- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 3813/QĐ-BYT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 520/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 25 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3813/QĐ-BYT ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3542/TTr-SYT ngày 12 tháng 10 năm 2023 về việc đề nghị công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và sửa đổi, bổ sung: Thủ tục hành chính số 13, số 14, số 15, số 21, số 22, số 23, số 24, số 26, số 29, số 31, số 40, khoản IV mục A Danh mục kèm theo Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Chỉ đạo thực hiện việc cập nhật, công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo đúng hướng dẫn tại Công văn số 143/UBND- TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (CẤP TỈNH): 11 TTHC
STT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | |||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | ||||||||
I | Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (11 TTHC) | |||||||||
1 | 1.003773.000.00.00.H34 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định cấp Chứng chỉ hành nghề. Mức thu: 430.000 đồng/lần | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. | x | x | x | |
2 | 1.003748.000.00.00.H34 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định cấp Chứng chỉ hành nghề. Mức thu: 430.000 đồng/lần | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
|
3 | 1.003709.000.00.00.H34 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định cấp Chứng chỉ hành nghề. Mức thu: 430.000 đồng/lần | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
|
4 | 1.003787.000.00.00.H34 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề. Mức thu: 430.000 đồng/lần | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
|
5 | 1.003824.000.00.00.H34 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định cấp lại Chứng chỉ hành nghề. Mức thu: 430.000 đồng/lần | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính | x | x | x |
|
6 | 1.002464.000.00.00.H34 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. Mức thu: 1.000.000 đồng/lần | - Luật Quảng cáo số 16/2013/QH13 ngày 21/6/2012; - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
|
7 | 1.000562.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. Mức thu: 1.000.000 đồng/lần | - Luật Quảng cáo số 16/2013/QH13 ngày 21/6/2012; - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
|
8 | 1.000511.000.00.00.H34 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo. Mức thu: 1.000.000 đồng/lần | - Luật Quảng cáo số 16/2013/QH13 ngày 21/6/2012; - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
|
9 | 1.003644.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện; 45 ngày đối với các tổ chức KCB khác, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm: - Bệnh viện: 10.500.000 đồng/ lần - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng/ lần - Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác): 4.300.000 đống/ lần - Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng/ lần - Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền: 3.100.000 đồng/ lần | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
|
10 | 1.003803.000.00.00.H34 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh: - Phòng khám chuyên khoa: 4.300.000 đồng/ lần - Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền: 3.100.000 đồng/ lần | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; -Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
|
11 | 1.003547.000.00.00.H34 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày đối với bệnh viện; 45 ngày đối với các tổ chức KCB khác, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Bệnh viện: 10.500.000 Đồng/ lần - Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên | - Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính. | x | x | x |
|
|
|
|
|
| lý y học gia đình): 5.700.000 đồng/ lần - Thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn: 4.300.000 đồng/ lần - Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng/ lần - Phí Phòng khám chuyên khoa y học cổ truyền: 3.100.000 đồng/ lần |
|
|
|
|
|
Tổng cộng: 11 Thủ tục hành chính (trong đó: 11 thủ tục sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh).
- 1Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ mức phí, lệ phí thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 11Quyết định 3003/QĐ-UBND nằm 2023 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới, 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 182/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; mới ban hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 3813/QĐ-BYT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 12Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 59/2023/TT-BTC trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 16Quyết định 2665/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên
- 17Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ mức phí, lệ phí thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 19Quyết định 1634/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 20Quyết định 1693/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 21Quyết định 3003/QĐ-UBND nằm 2023 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới, 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 22Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
- 23Quyết định 284/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Nam Định
- 24Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc các lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh; Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 25Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực khám chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
Quyết định 520/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 520/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực