- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 3813/QĐ-BYT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1634/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 28 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ( 11 TTHC)
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (11 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (mã TTHC) | Đã công bố tại QĐ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003773) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần - Qua dịch vụ bưu chính | 430.000 | - Luật số 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ- CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc |
2 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003748) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | -Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Qua dịch vụ bưu chính | 430.000 | - Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ- CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế./. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc |
3 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003709) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần - Qua dịch vụ bưu chính | 430.000 | - Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ- CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc |
4 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003787) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | -Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần - Qua dịch vụ bưu chính | 430.000 | - Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003824) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần - Qua dịch vụ bưu chính | 430.000 | - Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP - Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 30 ngày xuống còn 24 ngày làm việc |
6 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002464) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Qua dịch vụ bưu chính | 150.000 | - Luật số 16/2012/QH13-Quảng cáo; - Nghị định số 181/2013/NĐ- CP-Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT - Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Luật số 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc |
7 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.000562) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính | 10.500.000 | - Luật số 16/2012/QH13 -Quảng cáo; - Nghị định số 181/2013/NĐ- CP-Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT - Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống còn 03 ngày làm việc |
8 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo (1.000511) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 | 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính | 5.700.000 | - Luật 16/2012/QH13-Quảng cáo; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP- Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng Cáo; - Thông tư 09/2015/TT-BYT - Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế; - Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003803) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 | 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng. | - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính | 5.700.000 | - Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý. Đã cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn 36 ngày làm việc |
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003644) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 | - Đối với bệnh viện 48 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức khác 36 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.Địa chỉ: Đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính. | - Bệnh viện: 10.500.000 - PK đa khoa, nhà hộ sinh: 5.700.000 - PK Chuyên khoa; cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000 - PK Y học cổ truyền: 3.100.000 | - Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý Đã cắt giảm thời hạn giải quyết đối với bệnh viện từ 60 ngày xuống còn 48 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức khác từ 45 ngày xuống còn 36 làm việc |
11 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003547) | Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 | - 48 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với bệnh viện. - 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.Địa chỉ: Đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | Trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính; | - Bệnh viện: 10.500.000 - PK đa khoa, nhà hộ sinh: 5.700.000 - PK Chuyên khoa; cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000 - PK Y học cổ truyền: 3.100.000 - Bệnh viện: 4.300.000 - PK đa khoa, nhà hộ sinh: 4.300.000 - PK Chuyên khoa; cơ sở dịch vụ y tế: 4.300.000 - PK Y học cổ truyền: 3.100.000 | - Luật 40/2009/QH12-Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP-Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Sửa đổi: mức phí, căn cứ pháp lý Đã cắt giảm thời hạn giải quyết đối với bệnh viện từ 60 ngày xuống còn 48 ngày làm việc - Đối với các hình thức tổ chức khác từ 45 ngày xuống còn 36 ngày làm việc |
Tổng số danh mục TTHC công bố 11 TTHC
Trong đó:
- Sửa đổi, bổ sung 11 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến toàn trình 02 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến một phần 04 TTHC
Qua Dịch vụ bưu chính công ích 11 TTHC
Tổng số TTHC đã cắt giảm thời gian giải quyết 11 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1634/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH CẤP TỈNH (11 TTHC)
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (11 TTHC)
Quy trình số: 1
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 03 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 17 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày |
Quy trình số: 2
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 03 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 17 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày |
Quy trình số: 3
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 03 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 17 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày |
Quy trình số: 4
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 03 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 17 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày |
Quy trình số: 5
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 03 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 17 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 ngày |
Quy trình số: 6
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
Quy trình số: 7
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 8
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 04 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 0,5 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
Quy trình số: 9
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 03 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 29 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 36 ngày |
Quy trình số: 10
Quy trình giải quyết TTHC: “Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế”
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 03 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 29 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 36 ngày |
Quy trình số: 11
Quy trình giải quyết TTHC: “Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế” (đối với các hình thức tổ chức khác)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 03 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 29 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 36 ngày |
Quy trình số: 11a
Quy trình giải quyết TTHC: “Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế” (đối với bệnh viện)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 03 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết; Trình lãnh đạo Phòng duyệt | Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ | 41 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ | 01 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC | Bộ phận Văn thư Sở Y tế | 01 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 48 ngày |
- 1Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 3953/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng của Sở Y tế tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế do tỉnh Bình Định ban hành
- 9Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh và lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận và trả kết quả tại các cơ sở y tế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 3236/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi mức phí, lệ phí của một số thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 2623/QĐ-BYT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Nghị định 109/2016/NĐ-CP quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 3813/QĐ-BYT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 12Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 3953/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 16Quyết định 3153/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng của Sở Y tế tỉnh Bình Dương
- 17Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ninh
- 18Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 19Quyết định 144/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế do tỉnh Bình Định ban hành
- 20Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 21Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh và lĩnh vực dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 22Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình
- 23Quyết định 292/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận và trả kết quả tại các cơ sở y tế thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 24Quyết định 3236/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 41/2023/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 25Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi mức phí, lệ phí của một số thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1634/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Trịnh Trường Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực