- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 632/QÐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 2222/QĐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2691/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 21 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 30/QĐ-UBND ngày 06/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;Quyết định số 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 2222/QĐ-BVHTTDL ngày 02/8/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 229/TTr-SVHTTDL ngày 31/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gồm: 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 03 thủ tục hành chính cấp huyện, 03 thủ tục hành chính cấp xã thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ- UBND ngày / 9 /2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Quy trình nội bộ số: 01/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp tỉnh
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở VH, TT & DL tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.25 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm PVHCC do Bộ phận Một cửa của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận, Bộ phận một cửa chuyển hồ sơ của Trung tâm PVHCC về Sở. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Bộ phận một cửa Trung tâm PVHCClập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0.25 |
| Văn thư Sở theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0.25 |
| Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có), tổ chức đi kiểm tra thực địa (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0.5 |
| Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký phiếu trình, Thông báo thu phí (nếu có) và ký nháy văn bản. |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0.5 |
| Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả. |
|
Bước 7 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0.25 |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Sở vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.5 |
| Trả kết quả cho các cá nhân, tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
|
|
Quy trình nội bộ số 02/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp tỉnh
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở VH, TT & DL tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.5 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm PVHCC do Bộ phận Một cửa của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận, Bộ phận một cửa chuyển hồ sơ của Trung tâm PVHCC về Sở. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Bộ phận một cửa Trung tâm PVHCC lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0.5 |
| Văn thư Sở theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0.5 |
| Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | 6.5 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có), tổ chức đi kiểm tra thực địa (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng Quản Lý Văn hóa | 0.5 |
| Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký phiếu trình, Thông báo thu phí (nếu có) và ký nháy văn bản. |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0.5 |
| Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả. |
|
Bước 7 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0.5 |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Sở vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.5 |
| Trả kết quả cho các cá nhân, tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
|
|
Quy trình nội bộ số: 03/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp tỉnh
(Mã số thủ tục: 1.009399.000.00.00.H47) Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở VH, TT & DL tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.5 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm PVHCC do Bộ phận Một cửa của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận, Bộ phận một cửa chuyển hồ sơ của Trung tâm PVHCC về Sở. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Bộ phận một cửa Trung tâm PVHCC lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0.5 |
| Văn thư Sở theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0.5 |
| Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | 3 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có), tổ chức đi kiểm tra thực địa (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0.5 |
| Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký nháy Tờ trình dự thảo. |
|
Bước 6 | Ký trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0.5 |
| Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình dự thảo. |
|
Bước 7 | Một cửa VPUBND | Cán bộ một cửa | 0.5 |
| Nhập Tờ trình dữ liệu vào phần mềm Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ | Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 01 |
| Tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có), tổ chức đi kiểm tra thực địa (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh dự thảo văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 |
| Ký duyệt kết quả. |
|
Bước 10 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | 0.5 |
| Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.5 |
| Trả kết quả cho các cá nhân, tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
|
|
Quy trình nội bộ số 04/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp tỉnh
(Mã số thủ tục: 1.009403.000.00.00.H47) Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở VH, TT & DL tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.25 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm PVHC do Bộ phận Một cửa của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận, Bộ phận một cửa chuyển hồ sơ của Trung tâm PVHCC về Sở. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Bộ phận một cửa Trung tâm PVHCC lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0.25 |
| Văn thư Sở theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0.5 |
| Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | 0,5 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có), tổ chức đi kiểm tra thực địa (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Ký trình phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0.5 |
| Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký phiếu trình, Thông báo thu phí (nếu có) và ký nháy văn bản. |
|
Bước 6 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0.25 |
| Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả. |
|
Bước 7 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư | 0.25 |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Sở vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
|
Bước 8 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.5 |
| Trả kết quả cho các cá nhân, tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
|
|
Quy trình nội bộ số 05/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp tỉnh
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở VH, TT & DL tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.25 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm PVHCC do Bộ phận Một cửa của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận, Bộ phận một cửa chuyển hồ sơ của Trung tâm PVHCC về Sở. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Bộ phận một cửa Trung tâm PVHCC lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0.25 |
| Văn thư Sở theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0.25 |
| Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | 3 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có), tổ chức đi kiểm tra thực địa (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0.25 |
| Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký nháy Tờ trình dự thảo. |
|
Bước 6 | Ký trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0.5 |
| Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình dự thảo. |
|
Bước 7 | Một cửa VPUBND | Cán bộ một cửa | 0.5 |
| Nhập Tờ trình dữ liệu vào phần mềm Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ | Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 3 |
| Tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có), tổ chức đi kiểm tra thực địa (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh dự thảo văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 |
| Ký duyệt kết quả. |
|
Bước 10 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | 0.5 |
| Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.5 |
| Trả kết quả cho các cá nhân, tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
|
|
Quy trình nội bộ số 06/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp tỉnh
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở VH, TT & DL tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.25 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm PVHCC do Bộ phận Một cửa của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận, Bộ phận một cửa chuyển hồ sơ của Trung tâm PVHCC về Sở. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Bộ phận một cửa Trung tâm PVHCC lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0.25 |
| Văn thư Sở theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0.25 |
| Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | 3 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có), tổ chức đi kiểm tra thực địa (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0.25 |
| Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký nháy Tờ trình dự thảo. |
|
Bước 6 | Ký trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0.5 |
| Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình dự thảo. |
|
Bước 7 | Một cửa VPUBND | Cán bộ một cửa | 0.5 |
| Nhập Tờ trình dữ liệu vào phần mềm Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ | Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 3 |
| Tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có), tổ chức đi kiểm tra thực địa (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh dự thảo văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 |
| Ký duyệt kết quả. |
|
Bước 10 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | 0.5 |
| Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.5 |
| Trả kết quả cho các cá nhân, tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
|
|
Quy trình nội bộ số 07/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp tỉnh
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở VH, TT & DL tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.25 |
| Hồ sơ nộp tại Trung tâm PVHCC do Bộ phận Một cửa của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận, Bộ phận một cửa chuyển hồ sơ của Trung tâm PVHCC về Sở. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Bộ phận một cửa Trung tâm PVHCC lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0.25 |
| Văn thư Sở theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0.25 |
| Trưởng phòng chuyên môn điều phối hồ sơ cho chuyên viên. |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Các chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa | 3 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có), tổ chức đi kiểm tra thực địa (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, chuyên viên dự thảo văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa | 0.25 |
| Chuyên viên trình kết quả. Trưởng phòng ký nháy Tờ trình dự thảo. |
|
Bước 6 | Ký trình phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0.5 |
| Lãnh đạo Sở ký duyệt Tờ trình dự thảo. |
|
Bước 7 | Một cửa VPUBND | Cán bộ một cửa | 0.5 |
| Nhập Tờ trình dữ liệu vào phần mềm Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
Bước 8 | Thẩm định hồ sơ | Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 3 |
| Tiếp nhận hồ sơ tiến hành giải quyết hồ sơ theo trình tự thực hiện TTHC đã phê duyệt, tham mưu gửi văn bản lấy ý kiến (nếu có), tổ chức đi kiểm tra thực địa (nếu có). Nếu hồ sơ không đảm bảo để thẩm định, các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh dự thảo văn bản đề nghị hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 |
| Ký duyệt kết quả. |
|
Bước 10 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.5 |
| Các phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
|
Bước 11 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.5 |
| Trả kết quả cho các cá nhân, tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày làm việc |
|
|
Quy trình nội bộ số 08/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp tỉnh
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa Sở VH, TT & DL tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.5 |
| Hồ sơ nộp tại Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh, Bộ phận một cửa thực hiện các thủ tục chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL nếu hồ sơ đạt yêu cầu. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu Bộ phận một cửa lập phiếu hướng dẫn và trả hồ sơ. |
|
Bước 2 | Điều phối hồ sơ về phòng chuyên môn | Văn thư Sở VHTT&DL | 0.5 |
| Văn thư Sở theo dõi thủ tục hành chính vào sổ hồ sơ, lập phiếu luân chuyển hồ sơ, điều phối hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
|
Bước 3 | Điều phối hồ sơ cho chuyên viên | Phó Trưởng phòng QLDL | 0.5 |
| Phó Trưởng phòng QLDL kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ | Phòng QLDL | 0.5 |
| Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, thẩm định, tham mưu Quyết định phê duyệt danh sách nhận hỗ trợ. Nếu hồ sơ không đảm bảo, chuyên viên dự thảo văn bản trả hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký trình phê duyệt | Phó Trưởng phòng QLDL | 0.5 |
| Chuyên viên trình kết quả. Phó Trưởng phòng ký nháy Quyết định |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0.5 |
| Ký Quyết định, duyệt kết quả |
|
Bước 9 | Ban hành kết quả | Bộ phận văn thư Sở VHTTDL | 0.5 |
| Chuyên viên chuyển kết quả cho Bộ phận văn thư Sở VHTTDL vào sổ phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
|
Bước 10 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TT PVHCC tỉnh | 0.5 |
| Trả kết quả khách hàng |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày làm việc |
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ)
Quy trình nội bộ số: 1/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp huyện
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 02 ngày ngày |
| Hồ sơ nộp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin chủ trì phân công cán bộ giải quyết hồ sơ. Phòng Văn hóa và Thông tin sau khi thẩm định hồ sơ ra văn bản phê duyệt. Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Lãnh đạo phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin |
| ||||
Bước 2 | Tham mưu xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin huyện | 10ngày |
|
| |
Bước 3 | Trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện | 03 ngày |
|
| |
| ||||||
Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 01 ngày |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
|
|
Quy trình nội bộ số: 2/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp huyện
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 02 ngày ngày |
| Hồ sơ nộp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin chủ trì phân công cán bộ giải quyết hồ sơ. Phòng Văn hóa và Thông tin sau khi thẩm định hồ sơ ra văn bản phê duyệt. Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Lãnh đạo phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin |
| ||||
Bước 2 | Tham mưu xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin huyện | 10 ngày |
|
| |
Bước 3 | Trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện | 03 ngày |
|
| |
|
| |||||
Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 01 ngày |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
|
|
Quy trình nội bộ số: 3/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp huyện
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 02 ngày ngày |
| Hồ sơ nộp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện; Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin chủ trì phân công cán bộ giải quyết hồ sơ. Phòng Văn hóa và Thông tin sau khi thẩm định hồ sơ ra văn bản phê duyệt. Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Lãnh đạo phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin |
| ||||
Bước 2 | Tham mưu xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin huyện | 10 ngày |
|
| |
Bước 3 | Trình lãnh đạo UBND huyện | Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin huyện | 03 ngày |
|
| |
| ||||||
Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 01 ngày |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
|
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
Quy trình nội bộ số: 1/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp xã
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Đơn vị tình là ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 1 ngày |
| Hồ sơ nộp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; Cán bộ công chức văn hóa xã hội cấp xã kiểm tra, thẩm định hồ sơ; Sau khi kiểm tra thẩm định, tiến hành tham mưu Chủ tịch UBND xã ra Văn bản phê duyệt. Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Lãnh đạo phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã |
|
| |||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Văn hóa xã hội | 12 ngày |
|
| |
Bước 3 | Trình lãnh đạo UBND xã | Công chức Văn hóa xã hội | 1 ngày |
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 1 ngày |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 2/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp xã
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Đơn vị tình là ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 1 ngày |
| Hồ sơ nộp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; Cán bộ công chức văn hóa xã hội cấp xã kiểm tra, thẩm định hồ sơ; Sau khi kiểm tra thẩm định, tiến hành tham mưu Chủ tịch UBND xã ra Văn bản phê duyệt. Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Lãnh đạo phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã |
|
| |||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Văn hóa xã hội | 12 ngày |
|
| |
Bước 3 | Trình lãnh đạo UBND xã | Công chức Văn hóa xã hội | 1 ngày |
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 1 ngày |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình nội bộ số: 3/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Cấp xã
(Mã số thủ tục: 1.008903.000.00.00.H47 ) Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận giải quyết hồ sơ | Thời gian thực hiện (Đơn vị tình là ngày) | Thẩm quyền cấp trên | Mô tả quy trình | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 1 ngày |
| Hồ sơ nộp tại Bộ phận Một cửa cấp xã; Cán bộ công chức văn hóa xã hội cấp xã kiểm tra, thẩm định hồ sơ; Sau khi kiểm tra thẩm định, tiến hành tham mưu Chủ tịch UBND xã ra Văn bản phê duyệt. Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả cho tổ chức, công dân. |
|
Lãnh đạo phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND xã |
|
| |||
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | Công chức Văn hóa xã hội | 12 ngày |
|
| |
Bước 3 | Trình lãnh đạo UBND xã | Công chức Văn hóa xã hội | 1 ngày |
|
| |
Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | 1 ngày |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 3221/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 632/QÐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 1904/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 9Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 3221/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 2222/QĐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 15Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc chức năng giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
Quyết định 2691/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2691/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực