- 1Luật Luật sư 2006
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 5Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Luật Dược 2016
- 7Luật Đầu tư 2020
- 8Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 9Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 12Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 13Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 14Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Kế hoạch 285/KH-UBND năm 2021 về triển khai tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Thành phố Hà Nội với Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2021-2025
- 8Quyết định 399/QĐ-UBND về Kế hoạch Cải cách hành chính nhà nước năm 2022 của thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1473/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LỰA CHỌN TÁI CẤU TRÚC XÂY DỰNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TRONG NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Kế hoạch Cải cách hành chính nhà nước năm 2022 của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Kế hoạch số 285/KH-UBND ngày 13/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc triển khai tích hợp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Thành phố với Cổng Dịch vụ công quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính lựa chọn tái cấu trúc xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trong năm 2022
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Sở, ban, ngành Thành phố thực hiện việc đánh giá, tái cấu trúc quy trình các thủ tục hành chính được lựa chọn xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trong năm 2022 đảm bảo yêu cầu và lộ trình của UBND Thành phố tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LỰA CHỌN TÁI CẤU TRÚC XÂY DỰNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TRONG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 1473/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2022 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | TT | Tên TTHC | Dịch vụ công | Lộ trình của đơn vị đã đăng ký | Lộ trình của Thành phố | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||
I | SỞ NỘI VỤ (125 TTHC, ĐẠT TỶ LỆ 94%) |
|
|
|
| |
|
| TTHC CẤP SỞ |
|
|
| Quý III/2022 |
1 | 1 | Phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
|
|
| |
2 | 2 | Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
|
|
| |
3 | 3 | Thi tuyển công chức |
|
|
| |
4 | 4 | Xét tuyển công chức |
|
|
| |
5 | 5 | Tiếp nhận vào làm công chức |
|
|
| |
6 | 6 | Thi nâng ngạch công chức |
|
|
| |
7 | 7 | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
|
|
| |
8 | 8 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
|
|
| |
9 | 9 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
|
|
| |
10 | 10 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
|
|
| |
11 | 11 | Thẩm định đề án vị trí việc làm |
|
|
| |
12 | 12 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
|
|
| |
13 | 13 | Thẩm định đề án vị trí việc làm |
|
|
| |
14 | 14 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm |
|
|
| |
15 | 15 | Thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
| |
16 | 16 | Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
| |
17 | 17 | Công nhận ban vận động thành lập hội cấp tỉnh |
|
|
| |
18 | 18 | Thành lập hội cấp tỉnh |
|
|
| |
19 | 19 | Phê duyệt điều lệ hội cấp tỉnh |
|
|
| |
20 | 20 | Đổi tên hội cấp tỉnh |
|
|
| |
21 | 21 | Hội tự giải thể cấp tỉnh |
|
|
| |
22 | 22 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp tỉnh |
|
|
| |
23 | 23 | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh (chỉ áp dụng đối với hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh) |
|
|
| |
24 | 24 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
|
| |
25 | 25 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
|
| |
26 | 26 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
|
| |
27 | 27 | Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
|
| |
28 | 28 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
|
| |
29 | 29 | Tự giải thể quỹ |
|
|
| |
30 | 30 | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
|
|
| |
31 | 31 | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong |
|
|
| |
32 | 32 | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong |
|
|
| |
33 | 33 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
| |
34 | 34 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
| |
35 | 35 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
| |
36 | 36 | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
|
| |
37 | 37 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
|
| |
38 | 38 | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
|
| |
39 | 39 | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
|
| |
40 | 40 | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
| |
41 | 41 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
| |
42 | 42 | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
| |
43 | 43 | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
| |
44 | 44 | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
|
| |
45 | 45 | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
|
| |
46 | 46 | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
|
| |
47 | 47 | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
|
|
| |
48 | 48 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
| |
49 | 49 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
| |
50 | 50 | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
| |
51 | 51 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
| |
52 | 52 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
| |
53 | 53 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
| |
54 | 54 | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
| |
55 | 55 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
| |
56 | 56 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
| |
57 | 57 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
| |
58 | 58 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
|
| |
59 | 59 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
| |
60 | 60 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
|
| |
61 | 61 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
|
| |
62 | 62 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
| |
63 | 63 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
| |
64 | 64 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
| |
65 | 65 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
|
| |
66 | 66 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
|
| |
67 | 67 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
|
| |
68 | 68 | Quy trình tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
| Quý IV/2022 |
69 | 69 | Quy trình tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
| |
70 | 70 | Quy trình tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
| |
71 | 71 | Quy trình tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
|
|
| |
72 | 72 | Quy trình tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
|
|
| |
73 | 73 | Quy trình tặng Cờ thi đua cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
|
|
| |
74 | 74 | Quy trình tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
|
|
| |
75 | 75 | Quy trình tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
|
|
| |
76 | 76 | Quy trình tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
|
|
| |
77 | 77 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
|
|
| |
78 | 78 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực |
|
|
| |
|
| TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
79 | 1 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
| Quý III/2022 |
80 | 2 | Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
| |
81 | 3 | Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
| |
82 | 4 | Thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
|
|
| |
83 | 5 | Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
|
|
| |
84 | 6 | Thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
|
|
| |
85 | 7 | Thi tuyển viên chức |
|
|
| |
86 | 8 | Xét tuyển viên chức |
|
|
| |
87 | 9 | Tiếp nhận vào làm viên chức |
|
|
| |
88 | 10 | Công nhận ban vận động thành lập hội cấp huyện |
|
|
| |
89 | 11 | Thành lập hội cấp huyện |
|
|
| |
90 | 12 | Phê duyệt điều lệ hội cấp huyện |
|
|
| |
91 | 13 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp huyện |
|
|
| |
92 | 14 | Đổi tên hội cấp huyện |
|
|
| |
93 | 15 | Hội tự giải thể cấp huyện |
|
|
| |
94 | 16 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
|
|
| |
95 | 17 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
|
| |
96 | 18 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
|
| |
97 | 19 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
|
| |
98 | 20 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
|
| |
99 | 21 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
|
| |
100 | 22 | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
|
| |
101 | 23 | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
|
| |
102 | 24 | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
| |
103 | 25 | Quy trình tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
|
| Quý IV/2022 |
104 | 26 | Quy trình tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
|
| |
105 | 27 | Quy trình tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
|
| |
106 | 28 | Quy trình tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
|
| |
107 | 29 | Quy trình tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
|
| |
108 | 30 | Quy trình tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
|
| |
109 | 31 | Quy trình tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
|
| |
110 | 32 | Quy trình tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
|
|
| |
|
| TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
|
111 | 1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
|
| Quý III/2022 |
112 | 2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
|
| |
113 | 3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
| |
114 | 4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
|
| |
115 | 5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
|
| |
116 | 6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
| |
117 | 7 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
|
| |
118 | 8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
|
| |
119 | 9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
|
| |
120 | 10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
|
| |
121 | 11 | Quy trình tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
|
| Quý IV/2022 |
122 | 12 | Quy trình tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
|
| |
123 | 13 | Quy trình tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
|
| |
124 | 14 | Quy trình tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
|
| |
125 | 15 | Quy trình tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
II | SỞ NGOẠI VỤ (05 TTHC) |
|
|
|
| |
1 | 1 | Gia hạn thị thực, lưu trú cho người nước ngoài vào làm việc với các tổ chức, doanh nghiệp của Hà Nội | x |
| Quý III | Quý III/2022 |
2 | 2 | Xuất cảnh để giải quyết việc riêng (thăm thân, chữa bệnh, du lịch...) của cán bộ, công chức, viên chức thuộc các đơn vị của Hà Nội | x |
| ||
3 | 3 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | x |
| ||
4 | 4 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | x |
| Quý IV | Quý IV/2022 |
5 | 5 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | x |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
III | SỞ TƯ PHÁP (192 TTHC, ĐẠT TỶ LỆ 100%) |
|
|
|
| |
|
| TTHC CẤP SỞ |
|
|
|
|
1 | 1 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
| Quý III/2022 |
2 | 2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
| |
3 | 3 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
| |
4 | 4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
|
|
| |
5 | 5 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
| |
6 | 6 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
|
| |
7 | 7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
|
| |
8 | 8 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
|
| |
9 | 9 | Hợp nhất công ty luật |
|
|
| |
10 | 10 | Sáp nhập công ty luật |
|
|
| |
11 | 11 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
|
|
| |
12 | 12 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
|
|
| |
13 | 13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| |
14 | 14 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
|
|
| |
15 | 15 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
|
| |
16 | 16 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
| |
17 | 17 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
|
| |
18 | 18 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
|
| |
19 | 19 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
|
| |
20 | 20 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
|
| |
21 | 21 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
|
|
| |
22 | 22 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
|
| |
23 | 23 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
|
|
| |
24 | 24 | Thành lập Văn phòng công chứng |
|
|
| |
25 | 25 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
|
| |
26 | 26 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
|
| |
27 | 27 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
|
| |
28 | 28 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
|
| |
29 | 29 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
|
| |
30 | 30 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
|
| |
31 | 31 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
|
| |
32 | 32 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
|
| |
33 | 33 | Thành lập Hội công chứng viên |
|
|
| |
34 | 34 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
|
|
| |
35 | 35 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
| |
36 | 36 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
| |
37 | 37 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
| |
38 | 38 | Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
|
| |
39 | 39 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
|
|
| |
40 | 40 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
|
| |
41 | 41 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
|
| |
42 | 42 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| |
43 | 43 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
| |
44 | 44 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
|
| |
45 | 45 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| |
46 | 46 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
|
| |
47 | 47 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
|
| |
48 | 48 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Thừa phát lại |
|
|
| |
49 | 49 | Cấp lại thẻ Thừa phát lại |
|
|
| |
50 | 50 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
| |
51 | 51 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
| |
52 | 52 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
| |
53 | 53 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
| |
54 | 54 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
| |
55 | 55 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
| |
56 | 56 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
| |
57 | 57 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
| |
58 | 58 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
|
|
| |
59 | 59 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
| Quý IV/2022 |
60 | 60 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
| |
61 | 61 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
|
|
| |
62 | 62 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
| |
63 | 63 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
| |
64 | 64 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
| |
65 | 65 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
| |
66 | 66 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
|
| |
67 | 67 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
| |
68 | 68 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
|
| |
69 | 69 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
| |
70 | 70 | Cấp Thẻ đấu giá viên |
|
|
| |
71 | 71 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
|
| |
72 | 72 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
| |
73 | 73 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
| |
74 | 74 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
| |
75 | 75 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
|
| |
76 | 76 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
|
| |
77 | 77 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
|
|
| |
78 | 78 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
|
|
| |
79 | 79 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
|
| |
80 | 80 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
|
|
| |
81 | 81 | Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
|
|
| |
82 | 82 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| |
83 | 83 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
|
|
| |
84 | 84 | Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
|
| |
85 | 85 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| |
86 | 86 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
|
|
| |
87 | 87 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
|
|
| |
88 | 88 | Quy trình về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
|
|
| |
89 | 89 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
|
| |
90 | 90 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
|
| |
91 | 91 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|
| |
92 | 92 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
|
|
| |
93 | 93 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
|
| |
94 | 94 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
|
| |
95 | 95 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
|
|
| |
96 | 96 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
|
| |
97 | 97 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
|
| |
98 | 98 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
|
| |
99 | 99 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
|
| |
100 | 100 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
|
|
| |
101 | 101 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp |
|
|
| |
102 | 102 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
| |
103 | 103 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
| |
104 | 104 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
| |
105 | 105 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
|
|
| |
106 | 106 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng GĐTP trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng GĐTP |
|
|
| |
107 | 107 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng GĐTP trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
|
| |
108 | 108 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
|
|
| |
109 | 109 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
|
| |
110 | 110 | Phục hồi danh dự |
|
|
| |
|
| TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
111 | 1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|
| Quý III/2022 |
112 | 2 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
|
| |
113 | 3 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
| |
114 | 4 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
| |
115 | 5 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
|
| |
116 | 6 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
|
| |
117 | 7 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
|
| |
118 | 8 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
|
| |
119 | 9 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
|
| |
120 | 10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
| |
121 | 11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
| |
122 | 12 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
|
| |
123 | 13 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
|
| |
124 | 14 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
|
| |
125 | 15 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
| |
126 | 16 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
| |
127 | 17 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
| |
128 | 18 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
|
| |
129 | 19 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
|
| |
130 | 20 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
|
| |
131 | 21 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|
| |
132 | 22 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
|
| |
133 | 23 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|
| |
134 | 24 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
|
| |
135 | 25 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
|
|
| |
136 | 26 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
|
| |
137 | 27 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
|
| |
138 | 28 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
|
| |
139 | 29 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
| |
140 | 30 | Phục hồi danh dự |
|
|
| |
141 | 31 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
|
| |
|
| TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
|
142 | 1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|
| Quý III/2022 |
143 | 2 | Đăng ký khai sinh |
|
|
| Tháng 4/2022 |
144 | 3 | Đăng ký kết hôn |
|
|
| |
145 | 4 | Đăng ký khai tử |
|
|
| |
146 | 5 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
|
| Quý III/2022 |
147 | 6 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
|
| |
148 | 7 | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
|
| |
149 | 8 | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
|
| |
150 | 9 | Đăng ký khai tử lưu động |
|
|
| |
151 | 10 | Đăng ký giám hộ |
|
|
| |
152 | 11 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
|
| |
153 | 12 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
|
|
| |
154 | 13 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
|
| |
155 | 14 | Đăng ký lại khai sinh |
|
|
| |
156 | 15 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
|
| |
157 | 16 | Đăng ký lại kết hôn |
|
|
| |
158 | 17 | Đăng ký lại khai tử |
|
|
| |
159 | 18 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
| |
160 | 19 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
|
| |
161 | 20 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
|
| |
162 | 21 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|
| |
163 | 22 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
|
| |
164 | 23 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|
| |
165 | 24 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
|
| |
166 | 25 | Chứng thực di chúc |
|
|
| |
167 | 26 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
|
| |
168 | 27 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
|
| |
169 | 28 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
|
| |
170 | 29 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
|
| |
171 | 30 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
|
| |
172 | 31 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
|
| |
173 | 32 | Công nhận tuyên truyền viên PL |
|
|
| |
174 | 33 | Cho thôi làm tuyên truyền viên PL |
|
|
| |
175 | 34 | Công nhận hòa giải viên |
|
|
| |
176 | 35 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
|
| |
177 | 36 | Thôi làm hòa giải viên |
|
|
| |
178 | 37 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
|
| |
|
| TTHC LIÊN THÔNG |
|
|
|
|
179 | 1 | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
|
|
| Quý III/2022 |
180 | 2 | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
|
|
| |
181 | 3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
|
|
| |
182 | 4 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
|
|
| |
183 | 5 | Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng |
|
|
| |
184 | 6 | Bổ nhiệm Thừa phát lại |
|
|
| |
185 | 7 | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) |
|
|
| |
186 | 8 | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
|
|
| |
187 | 9 | Bổ nhiệm công chứng viên |
|
|
| |
188 | 10 | Bổ nhiệm lại công chứng viên |
|
|
| |
189 | 11 | Miễn nhiệm công chứng viên |
|
|
| |
190 | 12 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp liên thông với Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
|
| |
191 | 13 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
|
| |
192 | 14 | Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện) |
|
|
| Tháng 5/2022 |
Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện) |
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
IV | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (21 TTHC, ĐẠT 70%) |
|
|
|
| |
1 | 1 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
|
| Quý III/2022 |
2 | 2 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
|
| |
3 | 3 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
|
| |
4 | 4 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
|
|
| |
5 | 5 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
|
| |
6 | 6 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
| |
7 | 7 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế) |
|
|
| |
8 | 8 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
|
| |
9 | 9 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
| |
10 | 10 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
| |
11 | 11 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
| |
12 | 12 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
|
| |
13 | 13 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
|
| Quý IV/2022 |
14 | 14 | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
| |
15 | 15 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
|
|
| |
16 | 16 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
| |
17 | 17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
| |
18 | 18 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
| |
19 | 19 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
| |
20 | 20 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
|
| |
21 | 21 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
V | SỞ DU LỊCH (07 TTHC) |
|
|
|
| |
1 | 1 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
| QUÝ IV/2022 | QUÝ IV/2022 |
2 | 2 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
| ||
3 | 3 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
| ||
4 | 4 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
| ||
5 | 5 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
| ||
6 | 6 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
| ||
7 | 7 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
| ||
VI | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (47 TTHC, TỶ LỆ 70%) |
|
|
|
| |
|
| TTHC CẤP SỞ |
|
|
|
|
1 | 1 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x | Tháng 6/2022 | Tháng 6/2022 |
2 | 2 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
| x | ||
3 | 3 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x | ||
4 | 4 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
| x | ||
5 | 5 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
| x | ||
6 | 6 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
| x | ||
7 | 7 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
| x | ||
8 | 8 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
| x | ||
9 | 9 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
| x | ||
10 | 10 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
| x | ||
11 | 11 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
| x | ||
12 | 12 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | x |
| ||
13 | 13 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
| x | Tháng 8/2022 | Tháng 8/2022 |
14 | 14 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
| x | ||
15 | 15 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
| x | ||
16 | 16 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
| x | ||
17 | 17 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | x |
| ||
18 | 18 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | x |
| ||
19 | 19 | Thiết lập khu neo đậu |
| x | ||
20 | 20 | Công bố hoạt động khu neo đậu | x |
| ||
21 | 21 | Công bố đóng khu neo đậu | x |
| ||
22 | 22 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
| x | ||
23 | 23 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
| x | ||
24 | 24 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
| x | ||
25 | 25 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | x |
| ||
26 | 26 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
| x | ||
27 | 27 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
| x | ||
28 | 28 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
| x | ||
29 | 29 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
| x | ||
30 | 30 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
| x | ||
31 | 31 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x |
| ||
32 | 32 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x |
| Tháng 10/2022 | Tháng 10/2022 |
33 | 33 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x |
| ||
34 | 34 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
| ||
35 | 35 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
| ||
36 | 36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
| ||
37 | 37 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x |
| ||
38 | 38 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
| x | ||
39 | 39 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
| x | ||
40 | 40 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | x |
| ||
41 | 41 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | x |
| ||
42 | 42 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế xây dựng | x |
| ||
43 | 43 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình |
| x | ||
|
| TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
44 | 1 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x |
| Tháng 10/2022 | Tháng 10/2022 |
45 | 2 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
| x | ||
|
| TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
|
46 | 1 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
| Tháng 10/2022 | Tháng 10/2022 |
47 | 2 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
VII | SỞ TÀI CHÍNH (05 TTHC) |
|
|
|
| |
1 | 1 | Quyết định mua sắm tài sản công trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | x |
|
| Quý III/2022 |
2 | 2 | Quyết định điều chuyển tài sản công | x |
|
| |
3 | 3 | Quyết định bán tài sản công | x |
|
| |
4 | 4 | Quyết định thanh lý tài sản công | x |
|
| |
5 | 5 | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
| x |
| |
|
|
|
|
|
|
|
VIII | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
| |
1 | 1 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
|
| Quý IV/2022 | Quý IV/2022 |
2 | 2 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
|
| ||
3 | 3 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
|
| ||
4 | 4 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
| ||
5 | 5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
|
| ||
6 | 6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
| ||
7 | 7 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
| ||
8 | 8 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân người nước ngoài |
|
| ||
9 | 9 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III |
|
| ||
10 | 10 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
| ||
11 | 11 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do mất, hư hỏng) |
|
| ||
12 | 12 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
| ||
13 | 13 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
| ||
14 | 14 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
| ||
15 | 15 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
|
|
| |
16 | 16 | Công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
| Quý IV/2022 | |
|
|
|
|
|
|
|
IX | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (56 TTHC) |
|
|
|
| |
|
| TTHC CẤP SỞ |
|
|
|
|
1 | 1 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | x |
|
| Quý III/2022 |
2 | 2 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | x |
|
| |
3 | 3 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | x |
|
| |
4 | 4 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | x |
|
| |
5 | 5 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | x |
|
| |
6 | 6 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
|
|
| |
7 | 7 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | x | x |
| |
8 | 8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
| x |
| |
9 | 9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x | x |
| |
10 | 10 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
| |
11 | 11 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
| |
12 | 12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x | x |
| |
13 | 13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x | x |
| |
14 | 14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. | x |
|
| |
15 | 15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | x |
|
| |
16 | 16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | x |
|
| |
17 | 17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | x |
|
| |
18 | 18 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | x |
|
| |
19 | 19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x |
|
| |
20 | 20 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | x |
|
| |
21 | 21 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | x |
|
| |
22 | 22 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | x |
|
| |
23 | 23 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | x |
|
| |
24 | 24 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | x |
|
| |
25 | 25 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
| |
26 | 26 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | x |
|
| |
27 | 27 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
| |
28 | 28 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | x |
|
| |
29 | 29 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
| |
30 | 30 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x |
|
| |
31 | 31 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x |
|
| |
32 | 32 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x |
|
| |
33 | 33 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x |
|
| |
34 | 34 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | x |
|
| |
35 | 35 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu từ xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | x |
|
| Quý IV/2022 |
36 | 36 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | x |
|
| |
37 | 37 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | x | x |
| |
38 | 38 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu. | x | x |
| |
39 | 39 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | x |
|
| |
40 | 40 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | x |
|
| |
41 | 41 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | x |
|
| |
42 | 42 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | x |
|
| |
43 | 43 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | x |
|
| |
44 | 44 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | x |
|
| |
45 | 45 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
| |
46 | 46 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | x |
|
| |
47 | 47 | Công nhận làng nghề truyền thống | x |
|
| |
48 | 48 | Công nhận nghề truyền thống | x |
|
| |
49 | 49 | Công nhận làng nghề | x |
|
| |
50 | 50 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | x |
|
| |
51 | 51 | Bố trí ổn định cư dân ngoài tỉnh | x |
|
| |
52 | 52 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
| x |
| |
53 | 53 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
| x |
| |
|
| TTHC DÙNG CHUNG CẤP SỞ, CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
54 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
| x |
| Quý III/2022 |
55 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
| x |
| |
56 | 3 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận. |
| x |
| |
X | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT HÀ NỘI (61 TTHC) |
|
|
|
| |
1 | 1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (Dự án quy định tại điểm c khoản 1 Điều 32 Luật Đầu tư) |
|
|
| Quý III/2022 |
2 | 2 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
|
| |
3 | 3 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
|
| |
4 | 4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
|
| |
5 | 5 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
| |
6 | 6 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
|
|
| |
7 | 7 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án |
|
|
| |
8 | 8 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
| |
9 | 9 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
| |
10 | 10 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
| |
11 | 11 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
| |
12 | 12 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
| |
13 | 13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
| |
14 | 14 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ) |
|
|
| |
15 | 15 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ) |
|
|
| |
16 | 16 | Thủ tục điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư |
|
|
| |
17 | 17 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
|
|
| |
18 | 18 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
|
| |
19 | 19 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
| |
20 | 20 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
| |
21 | 21 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
| |
22 | 22 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
| |
23 | 23 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
| |
24 | 24 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ |
|
|
| |
25 | 25 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ |
|
|
| |
26 | 26 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AI |
|
|
| |
27 | 27 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AK |
|
|
| |
28 | 28 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu D |
|
|
| |
29 | 29 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu E |
|
|
| |
30 | 30 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S |
|
|
| |
31 | 31 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VC |
|
|
| |
32 | 32 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VK |
|
|
| |
33 | 33 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VJ |
|
|
| |
34 | 34 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu X |
|
|
| |
35 | 35 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu EAV |
|
|
| |
36 | 36 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp lưng |
|
|
| |
37 | 37 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập |
|
|
| |
38 | 38 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa |
|
|
| |
39 | 39 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận hàng hóa (CO) |
|
|
| |
40 | 40 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp sau |
|
|
| |
41 | 41 | Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| Quý IV/2022 |
42 | 42 | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| |
43 | 43 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| |
44 | 44 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| |
45 | 45 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| |
46 | 46 | Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
|
| |
47 | 47 | Thủ tục xác nhận người nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
|
| |
48 | 48 | Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
| |
49 | 49 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
| |
50 | 50 | Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
|
|
| |
51 | 51 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
|
| |
52 | 52 | Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
| |
53 | 53 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Số hồ sơ TTHC: 1.006949 |
|
|
| |
54 | 54 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Số hồ sơ TTHC: 1.007145 |
|
|
| |
55 | 55 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Số hồ sơ TTHC: 1.007187 |
|
|
| |
56 | 56 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Số hồ sơ TTHC: 1.007197 |
|
|
| |
57 | 57 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Số hồ sơ TTHC: 1.007203 |
|
|
| |
58 | 58 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) - Số hồ sơ TTHC: 1.007207 |
|
|
| |
59 | 59 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng- Số hồ sơ TTHC: 1.006930 |
|
|
| |
60 | 60 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở- Số hồ sơ TTHC: 1.006940 |
|
|
| |
61 | 61 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành). |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
XI | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
| |
|
| TTHC CẤP SỞ |
|
|
|
|
|
| ĐỀ XUẤT DỊCH VỤ CÔNG MỨC 3 |
|
|
|
|
1 | 1 | Thành lập hội đồng thương lượng tập thể | x |
| Tháng 6/2022 | Tháng 6/2022 |
2 | 2 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | x |
| ||
|
| ĐỀ XUẤT DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 4 KHÔNG LIÊN THÔNG |
|
|
|
|
3 | 3 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
| x - Không liên thông | Tháng 8/2022 | Tháng 8/2022 |
4 | 4 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x - Không liên thông | ||
5 | 5 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x - Không liên thông | ||
6 | 6 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x - Không liên thông | ||
7 | 7 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x - Không liên thông | ||
8 | 8 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x - Không liên thông | ||
9 | 9 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
| x - Không liên thông | ||
10 | 10 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
| x - Không liên thông | ||
11 | 11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
| x - Không liên thông | ||
12 | 12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
| x - Không liên thông | ||
13 | 13 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
| x - Không liên thông | ||
14 | 14 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện |
| x - Không liên thông | ||
|
| ĐỀ XUẤT DỊCH VỤ CÔNG MỨC 4 LIÊN THÔNG |
|
|
|
|
15 | 15 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| x - Liên thông | Tháng 9/2022 | Tháng 9/2022 |
16 | 16 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| x - Liên thông | ||
17 | 17 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| x - Liên thông | ||
18 | 18 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
| x - Liên thông | ||
19 | 19 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
| x - Liên thông | ||
20 | 20 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
| x - Liên thông | ||
21 | 21 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
| x - Liên thông | ||
22 | 22 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. |
| x - Liên thông | ||
23 | 23 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
| x - Liên thông | ||
|
| DANH MỤC ĐỀ NGHỊ TÍCH HỢP LÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA |
|
|
|
|
24 | 24 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND thành phố làm chủ sở hữu. |
|
| Tháng 10/2022 | Tháng 10/2022 |
25 | 25 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
| ||
26 | 26 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
| ||
27 | 27 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
| ||
28 | 28 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
| ||
29 | 29 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
| ||
30 | 30 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
| ||
31 | 31 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
| ||
32 | 32 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
| ||
33 | 33 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố |
|
| ||
34 | 34 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố |
|
| ||
35 | 35 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
| ||
36 | 36 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động TB&XH |
|
| ||
37 | 37 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
| ||
38 | 38 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện. |
|
| ||
39 | 39 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
| ||
|
| TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
| ĐỀ XUẤT DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 3 |
|
|
|
|
40 | 1 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x |
| Tháng 6/2022 | Tháng 6/2022 |
41 | 2 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | x |
| ||
42 | 3 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | x |
| ||
|
| ĐỀ XUẤT DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 4 KHÔNG LIÊN THÔNG |
|
|
|
|
43 | 4 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
| x - Không liên thông | Tháng 8/2022 | Tháng 8/2022 |
44 | 5 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
| x - Không liên thông | ||
45 | 6 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| x - Không liên thông | ||
|
| ĐỀ XUẤT DỊCH VỤ CÔNG MỨC 4 LIÊN THÔNG |
|
|
|
|
46 | 7 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
| x - Liên thông | Tháng 9/2022 | Tháng 9/2022 |
47 | 8 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| x - Liên thông | ||
48 | 9 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
| x - Liên thông | ||
49 | 10 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
| x - Liên thông | ||
50 | 11 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
| x - Liên thông | ||
|
| DANH MỤC ĐỀ NGHỊ TÍCH HỢP LÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA |
|
|
|
|
51 | 12 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
|
| Tháng 10/2022 | Tháng 10/2022 |
52 | 13 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
| ||
53 | 14 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
| ||
54 | 15 | Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất |
|
| ||
55 | 16 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
| ||
|
| TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
| ĐỀ XUẤT DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 3 |
|
|
|
|
56 | 1 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | x |
| Tháng 6/2022 | Tháng 6/2022 |
|
| ĐỀ XUẤT DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 4 KHÔNG LIÊN THÔNG |
|
|
|
|
57 | 2 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
| x - Không liên thông | Tháng 8/2022 | Tháng 8/2022 |
58 | 3 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
| x - Không liên thông | ||
59 | 4 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
| x - Không liên thông | ||
60 | 5 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
| x - Không liên thông | ||
61 | 6 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
| x - Không liên thông | ||
62 | 7 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
| x - Không liên thông | ||
63 | 8 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
| x - Không liên thông | ||
|
| DANH MỤC ĐỀ NGHỊ TÍCH HỢP LÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA |
|
|
|
|
64 | 9 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
| Tháng 10/2022 | Tháng 10/2022 |
65 | 10 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
|
| ||
66 | 11 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
| ||
67 | 12 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
| ||
68 | 13 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
| ||
69 | 14 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
| ||
70 | 15 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
| ||
71 | 16 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
| ||
72 | 17 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
| ||
73 | 18 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
XII | SỞ QUY HOẠCH VÀ KIẾN TRÚC |
|
|
|
| |
1 | 1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc; |
| x |
| Quý III/2022 |
2 | 2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
| x |
| |
3 | 3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp. |
| x |
| |
4 | 4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc. |
| x |
| |
5 | 5 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. |
| x |
| |
6 | 6 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. |
| x |
| |
7 | 7 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | x |
|
| |
8 | 8 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh | x |
|
| |
9 | 9 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
| x (Bộ đã xây dựng trên Cổng DVCQG) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII | SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|
|
|
| |
1 | 1 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
| Tháng 6/2022 | Tháng 6/2022 |
2 | 2 | Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
| Tháng 8/2022 | Tháng 8/2022 |
3 | 3 | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
| Tháng 10/2022 | Tháng 10/2022 |
4 | 4 | Thủ tục Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
| Tháng 11/2022 | Tháng 11/2022 |
5 | 5 | Thủ tục Công nhận Bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
| Tháng 12/2022 | Tháng 12/2022 |
6 | 6 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
|
| Tháng 7/2022 | Tháng 7/2022 |
7 | 7 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
| Tháng 7/2022 | |
8 | 8 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
|
| Tháng 7/2022 | |
9 | 9 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
|
| Tháng 7/2022 | |
10 | 10 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
|
| Tháng 7/2022 | |
11 | 11 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
|
| Tháng 7/2022 | |
12 | 12 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
|
| Tháng 7/2022 | |
13 | 13 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
|
| Tháng 7/2022 | |
14 | 14 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
|
| Tháng 7/2022 | |
15 | 15 | Thủ tục Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
|
| Tháng 10/2022 | Tháng 10/2022 |
16 | 16 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
|
| Tháng 10/2022 | |
17 | 17 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
|
| Tháng 10/2022 | |
18 | 18 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
|
| Tháng 10/2022 | |
19 | 19 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
|
| Tháng 10/2022 | |
20 | 20 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
|
| Tháng 10/2022 | |
21 | 21 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
|
| Tháng 10/2022 | |
22 | 22 | Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường |
|
| Tháng 12/2022 | Tháng 12/2022 |
23 | 23 | Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
|
| Tháng 12/2022 | |
24 | 24 | Thủ tục Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
| Tháng 8/2022 | Tháng 8/2022 |
25 | 25 | Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
| Tháng 8/2022 | |
26 | 26 | Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
|
| Tháng 8/2022 | |
27 | 27 | Thủ tục Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
| Tháng 10/2022 | Tháng 10/2022 |
28 | 28 | Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
| Tháng 10/2022 | |
29 | 29 | Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
| Tháng 10/2022 | |
30 | 30 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
| Tháng 12/2022 | Tháng 12/2022 |
31 | 31 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
|
| Tháng 12/2022 | |
32 | 32 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
|
| Tháng 12/2022 | |
33 | 33 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
| Tháng 6/2022 | Tháng 6/2022 |
34 | 34 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
| Tháng 6/2022 | |
35 | 35 | Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
| Tháng 8/2022 | Tháng 8/2022 |
36 | 36 | Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
| Tháng 8/2022 | |
37 | 37 | Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
| Tháng 9/2022 | Tháng 9/2022 |
38 | 38 | Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
| Tháng 9/2022 | |
39 | 39 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
| Tháng 10/2022 | Tháng 10/2022 |
40 | 40 | Thủ tục Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
| Tháng 10/2022 | |
41 | 41 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim |
|
| Tháng 12/2022 | |
XIV | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
| Quý III/2022 | |
1 | 1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
|
| |
2 | 2 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
|
| |
3 | 3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
|
| |
4 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
|
| |
5 | 5 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
|
|
| |
6 | 6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
|
| |
7 | 7 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
|
| |
8 | 8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
|
| |
9 | 9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
|
| |
10 | 10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
|
| |
11 | 11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
|
| |
12 | 12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
|
| |
13 | 13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
|
| |
14 | 14 | Cấp Thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
|
| |
15 | 15 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
|
| |
16 | 16 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
|
|
| |
17 | 17 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
|
| |
18 | 18 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|
| |
19 | 19 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|
| |
20 | 20 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
|
| |
21 | 21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
|
| |
22 | 22 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
|
| |
23 | 23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
|
|
| |
24 | 24 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
|
| |
25 | 25 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
| |
26 | 26 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
| |
27 | 27 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
| |
28 | 28 | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
|
|
| |
29 | 29 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
| |
30 | 30 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
| |
31 | 31 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
| |
32 | 32 | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
|
| |
33 | 33 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
|
| |
34 | 34 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
|
| |
35 | 35 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
| Quý IV/2022 |
36 | 36 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
| |
37 | 37 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
|
| |
38 | 38 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
| |
39 | 39 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
|
| |
40 | 40 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
|
|
| |
41 | 41 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| |
42 | 42 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| |
43 | 43 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| |
44 | 44 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
|
| |
45 | 45 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp Giấy phép |
|
|
| |
46 | 46 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
|
| |
47 | 47 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
|
|
| |
48 | 48 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
|
|
| |
49 | 49 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
|
| |
50 | 50 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
| |
51 | 51 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
| |
52 | 52 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
|
|
| |
53 | 53 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
|
| |
54 | 54 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
|
| |
55 | 55 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
|
| |
56 | 56 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
|
|
| |
57 | 57 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
|
| |
58 | 58 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
|
| |
59 | 59 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
|
| |
60 | 60 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
|
| |
61 | 61 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
|
| |
62 | 62 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
XV | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
| |
|
| TTHC CẤP SỞ |
|
|
|
|
1 | 1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | x |
| Tháng 5/2022 | Tháng 5/2022 |
2 | 2 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | x |
| ||
3 | 3 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | x |
| ||
4 | 4 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
| ||
5 | 5 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
| x | Tháng 6/2022 | Tháng 6/2022 |
6 | 6 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | x |
| ||
7 | 7 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
| x | ||
8 | 8 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | x |
| Tháng 7/2022 | Tháng 7/2022 |
9 | 9 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | x |
| ||
10 | 10 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | x |
| ||
11 | 11 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | x |
| ||
12 | 12 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | x |
| Tháng 8/2022 | Tháng 8/2022 |
13 | 13 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | x |
| ||
14 | 14 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
| ||
15 | 15 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | x |
| ||
16 | 16 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | x |
| Tháng 9/2022 | Tháng 9/2022 |
17 | 17 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x |
| ||
18 | 18 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
| ||
19 | 19 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| x | Tháng 10/2022 | Tháng 10/2022 |
20 | 20 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| x | ||
21 | 21 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
| x | ||
22 | 22 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
| Tháng 11/2022 | Tháng 11/2022 |
23 | 23 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
| ||
24 | 24 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
| ||
25 | 25 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
| Tháng 12/2022 | Tháng 12/2022 |
26 | 26 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
| ||
27 | 27 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | x |
| ||
|
| TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
28 | 1 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | x |
| Tháng 7/2022 | Tháng 7/2022 |
29 | 2 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
| ||
30 | 3 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
| ||
31 | 4 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
| ||
32 | 5 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | x |
| Tháng 8/2022 | Tháng 8/2022 |
33 | 6 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | x |
| ||
34 | 7 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | x |
| ||
35 | 8 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | x |
| ||
36 | 9 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | x |
| ||
37 | 10 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | x |
| Tháng 9/2022 | Tháng 9/2022 |
38 | 11 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x |
| ||
39 | 12 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | x |
| ||
40 | 13 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | x |
| ||
41 | 14 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | x |
| ||
42 | 15 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x |
| Tháng 10/2022 | Tháng 10/2022 |
43 | 16 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | x |
| ||
|
| TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
|
44 | 1 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
| Tháng 11/2022 | Tháng 11/2022 |
45 | 2 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
XVI | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
| |
|
| TTHC CẤP SỞ |
|
|
|
|
1 | 1 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 | x |
| Quý III/2022 | Quý III/2022 |
2 | 2 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x |
| ||
3 | 3 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | x |
| ||
4 | 4 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | x |
| ||
5 | 5 | Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ (cấp huyện) | x |
| ||
6 | 6 | Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ | x |
| ||
7 | 7 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ | x |
| ||
8 | 8 | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ | x |
| ||
9 | 9 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với tổ chức) | x |
| ||
10 | 10 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với cá nhân) | x |
| ||
11 | 11 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý (đối với tổ chức) | x |
| Quý IV/2022 | Quý IV/2022 |
12 | 12 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý (đối với cá nhân) | x |
| ||
13 | 13 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (đối với tổ chức) | x |
| ||
14 | 14 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (đối với cá nhân) | x |
| ||
15 | 15 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh) | x |
| ||
16 | 16 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh) | x |
| ||
17 | 17 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với cá nhân) | x |
| ||
18 | 18 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với tổ chức) | x |
| ||
19 | 19 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) |
| x | ||
20 | 20 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (cấp xã) |
| x | ||
|
|
|
|
|
|
|
XVII | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
| |
1 | 1 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
| Quý III/2022 | Quý III/2022 |
2 | 2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
| ||
3 | 3 | Cấp lại giấy phép trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
| ||
4 | 4 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
| ||
5 | 5 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước) |
|
| ||
6 | 6 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
|
| ||
7 | 7 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
| ||
8 | 8 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
| ||
9 | 9 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
| ||
10 | 10 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
| ||
11 | 11 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
| ||
12 | 12 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
| ||
13 | 13 | Cấp giấy phép hoạt động in |
|
| ||
14 | 14 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
| ||
15 | 15 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
| ||
|
|
|
|
| ||
XVIII | SỞ Y TẾ |
|
|
|
| |
1 | 1 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| Quý III/2022 |
2 | 2 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
3 | 3 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
4 | 4 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
|
|
| |
5 | 5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
| |
6 | 6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
| |
7 | 7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
|
| |
8 | 8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
9 | 9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
10 | 10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
11 | 11 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
12 | 12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
13 | 13 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
14 | 14 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
15 | 15 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
16 | 16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
17 | 17 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
18 | 18 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
19 | 19 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
20 | 20 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá |
|
|
| |
21 | 21 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
22 | 22 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
23 | 23 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
24 | 24 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
25 | 25 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
26 | 26 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
|
| |
27 | 27 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
28 | 28 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
29 | 29 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
30 | 30 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
31 | 31 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
32 | 32 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
|
| |
33 | 33 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
34 | 34 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
35 | 35 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
36 | 36 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
37 | 37 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
38 | 38 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
39 | 39 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
40 | 40 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
|
| |
41 | 41 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
|
| |
42 | 42 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
|
| |
43 | 43 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
|
| |
44 | 44 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
|
| |
45 | 45 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm. |
|
|
| |
46 | 46 | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
|
| |
47 | 47 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
|
| |
48 | 48 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
|
|
| |
49 | 49 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
|
| |
50 | 50 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
|
| |
51 | 51 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
|
| |
52 | 52 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
|
| |
53 | 53 | Cấp Giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư 29/2015/TT-BYT |
|
|
| |
54 | 54 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
|
| |
55 | 55 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
|
| |
56 | 56 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
|
| |
57 | 57 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
58 | 58 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
59 | 59 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
| |
60 | 60 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
| |
61 | 61 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
|
| Quý IV/2022 |
62 | 62 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
|
| |
63 | 63 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược |
|
|
| |
64 | 64 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
|
| |
65 | 65 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
| |
66 | 66 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
| |
67 | 67 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
| |
68 | 68 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
| |
69 | 69 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
|
| |
70 | 70 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
|
| |
71 | 71 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
|
| |
72 | 72 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
|
|
| |
73 | 73 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
74 | 74 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
|
| |
75 | 75 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
|
| |
76 | 76 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
|
| |
77 | 77 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
|
|
| |
78 | 78 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
|
| |
79 | 79 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
|
|
| |
80 | 80 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
|
| |
81 | 81 | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
|
|
| |
82 | 82 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
|
|
| |
83 | 83 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
|
| |
84 | 84 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
|
|
| |
85 | 85 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
|
|
| |
86 | 86 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
| |
87 | 87 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
| |
88 | 88 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
| |
89 | 89 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
| |
90 | 90 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
| |
91 | 91 | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
|
| |
92 | 92 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
93 | 93 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
|
| |
94 | 94 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
| |
95 | 95 | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
| |
96 | 96 | Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học |
|
|
| |
97 | 97 | Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
98 | 98 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
|
| |
99 | 99 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
|
| |
100 | 100 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
|
| |
101 | 101 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
| |
102 | 102 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II |
|
|
| |
103 | 103 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
|
| |
104 | 104 | Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
|
|
| |
105 | 105 | Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng |
|
|
| |
106 | 106 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
|
| |
107 | 107 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
108 | 108 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
109 | 109 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
110 | 110 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
|
| |
111 | 111 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
| |
112 | 112 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
|
| |
113 | 113 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
|
| |
114 | 114 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
|
| |
115 | 115 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
|
| |
116 | 116 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
|
| |
117 | 117 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
|
| |
118 | 118 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
|
| |
119 | 119 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
|
| |
120 | 120 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
|
|
| |
121 | 121 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
|
| |
122 | 122 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
| |
123 | 123 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
|
| |
124 | 124 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
| |
125 | 125 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
|
| |
126 | 126 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
|
| |
127 | 127 | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
| |
128 | 128 | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
| |
129 | 129 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
|
|
- 1Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án Tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính để cung cấp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 3Quyết định 1724/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 1Luật Luật sư 2006
- 2Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 3Thông tư 07/2015/TT-BYT quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 29/2015/TT-BYT về Quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Luật Dược 2016
- 8Luật Đầu tư 2020
- 9Luật tín ngưỡng, tôn giáo 2016
- 10Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo
- 13Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 15Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 16Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 17Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 18Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 19Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 20Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 21Kế hoạch 285/KH-UBND năm 2021 về triển khai tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Thành phố Hà Nội với Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2021-2025
- 22Quyết định 399/QĐ-UBND về Kế hoạch Cải cách hành chính nhà nước năm 2022 của thành phố Hà Nội
- 23Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án Tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính để cung cấp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 24Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 25Quyết định 1724/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022
Quyết định 1473/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính lựa chọn tái cấu trúc xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trong năm 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 1473/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/04/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực