Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 140/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 18 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Giám đốc SNông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1. Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 30 ngày)

1.1. Giai đoạn I: Thẩm định và trình Hội đồng nhân dân

Tổng thời gian giải quyết của giai đoạn I: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

14 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

11 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản trình Hội đồng nhân dân tỉnh.

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, đóng dấu văn bản trình Hội đồng nhân dân tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

1.2. Giai đoạn II: Sau khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Tổng thời gian giải quyết của giai đoạn II: 15 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh sau khi có Nghị quyết của HĐND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

11,5 ngày

B2

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B3

Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định chuyển loại rừng.

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B4

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản và trả kết quả giải quyết.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

2.1. Trường hợp 1: Thuộc thẩm quyền của Quốc hội và Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày; UBND tỉnh: 24,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu báo cáo UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản báo cáo UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định; tổng hợp nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng tại Văn phòng UBND tỉnh.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

19 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh trình Bộ Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

B8

Đóng dấu phát hành văn bản trình Bộ Nông nghiệp và PTNT

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

2.2. Trường hợp 2: Thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày; UBND tỉnh: 39,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định; tổng hợp nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng tại Văn phòng UBND tỉnh.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

31,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

 05 ngày

B8

Đóng dấu phát hành văn bản trình HĐND tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

3. Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh).

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 10 ngày; UBND tỉnh: 4,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

09 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công.

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

4. Nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và phát triển rừng

4.1. Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc .

- UBND cấp tỉnh: 15 ngày.

- Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh: 30 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp tỉnh ban hành văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS&TKQ Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B2

Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B3

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

12,5 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B5

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B6

Đóng dấu phát hành vào sổ theo dõi, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh gửi Qũy bảo vệ và PTR cấp tỉnh, Chủ đầu tư để thực hiện nộp tiền trồng rừng thay thế.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

4.2. Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

a) Trường hợp UBND tỉnh Lâm Đồng không còn quỹ đất

- UBND cấp tỉnh: 05 ngày làm việc

- Bộ Nông nghiệp và PTNT: 30 ngày làm việc

- UBND cấp tỉnh nơi còn diện tích trồng rừng thay thế: 30 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận TNHS&TKQ Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B2

Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B3

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B6

Đóng dấu phát hành văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

b) Trường hợp UBND tỉnh Lâm Đồng là nơi tiếp nhận yêu cầu trồng rừng thay thế.

Tổng thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B2

Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B3

Tham mưu văn bản chỉ đạo Sở Nông nghiệp và PTNT lập thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B4

Kí ban hành văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B5

Đóng dấu phát hành văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B6

Sở Nông nghiệp và PTNT lập thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

14,5 ngày

B7

Đóng dấu phát hành văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B8

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

6,5 ngày

B10

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B11

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B12

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

5. Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 30 ngày; UBND tỉnh: 9,5 ngày)

(- Trước ngày 31 ngày 12 hằng năm, tổ chức, hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư có nhu cầu hỗ trợ gửi văn bản đề nghị hỗ trợ, kèm theo văn kiện chương trình, dự án hoặc các hoạt động phi dự án đến Ban điều hành Quỹ;

- Trước ngày 25 tháng 02 hằng năm, Ban điều hành Quỹ chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng tổ chức thẩm định, báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ thông qua, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

28,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

5,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh và chờ Nghị quyết của HĐND tỉnh để ban hành Quyết định chuyển loại rừng

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công.

Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

6. Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

13,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công.

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

II. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI

1. Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1và B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và trả kết quả giải quyết.

Bộ phận TNHS&TKQ Văn phòng UBND tỉnh

 0,5 ngày

B2

Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

 0,5 ngày

B3

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt tiếp nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ.

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

2. Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phụ hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1và B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và trả kết quả giải quyết.

Bộ phận TNHS&TKQ Văn phòng UBND tỉnh

 0,5 ngày

B2

Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

 0,5 ngày

B3

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt tiếp nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

3. Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phụ hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1và B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và trả kết quả giải quyết.

Bộ phận TNHS&TKQ Văn phòng UBND tỉnh

 0,5 ngày

B2

Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

 0,5 ngày

B3

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt tiếp nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ.

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

III. LĨNH VỰC BẢO HIỂM

1. Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

3,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công.

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

2. Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

11,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

03 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công.

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1. Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

34,5 ngày

2. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh cấp quyết định đầu tư)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

18,5 ngày

3. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

3.1. Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

06 giờ

3.2. Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

3,5 ngày

3.3. Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh: 13 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

12,5 ngày

III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

1. Cấp quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.

Tổng thời gian giải quyết TTHC:

1.1. Đối với trường hợp cấp quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả: 25 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

24,5 ngày

1.2. Đối với trường hợp phục hồi quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả: 05 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y VÀ THỦY SẢN

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Tổng thời gian giải quyết TTHC

1.1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

24,5 ngày

1.2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

9,5 ngày

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

19,5 ngày

3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

24,5 ngày

4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

01 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

9,5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

04 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN (TTHC UBND TỈNH PHÂN CẤP THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN (Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020))

1. Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ, kiểm tra kiến thức và tham mưu giấy xác nhận kiến thức

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

08 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B5

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

2. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

2.1. Đối với cơ sở đã thẩm định và xếp loại A hoặc B.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

05 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B5

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

2.1. Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

12,5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B5

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

3. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

3.1. Đối với cơ sở đã thẩm định và xếp loại A hoặc B

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B5

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

3.2. Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

12,5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B5

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

4. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

2,5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B5

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Tổng thời gian giải quyết của TTHC: 05 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực

03 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

II. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Tổng thời gian giải quyết của TTHC: 03 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực

1,5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 140/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Văn Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản