- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 3895/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021-2022
- 8Quyết định 06/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2021-2022
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1802/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61//2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 và Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021-2022;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này phê duyệt Phương án “Tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính để cung cấp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4” (sau đây gọi tắt là Phương án) với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Thực hiện tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính để cung cấp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
2. Đến hết tháng 6 năm 2022, xây dựng và trình công bố 100% quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc thuộc nhóm TTHC các lĩnh vực PCI, Đề án 06.
3. Phấn đấu đến tháng 8 năm 2022, xây dựng và trình công bố 100% quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc đối với các TTHC còn lại.
4. Đảm bảo 100% quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thực hiện thống nhất, đồng bộ và phù hợp với quy định về thủ tục hành chính tương ứng.
5. Tổ chức thực hiện và kiểm soát việc giải quyết nhóm thủ tục theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông, đảm bảo có sự phối hợp kịp thời, chặt chẽ, thống nhất trong suốt quá trình giải quyết thủ tục hành chính; xác định cụ thể trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị tham gia vào quá trình giải quyết hồ sơ.
1. Giải pháp việc thực hiện tái cấu trúc quy trình, thủ tục hành chính được đánh giá dựa trên các tiêu chí:
a) Sự phù hợp của quy định thủ tục hành chính để thực hiện trên môi trường điện tử.
b) Khả năng kết nối, chia sẻ dữ liệu và số hóa hồ sơ, giấy tờ.
c) Khả năng liên thông điện tử giữa các cơ quan trong quá trình xem xét, giải quyết thủ tục hành chính.
d) Hiệu quả của việc xây dựng hệ thống cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
e) Hiệu năng đáp ứng của hệ thống cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Quá trình tái cấu trúc thủ tục hành chính để xây dựng, hoàn thiện hệ thống, tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến được thực hiện theo các bước cụ thể như sau:
Bước 1: Đánh giá và lựa chọn thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện trực tuyến.
Bước 2: Phân tích quy trình thực hiện thủ tục hành chính hiện tại.
Bước 3: Đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính.
Bước 4: Tính toán chi phí tiết kiệm.
Bước 5: Xây dựng/hoàn thiện hệ thống, tích hợp, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
2. Phương án thực hiện
Việc thực hiện tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính để cung cấp Dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 phải đảm bảo các phương án sau:
a) Phương án 1: Đơn giản hóa thành phần hồ sơ
Thực hiện đơn giản hóa thành phần hồ sơ thông qua đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử qua các giải pháp:
- Bổ sung vào biểu mẫu điện tử các thông tin trong những thành phần hồ sơ có thể kiểm tra, xác thực được thông tin do đã tích hợp, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu. Đối với những thành phần hồ sơ loại này không yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp, đăng tải hoặc dẫn nguồn.
- Yêu cầu tổ chức, cá nhân đăng tải bản điện tử, bản sao điện tử có giá trị pháp lý do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc dẫn nguồn tài liệu đối với các giấy tờ, tài liệu kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước đó.
- Yêu cầu tổ chức, cá nhân đăng tải bản điện tử phù hợp quy chuẩn đối với các giấy tờ, tài liệu không phải kết quả giải quyết thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp và chịu trách nhiệm về tính chính xác của giấy tờ, tài liệu do tổ chức, cá nhân đăng tải.
b) Phương án 2: Đơn giản hóa thời gian thực hiện
Thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính trên cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính.
c) Phương án 3: Đơn giản hóa các bước thực hiện quy trình
Thực hiện đơn giản hóa quy trình, các bộ phận cấu thành trên cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo các nhóm tiêu chí sau:
- Tái cấu trúc quy trình đối với thủ tục hành chính đơn lẻ
Một phòng thụ lý: tiếp nhận - thụ lý - ký duyệt - phát hành văn bản - trả kết quả.
Nhiều phòng trong cùng 01 đơn vị: tiếp nhận - thụ lý 1 (phòng 1) - thụ lý 2 (phòng 2) - ký duyệt - phát hành - trả kết quả.
TTHC có lấy ý kiến bằng văn bản: tiếp nhận - thụ lý - ký VB lấy ý kiến đơn vị có liên quan - tiếp nhận VB và xử lý - thụ lý lần 2 - duyệt hồ sơ - ban hành văn bản - trả kết quả.
TTHC có tổ chức họp Hội đồng: tiếp nhận - thụ lý - lấy ý kiến đơn vị liên quan - họp hội đồng - duyệt hồ sơ - ban hành văn bản - trả kết quả.
- Tái cấu trúc quy trình đối với nhóm thủ tục hành chính liên thông
Liên thông cấp xã đến huyện: tiếp nhận thụ lý (cấp xã) - duyệt hồ sơ (cấp xã) - phát hành văn bản (cấp xã) - tiếp nhận thụ lý (cấp huyện) - duyệt hồ sơ (cấp huyện) - phát hành văn bản (cấp huyện) - tiếp nhận trả kết quả (cấp xã).
Liên thông cấp huyện đến sở: tiếp nhận (cấp huyện) - thụ lý (cấp huyện) - duyệt hồ sơ (cấp huyện) - phát hành văn bản (cấp huyện) - tiếp nhận (cấp sở) - thụ lý (cấp sở) - duyệt hồ sơ (cấp sở) - phát hành văn bản (cấp sở) - tiếp nhận (cấp huyện) - thụ lý (cấp huyện) - duyệt hồ sơ (cấp huyện) - trả kết quả (cấp huyện).
1. Các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện
a) Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện trực tiếp chỉ đạo triển khai các nhiệm vụ được giao tại Phương án, chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về kết quả triển khai.
b) Trên cơ sở các phương án đã đề ra tại Phương án này, lựa chọn và thực hiện tái cấu trúc cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính để thực hiện quy trình điện tử; chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông về kết nối dữ liệu lên cổng Dịch vụ công.
c) Trách nhiệm tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
- Đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của sở, ban, ngành:
Sở, ban, ngành thực hiện tái cấu trúc, xây dựng quy trình; lấy ý kiến của cơ quan, đơn vị có liên quan; hoàn chỉnh quy trình và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố công bố.
- Đối với TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện và Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn:
Sở, ban, ngành quản lý từng lĩnh vực có trách nhiệm chủ trì, phân công một UBND quận, huyện thực hiện tái cấu trúc, xây dựng quy trình nội bộ.
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện được phân công thực hiện tái cấu trúc, xây dựng quy trình theo lĩnh vực; phối hợp với sở, ngành để tổ chức lấy ý kiến, thống nhất quy trình.
Sở, ban, ngành có ý kiến theo lĩnh vực quản lý và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố công bố.
* Lưu ý:
- Đối với thủ tục hành chính riêng lẻ/nhóm thủ tục hành chính liên thông:
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tiếp nhận thủ tục hành chính liên thông có trách nhiệm tái cấu trúc, xây dựng quy trình; phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan để thống nhất quy trình.
Cơ quan, đơn vị tham gia vào quá trình giải quyết thủ tục hành chính liên thông có trách nhiệm phối hợp với cơ quan, đơn vị xây dựng quy trình để cung cấp thông tin liên quan đến quy trình thuộc phạm vi giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
- Ưu tiên các hình thức trao đổi, liên lạc qua hộp thư điện tử để tiết kiệm thời gian và chi phí văn phòng phẩm. Riêng hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố công bố quy trình (gồm: tờ trình; dự thảo quyết định và quy trình), gửi bằng bản giấy (có chữ ký của lãnh đạo cơ quan, đơn vị) kèm tệp tin điện tử.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố
a) Hướng dẫn, theo dõi đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện các nhiệm vụ theo Phương án; kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố tình hình thực hiện Phương án, đề xuất biện pháp xử lý, tháo gỡ khó khăn, vướng mắc.
b) Tổ chức hướng dẫn nghiệp vụ về chuẩn hóa, tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ (đơn giản hóa biểu mẫu, giấy tờ, quy trình thực hiện) các thủ tục hành chính khi xây dựng quy trình điện tử.
c) Thẩm định, kiểm soát chất lượng quy trình nội bộ đã được tái cấu trúc của các cơ quan, đơn vị; trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt quy trình nội bộ tái cấu trúc.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị về kết nối, chia sẻ dữ liệu lên cổng Dịch vụ công. Bảo đảm hạ tầng, đường truyền kết nối, chia sẻ dữ liệu ổn định.
b) Tổ chức hướng dẫn kỹ thuật về giải pháp tích hợp, kết nối, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu, dịch vụ công đối với thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công trực tuyến.
c) Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, các cơ quan đơn vị có liên quan thẩm định về nghiệp vụ kỹ thuật quy trình nội bộ đã được tái cấu trúc.
4. Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện và Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn phối hợp với sở, ban, ngành và cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc xây dựng và thống nhất quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
STT | Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú |
1 | Thủ tục Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
2 | Thủ tục Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
3 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
|
4 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
5 | Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
6 | Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
7 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) |
|
8 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
9 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (đối với cơ sở sản xuất ban đầu, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm) |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (đối với cơ sở sản xuất ban đầu, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm) |
|
12 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, bị thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) (đối với cơ sở sản xuất ban đầu, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm) |
|
13 | Đăng ký công bố hợp quy đối với thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
14 | Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
|
15 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
|
16 | Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
|
17 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
|
18 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
19 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
20 | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
|
21 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
22 | Thủ tục xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
| ||
23 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng. |
|
24 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn hoặc gần hết hạn. |
|
25 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
|
26 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
27 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
28 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
29 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
|
30 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
31 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
|
32 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
|
33 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
34 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
35 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
|
36 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
37 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa VLXD |
|
38 | Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
|
39 | Thủ tục Cấp Giấy phép chặt, hạ cây xanh đô thị |
|
40 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
|
41 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
42 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
43 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
44 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
45 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
46 | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
47 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
48 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II. |
|
49 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. |
|
50 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
|
51 | Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Cấp mới, cấp bổ sung) |
|
52 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
53 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
54 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với công trình cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm |
|
55 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 20 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
|
56 | Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
|
57 | Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
|
58 | Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
59 | Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
60 | Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
|
61 | Thủ tục Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
62 | Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
|
63 | Thủ tục Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
|
64 | Thủ tục Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
65 | Thủ tục Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
66 | Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
67 | Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (ngoại trừ trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính từ tỉnh thành nơi đã được cấp giấy chứng nhận sang tỉnh thành khác dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) |
|
68 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
69 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
|
70 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
71 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
72 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). |
|
73 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
|
74 | Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực) |
|
75 | Thủ tục đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
76 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống |
|
77 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
|
78 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên GCN cơ sở đủ điều kiện ATTP) |
|
STT | Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú |
1 | Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
2 | Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
|
3 | Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với các trường trung cấp chuyên nghiệp, trung học phổ thông, trung học phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông, phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học, trường chuyên, trường năng khiếu, các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm ngoại ngữ, tin học, và các đơn vị thuộc trường đại học, cao đẳng đặt ngoài khuôn viên của trường). |
|
4 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
|
5 | Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
|
7 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
|
8 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
|
9 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
|
10 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
11 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. |
|
12 | Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
13 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
14 | Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
|
15 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
16 | Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
|
17 | Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
18 | Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
19 | Thủ tục Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
20 | Thủ tục Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
21 | Thủ tục đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố (dùng cho đơn vị tổ chứa Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi) |
|
22 | Thủ tục phê duyệt điều lệ có phạm vi hoạt động trong Thành phố |
|
23 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
|
24 | Thủ tục phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện |
|
25 | Thủ tục tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân thành phố về công trạng và thành tích trong thực hiện nhiệm vụ, công tác |
|
26 | Thủ tục tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
27 | Thủ tục tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích đột xuất |
|
28 | Thủ tục tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân thành phố đối với công nhân, nông dân, người lao động |
|
29 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích dẫn đầu cụm, khối thi đua |
|
30 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
31 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp thành phố” |
|
32 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động xuất sắc” |
|
33 | Thủ tục tặng Cờ Truyền thống của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
34 | Thủ tục tặng Huy hiệu thành phố Hồ Chí Minh |
|
35 | Thủ tục gắn biển công trình chào mừng các ngày lễ lớn trên địa bàn thành phố |
|
36 | Thủ tục công nhận gương điển hình tiên tiến cấp thành phố |
|
37 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
38 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) |
|
39 | Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) |
|
40 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
41 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
42 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
43 | Xóa đăng ký tàu cá |
|
44 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
45 | Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
46 | Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
47 | Thủ tục cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
|
48 | Thủ tục cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
49 | Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. |
|
50 | Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. |
|
51 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). |
|
52 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải). |
|
53 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. |
|
54 | Thủ tục cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
55 | Thủ tục cấp mới Giấy phép lái xe |
|
56 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
57 | Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái |
|
58 | Thủ tục cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào |
|
59 | Thủ tục cấp/cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại thuộc các doanh nghiệp, hợp tác xã được cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào. |
|
60 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
61 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
62 | Thủ tục cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn |
|
63 | Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới (cho phương tiện đi một chuyến, thời hạn tối đa là 60 ngày) |
|
64 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
65 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
66 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bị mất hoặc hư hỏng. |
|
67 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
68 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
69 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
|
70 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
71 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
72 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
|
73 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
74 | Thủ tục triển lãm tác phẩm Nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố) |
|
75 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
|
76 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
77 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
78 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
79 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
80 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
81 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
82 | Thủ tục Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
|
83 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
84 | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
85 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
86 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
87 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
88 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
89 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
90 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
91 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
92 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
93 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
94 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
95 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
96 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
97 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
98 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
99 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
100 | Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
101 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
102 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
103 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
104 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
105 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
106 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
107 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
108 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
109 | Giải thể doanh nghiệp |
|
110 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
111 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
112 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
113 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
|
114 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
115 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
116 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
117 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
118 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
119 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
120 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
121 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
122 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
123 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
124 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
|
125 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
126 | Cấp lần đầu và Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã; cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
|
127 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
128 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
129 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
130 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
131 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
132 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). |
|
133 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
134 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
135 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
136 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
|
137 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
138 | Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
139 | Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm. |
|
140 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. |
|
141 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A. |
|
142 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D. |
|
143 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
144 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
|
145 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
146 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
147 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
148 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
149 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
150 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
151 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
152 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
153 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
154 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
155 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
|
156 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
157 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
158 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
159 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
160 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
161 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
162 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
163 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
164 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
165 | Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
166 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
167 | Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
168 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
169 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
|
170 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
171 | Thủ tục cấp lại cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
172 | Thủ tục cấp điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
|
173 | Thủ tục Thông báo tổ chức thực hiện khuyến mại |
|
174 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung Thông báo tổ chức thực hiện khuyến mại |
|
175 | Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
176 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
177 | Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
178 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
179 | Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
|
180 | Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
181 | Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
182 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
183 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
184 | Thủ tục Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
|
185 | Thủ tục Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
186 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động điện lực phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
|
187 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
188 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
|
189 | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
190 | Thủ tục Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
191 | Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
192 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
193 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
|
194 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
|
195 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|
196 | Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
197 | Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
|
198 | Thủ tục cấp Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
199 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
200 | Thủ tục cấp gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
|
201 | Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
|
202 | Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh |
|
203 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh |
|
204 | Thủ tục đăng ký hoạt động Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh |
|
205 | Thủ tục đăng ký tham gia Chương trình kích cầu đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ |
|
206 | Thủ tục điều chỉnh danh mục dự án Chương trình kích cầu đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ |
|
207 | Thủ tục kết thúc trước thời hạn đối với danh mục dự án Chương trình kích cầu đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp hỗ trợ |
|
208 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
209 | Thủ tục cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
210 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
211 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
212 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. |
|
213 | Thủ tục cấp phép họp báo |
|
214 | Thủ tục chấp thuận đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
215 | Thủ tục cấp phép Hội nghị, Hội thảo quốc tế |
|
216 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in |
|
217 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
218 | Thủ tục xác nhận vào đơn chuyển nhượng sử dụng máy photocopy màu, máy in màu có chức năng photocopy màu |
|
219 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
220 | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
221 | Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
222 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
223 | Thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
224 | Thủ tục cấp phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
225 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
226 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
227 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước tại Thành phố |
|
228 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
229 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
230 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
|
231 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài |
|
232 | Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài đối với một số trường hợp đặc biệt |
|
233 | Cấp lại giấy phép lao động |
|
234 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
|
235 | Giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động |
|
236 | Giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài của người sử dụng lao động |
|
237 | Đăng ký, đăng ký lại Nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
STT | Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
1 | Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | X |
|
2 | Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
|
3 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | X |
|
4 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
|
5 | Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | X |
|
6 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; khai tử; thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| X |
7 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| X |
8 | Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| X |
9 | Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| X |
10 | Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng). |
| X |
11 | Thủ tục thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
| X |
12 | Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
| X |
13 | Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. |
| X |
14 | Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. |
| X |
15 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
| X |
16 | Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
| X |
17 | Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
| X |
18 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
| X |
19 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
| X |
20 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | X |
|
21 | Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| X |
22 | Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động của doanh nghiệp |
| X |
23 | Thủ tục Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | X |
|
24 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
| X |
25 | Thủ tục tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển |
| X |
26 | Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về công trạng và thành tích |
| X |
27 | Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
| X |
28 | Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân quận, huyện về thành tích đột xuất |
| X |
29 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” |
| X |
30 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến” |
| X |
31 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
| X |
32 | Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
| X |
33 | Thủ tục cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
| X |
34 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
| X |
35 | Thủ tục công nhận “Ấp văn hóa” |
| X |
36 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| X |
37 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
| X |
38 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
| X |
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
| X |
40 | Nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế |
| X |
41 | Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh |
| X |
STT | Tên thủ tục hành chính/ Dịch vụ công trực tuyến | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
1 | Thủ tục Đăng ký khai sinh | X |
|
2 | Thủ tục Đăng ký khai tử | X |
|
3 | Thủ tục Đăng ký lại khai sinh | X |
|
4 | Thủ tục Đăng ký lại khai tử | X |
|
5 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ | X |
|
6 | Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động | X |
|
7 | Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động | X |
|
8 | Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động | X |
|
9 | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
|
10 | Thủ tục Đăng ký giám hộ | X |
|
11 | Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ | X |
|
12 | Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | X |
|
13 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| X |
14 | Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| X |
15 | Thủ tục liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | X |
|
16 | Thủ tục liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | X |
|
17 | Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú | X |
|
18 | Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| X |
19 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
| X |
20 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục hoạt động giáo dục trở lại |
| X |
21 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
| X |
22 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
| X |
23 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
| X |
24 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| X |
25 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
| X |
26 | Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về công trạng và thành tích |
| X |
27 | Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
| X |
28 | Thủ tục tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn về thành tích đột xuất |
| X |
29 | Thủ tục công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến” |
| X |
30 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
| X |
- 1Kế hoạch 72/KH-UBND về rút ngắn lộ trình, đẩy nhanh tiến độ cung cấp dịch vụ công mức độ 3, 4 giai đoạn 2016- 2020 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong năm 2019
- 2Quyết định 1846/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 3Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 4Quyết định 1322/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 5Quyết định 1473/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính lựa chọn tái cấu trúc xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trong năm 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính không phát sinh hồ sơ năm 2018-2021 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Công văn 3480/UBND-KSTTHC năm 2022 về đôn đốc việc triển khai Nghị định 42/2022/NĐ-CP và thực hiện hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông do Thành phố Hà Nội ban hành
- 8Kế hoạch 697/KH-UBND về triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 năm 2016 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 3895/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021-2022
- 8Quyết định 06/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Kế hoạch 72/KH-UBND về rút ngắn lộ trình, đẩy nhanh tiến độ cung cấp dịch vụ công mức độ 3, 4 giai đoạn 2016- 2020 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong năm 2019
- 10Quyết định 1846/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 11Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, đăng ký tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 12Quyết định 1322/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 13Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2021-2022
- 14Quyết định 1473/QĐ-UBND phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính lựa chọn tái cấu trúc xây dựng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia trong năm 2022 do thành phố Hà Nội ban hành
- 15Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2022 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính không phát sinh hồ sơ năm 2018-2021 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 16Công văn 3480/UBND-KSTTHC năm 2022 về đôn đốc việc triển khai Nghị định 42/2022/NĐ-CP và thực hiện hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông do Thành phố Hà Nội ban hành
- 17Kế hoạch 697/KH-UBND về triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 năm 2016 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 1802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án Tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính để cung cấp Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 1802/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Võ Văn Hoan
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực