- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Nội vụ, Ngoại vụ, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực lưu trú; lĩnh vực dịch vụ du lịch khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 22/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngậy 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định Liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định Liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ‘CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1695/TTr-SVHTTDL ngày 31/12/2020 và Công văn số 139/SVHTTDL ngày 05/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, đơn vị vi phạm Quy trình nội bộ được phê duyệt kèm theo Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh). Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh), trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, viết tắt là: “Sở VHTTDL”
1. Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 10 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Văn bản tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 02 ngày làm việc | ||
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc | Văn bản của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04, - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 15 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 02 ngày làm việc | ||
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc | Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04, - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân Giấy phép. |
3. Xác nhận đủ điều kiện cấp giấp phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập.
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng QLVH | 10 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Văn bản tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 02 ngày làm việc | ||
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc | Văn bản xác nhận của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04, - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả cho cá nhân, tổ chức Văn bản xác nhận. |
4. Cấp giấp phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản) | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 18 ngày | - Hồ sơ - Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban hành | - Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép/Văn bản trả lời; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 03 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
B6: Ký duyệt hồ sơ | Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định; dự thảo Quyết định/văn bản trả lời: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Hồ sơ - Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 02 giờ | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 02 ngày | Dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn phép/ Văn bản |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | - Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn bản. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ | |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 02 giờ | Hồ sơ |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
5. Cấp giấp phép khai quật khẩn cấp.
Thời hạn giải quyết: Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 01 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 04 giờ | - Hồ sơ - Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban hành | - Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép/Văn bản trả lời; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ | |
B6: Ký duyệt hồ sơ | Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định; dự thảo Quyết định/văn bản trả lời: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý | Lãnh đạo Sở | 04 giờ | - Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 01 giờ | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 01 giờ | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 giờ | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 04 giờ | Dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn phép/ Văn bản |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 giờ | - Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn bản. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. - Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ VHTTDL để báo cáo. | Phòng Hành chính - Tổ chức | 01 giờ | |
B14: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 01 giờ | Hồ sơ |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
6. Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa Chuyên viên | 0,5 ngày | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 25 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo Chứng chỉ hành nghề tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 02 ngày | ||
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày | Chứng chỉ hành nghề |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 0,5 ngày | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01, - Trả cho tổ chức, cá nhân Chứng chỉ hành nghề. |
7. Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
Thời hạn giải quyết: 100 ngày; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0,5 ngày | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Lập tờ trình thẩm định sơ bộ kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH | 05 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định cho lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Những bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở ra quyết định thành lập hội đồng thẩm định | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 01 ngày | ||
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, ký quyết định | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày | Quyết định thành lập Hội đồng |
B6: Thông báo lịch họp Hội đồng và chuyển tài liệu | Phòng Quản lý Văn hóa thông báo lịch họp và chuyển tài liệu tới các thành viên hội đồng để xem xét | Phòng Quản lý Văn hóa | 10 ngày | Thông báo lịch họp, tài liệu |
B7: Tổ chức họp Hội đồng | Tổ chức họp hội đồng thẩm định theo quy định. Lập biên bản kèm theo danh mục hồ sơ hiện vật đề nghị công nhận bảo vật chuyển Lãnh đạo Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch xem xét | Hội đồng thẩm định | 11 ngày | Biên bản họp danh mục hiện vật |
B8: Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 10 ngày | Văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan |
B9: Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 01 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | Phiếu chuyển |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 04 ngày | Dự thảo văn bản |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan |
B15: Phát hành văn bản | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, - Chuyển văn bản cho Trung tâm. | Phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
B16: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý hồ sơ | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật | Bộ trưởng Bộ VHTTDL | 30 ngày | Kết quả thẩm định của Hội đồng giám định |
Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật | Cục trưởng Cục Di sản văn hóa | 10 ngày | Văn bản đề nghị Hội đồng DSVHQG thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật | |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia | Bộ trưởng Bộ VHTTDL | 10 ngày | Tờ trình | |
B17: trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định | Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia | Thủ tướng Chính phủ |
| Quyết định công nhận bảo vật quốc gia |
B18: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Trả cho tổ chức, cá nhân Quyết định công nhận. |
Thời hạn giải quyết: 100 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyền hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 0,5 ngày | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 ngày | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Lập tờ trình thẩm định sơ bộ kèm theo hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH | 05 ngày | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định cho lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở ra quyết định thành lập hội đồng thẩm định | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 01 ngày | ||
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, ký quyết định | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày | Quyết định thành lập Hội đồng |
B6: Thông báo lịch họp Hội đồng và chuyển tài liệu | Phòng Quản lý Văn hóa thông báo lịch họp và chuyển tài liệu tới các thành viên hội đồng để xem xét | Phòng Quản lý Văn hóa | 10 ngày | Thông báo lịch họp, tài liệu |
B7: Tổ chức họp Hội đồng | Tổ chức họp hội đồng thẩm định theo quy định. Lập biên bản kèm theo danh mục hồ sơ hiện vật để nghị công nhận bảo vật chuyển Lãnh đạo Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch xem xét | Hội đồng thẩm định | 11 ngày | Biên bản họp danh mục hiện vật |
B8: Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 10 ngày | Văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan |
B9: Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 01 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | Phiếu chuyển |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 04 ngày | Dự thảo văn bản |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | Văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan |
B15: Phát hành văn bản | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Chuyển văn bản cho Trung tâm. | Phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày |
|
B16: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý hồ sơ | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật | Bộ trưởng Bộ VHTTDL | 30 ngày | Kết quả thẩm định của Hội đồng giám định |
Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật | Cục trưởng Cục Di sản văn hóa | 10 ngày | Văn bản đề nghị Hội đồng DSVHQG thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật | |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia | Bộ trưởng Bộ VHTTDL | 10 ngày | Tờ trình | |
B17: trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định | Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia | Thủ tướng Chính phủ |
| Quyết định công nhận bảo vật quốc gia |
B18: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Trả cho tổ chức, cá nhân Quyết định công nhận. |
9. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản), Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 10 ngày làm việc | -Hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 02 ngày làm việc | ||
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu Lại Mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy chứng nhận. |
10. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do | Chuyên viên Phòng QLVH | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm. tổ chức, cá nhân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy chứng nhận. |
11. Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 2,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Chứng chỉ hành nghề tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Chứng chỉ hành nghề của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Chứng chỉ hành nghề. |
12. Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 2,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Chứng chỉ hành nghề tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Chứng chỉ hành nghề của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Chứng chỉ hành nghề. |
13. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 02 ngày làm việc | ||
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề. |
14. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 2,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề. |
15. Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu.
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến. Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 07 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban hành | - Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép /Văn bản trả lời; -Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 1,5 ngày | |
B6: Ký duyệt hồ sơ | Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định; dự thảo Quyết định/văn bản trả lời: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Hồ sơ. - Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép. - Văn bản có Liên quan (nếu có). |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm. | Văn thư | 02 giờ | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 02 ngày | Dự thảo dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn bản |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | - Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn bản. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. - Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ VHTTDL để báo cáo. | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ | |
B14: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 02 giờ | Hồ sơ |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01, - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 07 ngày | - Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban hành | - Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép /Văn bản trả lời; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 1,5 ngày | |
B6: Ký duyệt hồ sơ | Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định; dự thảo Quyết định/văn bản trả lời: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Hồ sơ. - Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép. - Văn bản có Liên quan (nếu có). |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm. | Văn thư | 02 giờ | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 02 ngày | Dự thảo dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn bản |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | - Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn bản. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. - Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ VHTTDL để báo cáo. | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ | |
B14: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 02 giờ | Hồ sơ |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01, - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
III. LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
17. Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 04 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Thông báo tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Thông báo của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân văn bản thông báo. |
18. Cấp giấp phép triển lãm mỹ thuật
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLVH | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban hành | - Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép/Văn bản trả lời; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 4 giờ làm việc | |
B6: Ký duyệt hồ sơ | Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định; dự thảo Quyết định/văn bản trả lời: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 02 giờ làm việc | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn bản. |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn bản. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm, - Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ VHTTDL để báo cáo. | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ làm việc | |
B14: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ làm việc | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
19. Cấp giấp phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 04 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Giấy phép tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B5: Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy phép. |
20. Cấp giấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLVH | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban hành | - Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép/Văn bản trả lời; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 4 giờ làm việc | |
B6: Ký duyệt hồ sơ | Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định; dự thảo Quyết định/văn bản trả lời: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 02 giờ làm việc | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn bản. |
B11: Phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn bản. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm, - Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ VHTTDL để báo cáo. | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ làm việc | |
B14: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ làm việc | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp phải xin ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Thực hiện thẩm định, xử lý | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 07 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xin ý kiến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản của các cơ quan được lấy ý kiến và các văn bản khác liên quan (nếu có). |
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban hành | Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép, Văn bản xin ý kiến; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý; chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | |
B6: Ký duyệt hồ sơ | Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định; dự thảo Quyết định, văn bản xin ý kiến: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý | Lãnh đạo Sở | 06 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Tờ trình, các dự thảo văn bản tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh. - Văn bản của các cơ quan được lấy ý kiến và các văn bản khác liên quan (nếu có). |
B7: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh |
B11: Phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Văn bản của Lãnh đạo UBND tỉnh. - Hồ sơ gồm: Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Công văn UBND tỉnh xin ý kiến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và hồ sơ kèm theo |
B13: Phát hành văn bản gửi Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển toàn bộ hồ sơ trình Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Phòng Hành chính - Tổ chức | 04 giờ làm việc | |
Tiếp nhận kết quả từ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||
B14: Nhận văn bản trả lời từ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phòng Hành chính - Tổ chức nhận kết quả chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn giải quyết | Phòng Hành chính - Tổ chức; lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | Văn bản của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
B15: Hoàn thiện văn bản, thủ tục hồ sơ | Trên cơ sở hồ sơ đã trình của Sở VHTTDL và ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, phòng chuyên môn tổng hợp ý kiến hoàn thiện văn bản dự thảo Quyết định (nếu Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thống nhất); Hoặc văn bản UBND tỉnh trả lời từ chối (nếu Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch không thống nhất). | Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản từ chối. |
B16: Xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND xem xét, trình hồ sơ, văn bản cho lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản từ chối. |
B17: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Quyết định cấp giấy phép hoặc văn bản từ chối. |
B18: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. - Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ VHTTDL để báo cáo. | Phòng Hành chính - Tổ chức | 04 giờ làm việc | |
B19: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
B20: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
21. Cấp giấp phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc.
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLVH | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban hành | - Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép/Văn bản trả lời; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 4 giờ làm việc | |
B6: Ký duyệt hồ sơ | Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định; dự thảo Quyết định/văn bản trả lời: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 02 giờ làm việc | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn bản. |
B11: Phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | |
B12: Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn bản. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm, - Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ VHTTDL để báo cáo. | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ làm việc | |
B14: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ làm việc | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
22. Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLVH | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban hành | - Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép/Văn bản trả lời; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 4 giờ làm việc | |
B6: Ký duyệt hồ sơ | Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định; dự thảo Quyết định/văn bản trả lời: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 02 giờ làm việc | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn bản. |
B11: Phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | |
B12: Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn bản. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm, - Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ VHTTDL để báo cáo. | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ làm việc | |
B14: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ làm việc | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
23. Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm.
Thời hạn giải quyết; 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành | Chuyên viên Phòng QLVH | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
B5: Trình lãnh đạo Sở ký ban hành | - Kiểm tra dự thảo Tờ trình kết quả thẩm định; Dự thảo Quyết định cấp giấy phép/Văn bản trả lời; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa | 4 giờ làm việc | |
B6: Ký duyệt hồ sơ | Kiểm tra Tờ trình kết quả thẩm định; dự thảo Quyết định/văn bản trả lời: - Nếu đồng ý: Ký vào Tờ trình và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa để xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Tờ trình Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 02 giờ làm việc | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn bản. |
B11: Phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | |
B12: Xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Quyết định của UBND tỉnh cấp Giấy phép/ Văn bản. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm, - Gửi 01 bản giấy phép cho Bộ VHTTDL để báo cáo. | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ làm việc | |
B14: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ làm việc | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
24. Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 04 ngày làm việc | -Hồ sơ - Dự thảo Công văn phúc đáp tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Công văn phúc đáp của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Công văn phúc đáp. |
25. Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 04 ngày làm việc | -Hồ sơ - Dự thảo Công văn phúc đáp tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B5: Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Công văn phúc đáp của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Công văn phúc đáp. |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với hồ sơ đơn giản không cần thành lập Hội đồng thẩm định).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | Hồ sơ | |
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 04 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy phép. |
- Thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | - Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ, tổng hợp báo cáo về hồ sơ; - Tham mưu công văn gửi các sở, ngành liên quan để cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định; - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; - Tham mưu Giấy mời mời họp Hội đồng thẩm định; - Tham mưu tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 09 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập Hội đồng thẩm định; - Giấy mời họp; - Tài liệu khác có liên quan (nếu có) |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 01 ngày làm việc | ||
B5: Họp Hội đồng thẩm định | - Tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các thành viên Hội đồng. | Hội đồng thẩm định | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Tổng hợp ý kiến các thành viên Hội đồng. - Biên bản cuộc họp. |
B6: Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | - Dự thảo văn bản trả lời từ chối (trường hợp các thành viên Hội đồng không thống nhất); - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép nếu các thành viên Hội đồng đồng ý. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản hoặc Quyết định; Hồ sơ kèm theo |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Văn bản/ Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B8: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | |
B9: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp không thông qua họp Hội đồng thẩm định).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 04 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân giấy phép. |
- Thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | - Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ, tổng hợp báo cáo về hồ sơ; - Tham mưu công văn gửi các sở, ngành liên quan để cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định; - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; - Tham mưu Giấy mời mời họp Hội đồng thẩm định; - Tham mưu tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 09 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập Hội đồng thẩm định; - Giấy mời họp; - Tài liệu khác có liên quan (nếu có) |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 01 ngày làm việc | ||
B5: Họp Hội đồng thẩm định | - Tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các thành viên Hội đồng. | Hội đồng thẩm định | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Tổng hợp ý kiến các thành viên Hội đồng. - Biên bản cuộc họp. |
B6: Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | - Dự thảo văn bản trả lời từ chối (trường hợp các thành viên Hội đồng không thống nhất); - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép nếu các thành viên Hội đồng đồng ý. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản hoặc Quyết định; Hồ sơ kèm theo |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Văn bản/ Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B8: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | |
B9: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với hồ sơ không thông qua họp Hội đồng thẩm định).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 04 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy phép. |
- Thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | - Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ, tổng hợp báo cáo về hồ sơ; - Tham mưu công văn gửi các sở, ngành liên quan để cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định; - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; - Tham mưu Giấy mời mời họp Hội đồng thẩm định; - Tham mưu tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 09 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập Hội đồng thẩm định; - Giấy mời họp; - Tài liệu khác có liên quan (nếu có) |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 01 ngày làm việc | ||
B5: Họp Hội đồng thẩm định | - Tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các thành viên Hội đồng. | Hội đồng thẩm định | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Tổng hợp ý kiến các thành viên Hội đồng. - Biên bản cuộc họp. |
B6: Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | - Dự thảo văn bản trả lời từ chối (trường hợp các thành viên Hội đồng không thống nhất); - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép nếu các thành viên Hội đồng đồng ý. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản hoặc Quyết định; Hồ sơ kèm theo |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Văn bản/ Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B8: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | |
B9: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 04 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân Giấy phép. |
- Thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | - Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ, tổng hợp báo cáo về hồ sơ; - Tham mưu công văn gửi các sở, ngành liên quan để cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định; - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; - Tham mưu Giấy mời mời họp Hội đồng thẩm định; - Tham mưu tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 09 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập Hội đồng thẩm định; - Giấy mời họp; - Tài liệu khác có liên quan (nếu có) |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 01 ngày làm việc | ||
B5: Họp Hội đồng thẩm định | - Tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các thành viên Hội đồng. | Hội đồng thẩm định | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Tổng hợp ý kiến các thành viên Hội đồng. - Biên bản cuộc họp. |
B6: Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | - Dự thảo văn bản trả lời từ chối (trường hợp các thành viên Hội đồng không thống nhất); - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép nếu các thành viên Hội đồng đồng ý. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản hoặc Quyết định; Hồ sơ kèm theo |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Văn bản/ Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B8: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | |
B9: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo (trường hợp không thành lập Hội đồng thẩm định).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 04 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Văn bản phúc đáp của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân văn bản phúc đáp. |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thông báo (Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | - Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ, tổng hợp báo cáo về hồ sơ; - Tham mưu công văn gửi các sở, ngành liên quan để cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định; - Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; - Tham mưu Giấy mời mời họp Hội đồng thẩm định; - Tham mưu tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 09 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập Hội đồng thẩm định; - Giấy mời họp; - Tài liệu khác có liên quan (nếu có) |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 01 ngày làm việc | ||
B5: Họp Hội đồng thẩm định | - Tổ chức họp Hội đồng thẩm định hồ sơ. - Lấy ý kiến các thành viên Hội đồng. | Hội đồng thẩm định | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Tổng hợp ý kiến các thành viên Hội đồng. - Biên bản cuộc họp. |
B6: Hoàn thiện hồ sơ và thủ tục trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định | - Dự thảo văn bản trả lời từ chối (trường hợp các thành viên Hội đồng không thống nhất); - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép nếu các thành viên Hội đồng đồng ý. | Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa | 02 ngày làm việc | Dự thảo văn bản hoặc Quyết định; Hồ sơ kèm theo |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B7: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Văn bản/ Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B8: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | |
B9: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
IV. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 03 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy phép tham mưu Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 04 giờ làm việc | ||
B5: Trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | Giấy phép của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và những văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ cho Trung tâm | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho Trung tâm | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc | |
B7: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả cho tổ chức, cá nhân giấy phép. |
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh cấp giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | ||
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật của Chủ tịch UBND tỉnh. - Văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ liên thông | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho cho Trung tâm | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn | 06 giờ làm việc | Dự thảo Quyết định cấp giấy biểu diễn nghệ thuật của Chủ tịch UBND tỉnh |
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc | |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật của Chủ tịch UBND tỉnh |
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ làm việc | |
B13: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Trả cho tổ chức, cá nhân quyết định. |
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh cấp giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | ||
B5; Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật của Chủ tịch UBND tỉnh. - Văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ liên thông | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho cho Trung tâm | Văn thư Sở | 01 giờ làm việc | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn | 06 giờ làm việc | Dự thảo Quyết định cấp giấy biểu diễn nghệ thuật của Chủ tịch UBND tỉnh |
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 giờ làm việc | |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật của Chủ tịch UBND tỉnh |
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ làm việc | |
B13: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Trả cho tổ chức, cá nhân quyết định. |
34. Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. | |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phân công Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa xử lý: - Nhận hồ sơ tại Văn thư Sở. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa phân công cho chuyên viên theo dõi xử lý | Trưởng Phòng Quản lý Văn hóa | 02 giờ làm việc | ||
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định, trình Lãnh đạo Sở xem xét | Chuyên viên Phòng QLVH kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành (đối với các hồ sơ đơn giản). Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung, trong thời hạn không quá 03 ngày, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung và nêu rõ lý do. | Chuyên viên Phòng QLVH | 09 ngày làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo văn bản tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh cấp giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có). |
Trưởng phòng Quản lý Văn hóa xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Sở | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 01 ngày làm việc | ||
B5: Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật của Chủ tịch UBND tỉnh. - Văn bản khác có liên quan (nếu có) |
B6: Gửi hồ sơ liên thông | Chuyển toàn bộ hồ sơ và văn bản tham mưu (giấy, điện tử) cho cho Trung tâm | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | Phiếu chuyển |
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn | 01 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định cấp giấy biểu diễn nghệ thuật của Chủ tịch UBND tỉnh |
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 04 giờ làm việc | |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Quyết định cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật của Chủ tịch UBND tỉnh |
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ làm việc | |
B13: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01 - Trả cho tổ chức, cá nhân quyết định. |
- 1Quyết định 4596/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 13Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2021 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 14Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 3477/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 17Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 20Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 21Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 22Quyết định 4409/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 23Quyết định 2386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 24Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Nội vụ, Ngoại vụ, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1556/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật trong lĩnh vực lưu trú; lĩnh vực dịch vụ du lịch khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 quy định về sử dụng biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 4596/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 15Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 17Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa
- 18Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2020 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 19Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 20Quyết định 1004/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 21Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
- 22Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 23Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2021 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 24Quyết định 1284/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu
- 25Quyết định 3477/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Bình Định
- 26Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 27Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 28Quyết định 762/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 29Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 30Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 31Quyết định 2363/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 32Quyết định 4409/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 33Quyết định 2386/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 279/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Võ Phiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực