức độ thiệt hại, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện | Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã | 11 ngày |
B3 | Phê duyệt báo cáo | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 ngày |
B4 | Vào sổ, đóng dấu chuyển UBND cấp huyện | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B5 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | - Tham mưu tổ chức thẩm định và dự thảo quyết định hỗ trợ (nếu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) - Thẩm định và tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nếu không thuộc thẩm quyền hỗ trợ của UBND cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 10,5 ngày |
B7 | Kiểm tra, trình ký báo cáo hoặc Quyết định | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | - Phê duyệt Quyết định hỗ trợ nếu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện - Phê duyệt báo cáo UBND cấp tỉnh nếu không thuộc thẩm quyền hỗ trợ của UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày |
B9 | - Vào sổ, đóng dấu và trả kết quả Quyết định hỗ trợ thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. - Vào sổ, đóng dấu và chuyển báo cáo UBND tỉnh nếu không thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B10 | Tiếp nhận, chuyển giải quyết hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B11 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND cấp tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 10,5 ngày |
B12 | Kiểm tra, trình ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B13 | Ký duyệt quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B14 | Đóng dấu, phát hành và chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 3121/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1796/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ các lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính các lĩnh vực thú y, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 2511/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 3121/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 72/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực