- 1Quyết định 2397/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế do Tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 3848/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh, Mỹ phẩm và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3328/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 8Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3813/QĐ-BYT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3953/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 26 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63 2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 219/TTr-SYT ngày 13 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế theo Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2016, Quyết định số 2397/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2017, Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2019, Quyết định số 3848/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2020 và Quyết định số 3328/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm rà soát, xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã số TTHC | |||||||||
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế | |||||||||
1 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003773.000.00.00.H08) | - Trong thời hạn 26 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong thời hạn 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | - Phí, lệ phí; - Thời hạn giải quyết; - Căn cứ pháp lý | - Phí thẩm định: 301.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày 16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023). - Phí thẩm định: 430.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày 01/01/2024 trở đi). (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ: - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số A41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
2 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003748.000.00.00.H08) | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong thời hạn 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Toàn trình | - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý; | - Phí thẩm định: 301.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày 16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023). - Phí thẩm định: 430.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày 01/01/2024 trở đi). (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | - |
3 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003709.000.00.00.H08) | - Trong thời hạn 26 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong thời hạn 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | - Phí. lệ phí; - Thời hạn giải quyết; - Căn cứ pháp lý | - Phí thẩm định: 301.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày 16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023). - Phí thẩm định: 430.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày 01/01/2024 trở đi). (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
4 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003787.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý | - Phí thẩm định: 301.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày 16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023). - Phí thẩm định: 430.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày 01/01/2024 trở đi). (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003824.000.00.00.H08) | - Trong thời hạn 26 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong thời hạn 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | - Phí. lệ phí; - Thời hạn giải quyết; - Căn cứ pháp lý | - Phí thẩm định: 301.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày 16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023). - Phí thẩm định: 430.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày 01/01/2024 trở đi). (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ: - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
6 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.002464.000.00.00.H08) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | - Phí, lệ phí; - Thời hạn giải quyết; - Căn cứ pháp lý | - Phí thẩm định: 700.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày 16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023). - Phí thẩm định: 1.000.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày 01/01/2024 trở đi). (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
7 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng. (1.000562.000.00.00.H08) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | - Phí. lệ phí; - Căn cứ pháp lý | - Phí thẩm định: 700.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày 16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023). - Phí thẩm định: 1.000.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày 01/01/2024 trở đi). (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ: - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - |
8 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. (1.000511.000.00.00.H08) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý | - Phí thẩm định: 700.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày 16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023). - Phí thẩm định: 1.000.000 đồng (Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày 01/01/2024 trở đi). (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/08/2023 của Bộ Tài chính. | - |
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003644.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 43 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý | 1. Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày 16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023. Cụ thể: - Phí: 7.350.000 đồng (Phí thẩm định Bệnh viện). - Phí: 3.990.000 đồng (Phí thẩm định Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh; bệnh xá theo quy định pháp luật khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình). - Phí: 2.170.000 đồng (Phí thẩm định Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương). - Phí: 3.010.000 đồng (Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế ( trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền); Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác). 2. Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày 01/01/2024 trở đi. Cụ thể: - Phí: 10.500.000 đồng (Phí thẩm định Bệnh viện). - Phí: 5.700.000 đồng (Phí thẩm định Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh; bệnh xá theo quy định pháp luật khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình). - Phí: 3.100.000 đồng (Phí thẩm định Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương). - Phí: 4.300.000 đồng (Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế ( trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền); Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP; các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác). (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định 3546/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
10 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003803.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý | 1. Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày 16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023. Cụ thể: - Phí: 2.170.000 đồng (Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền). - Phí: 3.010.000 đồng (Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa trừ Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền). 2. Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày 01/01/2024 trở đi. Cụ thể: - Phí: 3.100.000 đồng (Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền). - Phí: 4.300.000 đồng (Phí thẩm định Phòng khám chuyên khoa trừ Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền). (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | - |
11 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003547.000.00.00.H08) | Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn | Có | Một phần | - Phí, lệ phí; - Căn cứ pháp lý | 1. Áp dụng mức phí theo Thông tư 44/2023/TT-BTC kể từ ngày 16/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023. Cụ thể: - Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện: + Phí: 7.350.000 đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức). + Phí: 3.010.000 đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn). - Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh; bệnh xá theo quy định pháp luật khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): + Phí: 3.990.000 đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức). + Phí: 3.010.000 đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn). - Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: + Phí: 2.170.000 đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức). + Phí: 2.170.000 đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn). - Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế ( trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền); Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: + Phí: 3.010.000 đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức). + Phí: 3.010.000 đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn). 2. Áp dụng mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC kể từ ngày 01/01/2024 trở đi. Cụ thể: - Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện: + Phí: 10.500.000 đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức). + Phí: 4.300.000 đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn). - Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh; bệnh xá theo quy định pháp luật khám bệnh, chữa bệnh; cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): + Phí: 5.700.000 đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức). + Phí: 4.300.000 đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn). - Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: + Phí: 3.100.000 đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức). + Phí: 3.100.000 đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn). - Đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại Phòng khám chuyên khoa theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế ( trừ Phòng chẩn trị y học cổ truyền và Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền); Cơ sở dịch vụ y tế theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: + Phí: 4.300.000 đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức). + Phí: 4.300.000 đồng (Phí thẩm định điều chỉnh GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn). (Thu tại thời điểm nộp hồ sơ) | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/09/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
| - |
Tổng cộng: 11 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính và quy trình nội bộ của thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu phí trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 8Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 10Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 2397/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế do Tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 3848/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh, Mỹ phẩm và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1745/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3328/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 8Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính và quy trình nội bộ của thủ tục hành chính mới lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 3813/QĐ-BYT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 12Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu phí trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 13Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 16Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 17Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 18Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 19Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 20Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 21Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
Quyết định 3953/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3953/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực