- 1Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4969/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3228/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 1Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 352/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 18/TTr-SNN ngày 19 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 09 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 580/QĐ- UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và thay thế Quyết định số 3537/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Công Thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành theo Quyết định số: 352/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | STTQTNB giải quyết TTHC sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |
1 | STT 1, Quyết định số 3537/QĐ- UBND ngày 17/8/2020 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 3.000152.000.00.00.H08 | 1. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội | Quyết định số 3228/QĐ- UBND ngày 07/8/2020 | |||
05 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) | |||||
4,5 ngày | Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh. Cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt : 01 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||||
25 ngày | 25 ngày | Bước 3: UBND tỉnh tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng và gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công thụ lý: 02 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày. 3.3. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thông qua kết quả: 02 ngày; 3.4. Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt: 02 ngày; 3.5. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 ngày. | |||||
25 ngày | Không quy định | Bước 4: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường và các Bộ, ngành, địa phương có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | |||||
Theo quy chế làm việc của Chính phủ | Không quy định | Bước 5: Thủ tướng Chính phủ trình quốc hội xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | |||||
Theo quy chế làm việc của Quốc hội | Không quy định | Bước 6: Quốc hội quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và chuyển kết quả về UBND tỉnh. | |||||
Không quy định | 01 ngày | Bước 7: Sau khi nhận được Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
2. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ | Quyết định số 3228/QĐ- UBND ngày 07/8/2020 | ||||||
05 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) | |||||
4,5 ngày | Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh. Cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||||
25 ngày | 25 ngày | Bước 3: UBND tỉnh tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. Cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công thụ lý: 02 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 18 ngày; 3.3. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thông qua kết quả: 02 ngày; 3.4. Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt: 02 ngày; 3.5. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 ngày | |||||
25 ngày | Không quy định | Bước 4: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường và các Bộ, ngành có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. | |||||
Theo quy chế làm việc của Chính phủ | Không quy định | Bước 5: Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và chuyển trả kết quả về UBND tỉnh. | |||||
Không quy định | 01 ngày | Bước 6: Sau khi nhận được quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
3. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | Quyết định số 3228/QĐ- UBND ngày 07/8/2020 | ||||||
05 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) | |||||
4,5 ngày | Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh. Cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt và: 01 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||||
40 ngày | 40 ngày | Bước 3: UBND tỉnh tổ chức thẩm định nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng. Cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công thụ lý: 02 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết: 28 ngày; 3.3. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh thông qua kết quả: 04 ngày; 3.4. Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt: 05 ngày; 3.5. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Hội đồng nhân dân tỉnh: 01 ngày | |||||
Theo quy chế làm việc của HĐND cấp tỉnh | Không quy định | Bước 4: Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | |||||
Không quy định | 01 ngày | Bước 5: Sau khi nhận được Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | |||||
2 | STT 30, Quyết định số 580/QĐ- UBND ngày 26/02/2020 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý 1.000084.000.00.00.H08 | 50 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm) | Quyết định số 1313/QĐ- UBND ngày 17/4/2019 | |
7,5 ngày | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên duyệt: 1/2 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch, Sở Tài nguyên và Môi trường: 1/2 ngày. | ||||||
07 ngày | Bước 3a. Sở Tài chính tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm) | ||||||
Bước 3b. Sở Kế hoạch và Đầu tư tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm) | |||||||
Bước 3c. Sở Văn hóa và Thể thao tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm) | |||||||
Bước 3d. Sở Du lịch tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm) | |||||||
Bước 3e. Sở Tài nguyên và Môi trường tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm) | |||||||
20 ngày | Bước 4. Sau khi nhận được văn bản góp ý của các cơ quan, đơn vị liên quan, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm) tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp các ý kiến tham gia góp ý: 12 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên duyệt: 01 ngày 4.3. Lãnh đạo Chi cục thông qua kết quả: 02 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt và văn thư chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh : 4,5 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||||
14,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | ||||||
3 | STT 31, Quyết định số 580/QĐ- UBND ngày 26/02/2020 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý 1.000081.000.00.00.H08 | 50 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm) | Quyết định số 1313/QĐ- UBND ngày 17/4/2019 | |
7,5 ngày | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 4 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên duyệt: 1/2 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Du lịch, Sở Tài nguyên và Môi trường: 1/2 ngày. | ||||||
07 ngày | Bước 3a. Sở Tài chính tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm) | ||||||
Bước 3b. Sở Kế hoạch và Đầu tư tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm) | |||||||
| Bước 3c. Sở Văn hóa và Thể thao tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm) | ||||||
Bước 3d. Sở Du lịch tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm) | |||||||
Bước 3e. Sở Tài nguyên và Môi trường tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm) | |||||||
20 ngày | Bước 4. Sau khi nhận được văn bản góp ý của các cơ quan, đơn vị liên quan, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm) tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp các ý kiến tham gia góp ý: 12 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên duyệt: 01 ngày. 4.3. Lãnh đạo Chi cục thông qua kết quả: 02 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt và văn thư chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 4,5 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||||
14,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | ||||||
4 | STT 34, Quyết định số 580/QĐ- UBND ngày 26/02/2020 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập 1.000065.000.00.00.H08 | 15 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) | Quyết định số 1313/QĐ- UBND ngày 17/4/2019 | |
14,5 ngày | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. (Kiểm tra Hồ sơ 1,5 ngày). 2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 05 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||||
Trước 15 ngày của kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất | Trước 15 ngày của kỳ họp HĐND tỉnh gần nhất) | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Hội đồng nhân dân tỉnh | |||||
15 ngày | 15 ngày | Bước 4. Sau 15 ngày của kỳ họp, Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh | |||||
15 ngày | 14,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | |||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | ||||||
5 | STT 35, Quyết định số 580/QĐ- UBND ngày 26/02/2020 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) 1.000058.000.00.00.H08 | 15 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thuộc Chi cục Kiểm lâm) | Quyết định số 1313/QĐ- UBND ngày 17/4/2019 | |
11,5 ngày | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra xác minh (Phòng Kế hoạch Tổng hợp thuộc Sở, Chi cục Kiểm lâm, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng): 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên thông qua kết quả: 1/2 ngày 2.3. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định: 1/2 ngày. 2.5. Đoàn kiểm tra tổ chức xác minh tại hiện trường, lập biên bản xác minh và hoàn thành báo cáo: 6 ngày 2.6. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.7. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||||
2,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định miễn, giảm. | ||||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND vào sổ, chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||||
6 | STT 36, Quyết định số 580/QĐ- UBND ngày 26/02/2020 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức 1.000055.000.00.00.H08 | 23 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) | Quyết định số 1313/QĐ- UBND ngày 17/4/2019 | |
06 ngày | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng duyệt: 1/2 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua văn bản dự thảo: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Kê hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công Thương: 1/2 ngày | ||||||
05 ngày | Bước 3a. Sở Tài chính tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) | ||||||
Bước 3b. Sở Kế hoạch và Đầu tư tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) | |||||||
Bước 3c. Sở Tài nguyên và Môi trường tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) | |||||||
Bước 3d. Sở Công thương tham gia ý kiến, chuyển lại kết quả qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) | |||||||
8,5 ngày | Bước 4. Sau khi nhận được văn bản góp ý của các cơ quan, đơn vị liên quan, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên tổng hợp, dự thảo văn bản: 4,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng duyệt: 1/2 ngày. 4.3. Lãnh đạo Chi cục thông qua kết quả: 1/2 ngày. 4.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 2,5 ngày. 4.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||||
2,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND vào sổ, chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||||
7 | STT 37, Quyết định số 580/QĐ- UBND ngày 26/02/2020 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) 1.007918.000.00.00.H08 | 17 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) | Quyết định số 4969/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 | |
11,5 ngày | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1.Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng duyệt: 1/2 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh | ||||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||||
8 | STT 38, Quyết định số 580/QĐ- UBND ngày 26/02/2020 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác 1.007917.000.00.00.H08 | Không quá 35 ngày làm việc (Trường hợp cần xác minh thực địa được kéo thêm không quá 50 ngày làm việc) | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) | Quyết định số 4969/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 | |
22,5 ngày (Trường hợp cần xác minh thực địa được kéo thêm, không quá 15 ngày làm việc) | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở quyết định thành lập Hội đồng thẩm định (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế): 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày 2.4. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 01 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định: 01 ngày. 2.6. Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định, hoàn thành thẩm định: 12 ngày (Trường hợp cần xác minh thực địa: 27 ngày) 2.7. Lãnh đạo Chi cục thông qua kết quả: 01 ngày 2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.9. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||||
9,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||||
9 | STT 40, Quyết định số 580/QĐ- UBND ngày 26/02/2020 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh 1.007916.000.00.00.H08 | 45 ngày làm việc (Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế) | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) | Quyết định số 4969/QĐ- UBND ngày 30/12/2019 | |
9,5 ngày | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng: 01 ngày 2.3. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||||
4,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản chấp thuận phương án trồng rừng thay thế. | ||||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. | ||||||
30 ngày | Bước 5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh) tiếp nhận, giải quyết cụ thể: Tổ chức/cá nhân nộp toàn bộ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh sau khi có văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng thay thế của UBND cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế theo quy định. | ||||||
65 ngày làm việc (Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế) | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm) | |||||
04 ngày | Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng thông qua kết quả: 1/2 ngày 2.3. Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||||
1/2 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả tới Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | ||||||
20 ngày | Bước 4. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, bố trí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh, thành phố khác (nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế); có văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng, phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng. | ||||||
30 ngày | Bước 5. UBND cấp tỉnh khác (nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế) phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế, chuyển kết quả tới Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||
10 ngày | Bước 6. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận, ký duyệt văn bản, chuyển kết quả theo nơi nhận văn bản (UBND cấp tỉnh có liên quan, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam và Chủ dự án biết về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế). Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||||
Tổng cộng: 09 TTHC |
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3314/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 3121/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 288/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (sửa đổi)
- 11Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 580/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3537/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 542/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 4969/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 3228/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 3314/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 3246/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 3121/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 18Quyết định 288/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 19Quyết định 797/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (sửa đổi)
- 20Quyết định 435/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 352/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực