- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 156 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1561/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 14 tháng 10 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ -CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 156 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 14/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính mới ban hành , thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 155 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT -VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố 153 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, T hủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1561 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH TTHC CẤP TỈNH (128 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DI VẬT, CỔ VẬT, BẢO VẬT QUỐC GIA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 09 ngày làm việc | Phòng Quản lý di sản văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 3,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo Quyết định cho phép nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương; hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 10 ngày làm việc | Phòng Quản lý di sản văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 14 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 12 ngày làm việc | Phòng Quản lý di sản văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo chứng chỉ hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 18 ngày làm việc | Phòng Quản lý di sản văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 22 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN KINH DOANH GIÁM ĐỊNH CỔ VẬT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo giấy chứng nhận đủ kiện kinh doanh giám định cổ vật, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 11 ngày làm việc | Phòng Quản lý di sản văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo quyết định cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiện hoạt động giám định cổ vật, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý di sản văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ TU BỔ DI TÍCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý di sản văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ TU BỔ DI TÍCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo quyết định lại cấp Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý di sản văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN HÀNH NGHỀ TU BỔ DI TÍCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo quyết định Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 12 ngày làm việc | Phòng Quản lý di sản văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN HÀNH NGHỀ TU BỔ DI TÍCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo quyết định Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | - 02 ngày làm việc (đối với trường hợp Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng) - 12 ngày làm việc (trường hợp Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề) | Phòng Quản lý di sản văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| - 05 ngày làm việc (đối với trường hợp Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng) - 15 ngày làm việc (trường hợp Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP PHỔ BIẾN PHIM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo quyết định cấp Giấy phép phổ biến phim hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 11 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo quyết định cấp Giấy phép phổ biến phim hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 10 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TIẾP NHẬN THÔNG BÁO TỔ CHỨC THI SÁNG TÁC TÁC PHẨM MỸ THUẬT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo Văn bản trả lời về việc tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 4,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 4,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 4,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 12,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 4,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 12,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 4,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 12,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 4,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 12,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 4,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp | |||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung giấy phép triển lãm hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 12,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỔ CHỨC BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT TRÊN ĐỊA BÀN QUẢN LÝ
(không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỔ CHỨC CUỘC THI, LIÊN HOAN TRÊN ĐỊA BÀN QUẢN LÝ
(không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 12,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC RA NƯỚC NGOÀI DỰ THI NGƯỜI ĐẸP, NGƯỜI MẪU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 02 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Giấy phép đủ kiện kinh doanh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Giấy phép đủ kiện kinh doanh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Giấy phép chính Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 02 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 04 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Giấy phép chính Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 02 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 04 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung văn bản đồng ý hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung văn bản đồng ý hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 12,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung cấp Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc; trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quán 12 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,25 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung cấp Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 08 ngày làm việc | Phòng Quản lý di sản văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản phê duyệt hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 4,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT NỘI DUNG TÁC PHẨM ĐIỆN ẢNH NHẬP KHẨU CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản phê duyệt hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 41,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 45 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản chấp thuận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 7,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý văn hóa |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận nghiệp vụ hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 4,5 ngày làm việc | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận nghiệp vụ hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 7,5 ngày làm việc | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ NHÂN VIÊN CHĂM SÓC NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung cấp thẻ nhân viên hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 4,5 ngày làm việc | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ NHÂN VIÊN CHĂM SÓC NẠN NHÂN BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung cấp lại thẻ nhân viên hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 4,5 ngày làm việc | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ NHÂN VIÊN TƯ VẤN PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung cấp thẻ nhân viên tư vấn hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 4,5 ngày làm việc | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ NHÂN VIÊN TƯ VẤN PHÒNG, CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung cấp thẻ nhân viên tư vấn hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 4,5 ngày làm việc | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp lại giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp lại giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG THỂ THAO ĐỐI VỚI MÔN DÙ LƯỢN VÀ DIỀU BAY
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên mô n xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên mô n xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thể thao |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung cấp Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 05 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung cấp lại Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY PHÉP KINH DOANH DỊCH VỤ LỮ HÀNH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung cấp đổi Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Quyết định thu hồi Giấy phép kinh doanh hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung thông báo về việc chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện; trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, cần bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH TẠI ĐIỂM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Sau khi có kết quả kiểm tra, đánh giá và báo cáo kết quả; trình Lãnh đạo phê duyệt Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 03 ngày | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | - Nhập thông tin hướng dẫn viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của TCDL theo quy định - Gửi báo cáo qua mạng về Tổng cục Du lịch và in thẻ | 04 ngày | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày | Văn thư |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 10 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Kết thúc khoá cập nhật kiến thức, báo cáo Lãnh đạo Sở kết quả học tập của hdv tham gia lớp cập nhật kiến thức và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 06 ngày | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 10 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung cấp lại Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do; trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, cần bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung cấp lại Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do; trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, cần bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung gia hạn Giấy phép hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do; trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, cần bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH QUỐC TẾ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, nhập thông tin hướng dẫn viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của TCDL theo quy định và dự thảo nội dung Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Gửi báo cáo qua mạng về Tổng cục Du lịch và in thẻ. | 07 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch; TCDL |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH NỘI ĐỊA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, nhập thông tin hướng dẫn viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của TCDL theo quy định và dự thảo nội dung Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Gửi báo cáo qua mạng về Tổng cục Du lịch và in thẻ. | 07 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch; TCDL |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, nhập thông tin hướng dẫn viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của TCDL theo quy định và dự thảo nội dung Quyết định đổi thẻ hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 02 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Gửi báo cáo qua mạng về Tổng cục Du lịch và in thẻ. | 05 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch; TCDL |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, nhập thông tin hướng dẫn viên du lịch vào hệ thống quản trị mạng hướng dẫn viên của TCDL theo quy định và dự thảo nội dung Quyết định cấp lại thẻ hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 02 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Gửi báo cáo qua mạng về Tổng cục Du lịch và in thẻ. | 05 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch; TCDL |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 6 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở; báo cáo kết quả và dự thảo Quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 14 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở; báo cáo kết quả và dự thảo Quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 14 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở; báo cáo kết quả và dự thảo Quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 14 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở; báo cáo kết quả và dự thảo Quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 14 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở; báo cáo kết quả và dự thảo Quyết định công nhận hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 14 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 03 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, thành lập Tổ thẩm định và kiểm tra thực tế cơ sở; báo cáo kết quả và dự thảo Quyết định công nhận, xếp hạng hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | 22 ngày làm việc | Phòng Quản lý Du lịch |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 30 ngày làm việc |
|
I.2. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (13 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG BẢO TÀNG NGOÀI CÔNG LẬP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 2 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho người đề nghị thực hiện theo đúng quy định. | 0,5 ngày làm việc | Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Bước 3 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo dự thảo Giấy phép khai quật khẩn cấp | 27 ngày làm việc | Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Bước 4 | Xem xét, ký phê duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc | Văn thư |
5 bước |
| 30 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 2 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho người đề nghị thực hiện theo đúng quy định. - Thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo dự thảo Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 05 ngày làm việc | Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
04 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
* Đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP TỔ CHỨC TRẠI SÁNG TÁC ĐIÊU KHẮC
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 2 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho người đề nghị thực hiện theo đúng quy định. - Thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo dự thảo Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | 05 ngày làm việc | Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
04 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP TRIỂN LÃM TÁC PHẨM NHIẾP ẢNH TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 2 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho người đề nghị thực hiện theo đúng quy định. - Thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo dự thảo Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
04 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 2 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho người đề nghị thực hiện theo đúng quy định. - Thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo dự thảo Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | 05 ngày làm việc | Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
04 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC LỄ HỘI CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 2 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho người đề nghị thực hiện theo đúng quy định. - Thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo dự thảo quyết định tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 17,5 ngày làm việc | Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc | Văn thư |
04 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC LỄ HỘI CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 2 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho người đề nghị thực hiện theo đúng quy định. - Thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo văn bản thông báo cho phép tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 12,5 ngày làm việc | Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc | Văn thư |
04 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 2 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho người đề nghị thực hiện theo đúng quy định. - Thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 7,5 ngày làm việc | Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc | Văn thư |
04 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 2 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho người đề nghị thực hiện theo đúng quy định. - Thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Giấy phép sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 7,5 ngày làm việc | Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc | Văn thư |
04 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 2 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho người đề nghị thực hiện theo đúng quy định. - Thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 7,5 ngày làm việc | Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc | Văn thư |
04 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 2 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho người đề nghị thực hiện theo đúng quy định. - Thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo cấp lại giấy phép giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 12,5 ngày làm việc | Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc | Văn thư |
04 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 2 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho người đề nghị thực hiện theo đúng quy định. - Thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 12,5 ngày làm việc | Phòng Khoa giáo - Văn xã |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc | Văn thư |
04 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đề nghị (trực tiếp, qua bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, mail, fax…) chuyển Phòng Khoa giáo - Văn xã xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 2 | - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối nhận hồ sơ đăng ký và hướng dẫn trực tiếp (hoặc gửi văn bản hướng dẫn đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện) cho người đề nghị thực hiện theo đúng quy định. - Thẩm định, xử lý hồ sơ. Trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. | 12,5 ngày làm việc | Phòng Khoa giáo- Văn xã |
Bước 3 | Xem xét, ký phê duyệt | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân | 01 ngày làm việc | Văn thư |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (21 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP KHAI QUẬT KHẨN CẤP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | Phòng Quản lý di sản văn hóa | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt báo cáo kết quả thẩm định trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Xem xét, quyết định cấp giấy phép khai quật khẩn cấp và báo cáo ngay cho Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp không cấp giấy phép, phải nêu rõ lý do bằng văn bản. | UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ; xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Một cửa | Không quy định | Sở VHTTDL | |
05 bước |
|
| 03 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở Văn hoá, thể thao và Du lịch |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | Phòng Quản lý Du lịch | 04 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
05 bước |
|
| 07 ngày làm việc |
| |
Trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 3,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phòng Quản lý Du lịch | 03 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Văn bản nêu rõ ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý cấp phép thành lập Văn phòng đại diện. | Bộ VHTTDL | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bộ VHTTDL |
Bước 4 | Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | Phòng Quản lý Du lịch | 2,5 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
07 bước |
|
| 13 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Trong trường hợp việc chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Văn hoá, thể thao và Du lịch |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo nội dung điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | Phòng Quản lý Du lịch | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
05 bước |
|
| 07 ngày làm việc |
| |
Trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên | |||||
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản lấy ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Phòng Quản lý Du lịch | 3,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Văn bản nêu rõ ý kiến đồng ý hoặc không đồng ý cấp phép thành lập Văn phòng đại diện. | Bộ VHTTDL | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Bộ VHTTDL |
Bước 4 | Báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo nội dung điều chỉnh giấy phép thành lập hoặc văn bản từ chối, nêu rõ lý do | Phòng Quản lý Du lịch | 2,5 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
07 bước |
|
| 13 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | 38 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật | Phòng quản lý di sản văn hóa | 30 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Dự thảo văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan | Phòng quản lý di sản văn hóa | 05 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt văn bản đề nghị, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 7 | Giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30 ngày làm việc | 50 ngày làm việc | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bước 8 | Từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. | Cục Di sản văn hoá | 10 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 10 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn thư | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Bước 11 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | ||
11 bước |
|
| 100 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | 38 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật | Phòng quản lý di sản văn hóa | 30 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Dự thảo văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan | Phòng quản lý di sản văn hóa | 05 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt văn bản đề nghị, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 7 | Giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 30 ngày làm việc | 50 ngày làm việc | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bước 8 | Từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. | Cục Di sản văn hoá | 10 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 10 ngày làm việc | ||
Bước 10 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Văn thư | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Bước 11 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | ||
11 bước |
|
| 100 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP TRIỂN LÃM MỸ THUẬT
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 3,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng quản lý văn hóa | 2,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 01 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, cấp giấy phép, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
06 bước |
|
| 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC TỔ CHỨC CUỘC THI NGƯỜI ĐẸP, NGƯỜI MẪU
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 6,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng quản lý văn hóa | 05 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, cấp văn bản chấp thuận tổ chức cuộc thi. Trường hợp không chấp thuận, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | UBND tỉnh | 08 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
06 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 6,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản Thông báo thành lập trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng quản lý văn hóa | 05 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, cấp văn bản chấp thuận tổ chức cuộc thi. Trường hợp không chấp thuận, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | UBND tỉnh | 08 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
06 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 6,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản Thông báo trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Quản lý văn hóa | 05 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, cấp văn bản chấp thuận tổ chức cuộc thi. Trường hợp không chấp thuận, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | UBND tỉnh | 08 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
06 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 6,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản Thông báo trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Quản lý văn hóa | 05 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, cấp văn bản chấp thuận tổ chức cuộc thi. Trường hợp không chấp thuận, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | UBND tỉnh | 08 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
06 bước |
|
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo Công văn trình UBND tỉnh về việc đề nghị công nhận lại “Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình | 03 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, cấp văn bản chấp thuận tổ chức cuộc thi. Trường hợp không chấp thuận, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
06 bước |
|
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 12,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; trình UBND tỉnh một bộ hồ sơ và biên bản thẩm định | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình | 11 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Trường hợp từ chối đổi, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
06 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 19,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; trình UBND tỉnh một bộ hồ sơ và biên bản thẩm định | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình | 17 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, cấp Giấy chứng nhận. Trường hợp từ chối cấp, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
06 bước |
|
| 30 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 12,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; trình UBND tỉnh một bộ hồ sơ và biên bản thẩm định | Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và Gia đình | 11 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, đổi Giấy chứng nhận. Trường hợp từ chối đổi, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
06 bước |
|
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | Phòng Quản lý thể thao | 03 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, quyết định tổ chức | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
06 bước |
|
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | Phòng Quản lý thể thao | 03 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, quyết định tổ chức | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
06 bước |
|
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 4,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | Phòng Quản lý thể thao | 03 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, quyết định tổ chức | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
06 bước |
|
| 10 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN ĐIỂM DU LỊCH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 19,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | Phòng Quản lý thể thao | 18 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, quyết định công nhận điểm du lịch; trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
06 bước |
|
| 30 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN KHU DU LỊCH CẤP TỈNH
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 44,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh | Phòng Quản lý thể thao | 43 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, quyết định công nhận khu du lịch; trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
06 bước |
|
| 60 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ; lập danh sách đề nghị hỗ trợ trình UBND tỉnh | Phòng Quản lý thể thao | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ, đồng thời chỉ đạo thực hiện hỗ trợ. Trường hợp không phê duyệt trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
06 bước |
|
| 04 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 2,75 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
Bước 2 | Tổng hợp; thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng quản lý văn hóa | 1,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện hỗ trợ. Trường hợp không phê duyệt, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Sở VHTTDL |
06 bước |
|
| 05 ngày làm việc |
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC CẤP HUYỆN (20 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ KARAOKE
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Quyết định cấp giấy phép; trường hợp không cấp Giấy phép đủ kiện kinh doanh dịch vụ karaoke, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Giấy phép chỉnh; trường hợp không cấp, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 04 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Quyết định công nhận; trường hợp không công nhận, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 07 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN LẦN ĐẦU “XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI”
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Quyết định công nhận; trường hợp không công nhận, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 02 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN LẠI “XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI”
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Quyết định công nhận lại; trường hợp không công nhận, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 02 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Quyết định công nhận; trường hợp không công nhận, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 02 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN LẠI “PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN VĂN MINH ĐÔ THỊ”
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Quyết định công nhận; trường hợp không công nhận, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 02 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TẶNG DANH HIỆU KHU DÂN CƯ VĂN HÓA HÀNG NĂM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Quyết định và Giấy công nhận Khu dân cư văn hóa. | 03 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TẶNG GIẤY KHEN KHU DÂN CƯ VĂN HÓA HÀNG NĂM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Quyết định và Giấy khen Khu dân cư văn hóa | 03 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC LỄ HỘI CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo Văn bản chấp thuận tổ chức lễ hội hoặc văn bản không đồng ý nêu rõ lý do | 18 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC LỄ HỘI CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 13 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 13 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 13 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 13 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên mô n xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 16 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 08 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 16 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 16 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 11 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 16 ngày làm việc | Phòng Văn hóa&Thông tin |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC CẤP XÃ (07 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TẶNG DANH HIỆU GIA ĐÌNH VĂN HÓA HÀNG NĂM
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Quyết định và Giấy công nhận gia đình văn hóa | 03 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC XÉT TẶNG GIẤY KHEN GIA ĐÌNH VĂN HÓA
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung Quyết định và Giấy khen | 03 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC LỄ HỘI CẤP XÃ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và dự thảo nội dung thông báo tổ chức lễ hội | 01 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO THÀNH LẬP THƯ VIỆN ĐỐI VỚI THƯ VIỆN CỘNG ĐỒNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; kiểm tra nội dung đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản, trình lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt. | 13 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; kiểm tra nội dung thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng, trình lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt. | 13 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN CỘNG ĐỒNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 13 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CƠ SỞ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận, hướng dẫn và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến, ....), quét (scan) và đóng dấu điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ | 05 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2021 công bố 153 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 759/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 156 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An
- 15Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 1561/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 1561/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/10/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/10/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực